A. Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời.
B. Sống chết có mệnh, giàu sang do trời.
C. Phú quý sinh lễ nghĩa.
D. Ở hiền gặp lành.
A. Giai cấp địa chủ phong kiến Việt Nam trước đây thường lợi dụng quan điểm duy tâm để thống trị nhân dân lao động.
B. Giai cấp cầm quyền nào cũng lợi dụng chủ nghĩa duy tâm để thống trị giai cấp kia.
C. Chủ nghĩa duy tâm là sản phẩm của trí tuệ con người.
D. Chủ nghĩa duy tâm là thể hiện sự bất lực của con người trước tự nhiên.
A. Rút dây động rừng.
C. Con vua thì lại làm vua.
B. Tre già măng mọc.
D. Nước chảy đá mòn.
A. Duy tâm.
B. Duy vật.
C. Biện chứng.
D. Siêu hình.
A. Khích lệ, động viên để em tiến bộ.
B. Sau khi kiểm tra em cũng thấy điều đó là đúng.
C. Mặc kệ nó.
D. Cố gắng để dạy cho em giỏi hơn.
A. Con người là sản phẩm của giới tự nhiên.
B. Xã hội là sản phẩm của giới tự nhiên.
C. Con người có thể nhận thức và cải tạo thế giới khách quan.
D. Cả A,B,C.
A. Xã hội là hình thức tổ chức cao nhất của giới tự nhiên.
B. Xã hội có cơ cấu mang tính lịch sử riêng.
C. Xã hội có những quy luật riêng.
D. Cả A,B,C.
A. Các giác quan.
B. Hoạt động của bộ não.
C. Lao động.
D. Cả A,B, C.
A.Tạo ra giới tự nhiên mới.
B.Cải tạo giới tự nhiên.
C.Xóa bỏ giới tự nhiên.
D.Tạo ra một thế giới mới.
A.Giới tự nhiên sẽ bị cạn kiệt dần.
B.Ô nhiễm môi trường.
C.Giới tự nhiên bị mất cân bằng dẫn đến bị phá hủy.
D.Cả A,B,C.
A. Tự nhiên.
B. Xã hội.
C. Tư duy.
D. Đời sống.
A. Vận động cơ học.
B. Vận động vật lý.
C. Vận động xã hội.
D. Vận động sinh học.
A. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học, xã hội.
B. Cơ học, hóa học, vật lý, sinh học, xã hội.
C. Cơ học, sinh học, hóa học, vật lý, xã hội.
D. Cơ học, xã hội, vật lý, hóa học, sinh học.
A. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
B. Sự tồn tại giữa các mặt đối lập.
C. Sự phủ định giữa các mặt đối lập.
D. Sự phát triển giữa các mặt đối lập.
A. Sự khác nhau giữa các mặt đối lập.
B. Sự phân biệt giữa các mặt đối lập.
C. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
D. Sự thống nhất giữa các mặt đối lập.
A.Hình thức của sự phát triển.
B.Nội dung của sự phát triển.
C.Điều kiện của sự phát triển.
D.Nguyên nhân của sự phát triển.
A.Quy luật mâu thuẫn.
B.Quy luật phủ định của phủ định.
C.Quy luật lượng – chất.
D.Cả A,B,C.
A.Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
B.Làm hòa.
C.Dĩ hòa vi quý.
D.Cả A,B,C.
A. giao tiếp với nhau.
B. hợp tác với nhau.
C. hoạt động.
D. lao động sản xuất.
A. Do sự biến đổi về lượng dẫn đến sự biến đối về chất.
B. Do sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
C. Do sự phủ định biện chứng.
D. Do sự vận động của vật chất.
A. Cái mới lạ so với cái trước.
B. Cái ra đời sau so với cái ra đời trước.
C. Cái phức tạp hơn so với cái trước.
D. Cái tiên tiến hơn, hoàn thiện hơn cái trước.
A.Phủ định của phủ định.
B.Khuynh hướng vận động và phát triển.
C.Cách thức vận động, phát triển.
D.Cả A,B,C.
A.Phủ định.
B.Phủ định siêu hình.
C.Phủ định biện chứng.
D.Biện chứng.
A.Phủ định.
B.Phủ định siêu hình.
C.Phủ định biện chứng.
D.Biện chứng.
A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức.
C. Thực tiễn là mục đích của nhận thức.
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí.
A.Phủ định.
B.Phủ định siêu hình.
C.Phủ định biện chứng.
D.Biện chứng.
A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức.
C. Thực tiễn là mục đích của nhận thức.
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí.
A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức.
C. Thực tiễn là mục đích của nhận thức.
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí.
A.Chân lí.
B. Lý luận.
C. Khoa học.
D. Thực tiễn.
A.Công cụ lao động.
B. Người lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Tư liệu lao động.
A.Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất.
B.Quan hệ trong tổ chức và quản lí sản xuất.
C.Quan hệ trong phân phối sản phẩm.
D.Cả A,B,C.
A.Tâm lí xã hội.
B. Tâm lí giai cấp.
C. Hệ tư tưởng.
D. Hệ giai cấp.
A. Lực lượng sản xuất.
B. Tư liệu sản xuất.
C. Phương thức sản xuất.
D. Công cụ lao động.
A.Sinh hoạt vật chất.
B.Những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội.
C.Môi trường tự nhiên.
D.Phương thức sản xuất.
A.Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên.
B.Mối quan hệ giữa con người với con người.
C.Mối quan hệ giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị.
D.Mối quan hệ giữa người làm thuê và người chủ.
A.Mối quan hệ giữa con người với tự nhiên.
B.Mối quan hệ giữa con người với con người.
C.Mối quan hệ giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị.
D.Mối quan hệ giữa các nhà kinh doanh.
A.Tâm lí xã hội.
B.Ý thức.
C.Ý thức xã hội.
D.Hệ tư tưởng.
A. giao tiếp với nhau.
B. hợp tác với nhau.
C. hoạt động.
D. lao động sản xuất.
A. Con người được phát triển tự do.
B. Không còn chế độ bóc lột người.
C. Con người sống trong một xã hội tự do phát triển cá nhân.
D. Xây dựng thành công Chủ nghĩa xã hội và Chủ nghĩa cộng sản.
A. Con người là chủ thể sáng tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.
B. Con người vừa là sản phẩm cả tự nhiên vừa là sản phẩm của xã hội.
C. Con người làm ra lịch sử của chính mình.
D. Chúa tạo ra con người.
A. nguyên tắc.
B. điều kiện.
C. lý do.
D. mục tiêu.
A. Con người thay đổi lịch sử với sự trợ giúp của các vị thần.
B. Các vị thần đã quyết định sự biến đổi của lịch sử.
C. Chỉ có cá nhân kiệt xuất mới làm nên lịch sử.
D. Con người sáng tạo ra lịch sử trên cơ sở nhận thức và vận động theo các quy luật khách quan.
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Cuộc sống quần cư thành bầy đàn.
C. Phát triển khoa học.
D. Lao động.
A. trung tâm.
B. tiêu chuẩn.
C. điều kiện.
D. mục tiêu.
A. Con người tạo ra tiền tệ.
B. Con người biết sáng tạo ra các giá trị tinh thần.
C. Chúa tạo ra Adam và Eva.
D. Con người biết chế tạo ra công cụ lao động.
A. phát triển kinh tế.
B. nâng cao đời sống tinh thần.
C. đảm bảo cho con người tồn tại.
D. cải tạo xã hội.
A. Chiến tranh biên giới.
B. Cải tạo xã hội.
C. Thay đổi chế độ xã hội.
D. Các cuộc cách mạng xã hội.
A. Sự mách bảo của thần linh.
B. Bản năng sinh tồn của con người.
C. Các quy luật tự nhiên.
D. Đời sống sinh hoạt hằng ngày, kinh nghiệm trong lao động sản xuất, trong đấu tranh.
A. thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
B. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
C. thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
D. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
A. Hoá học.
B. Vật lý.
C. Cơ học
D. Sinh học.
A. cái mới ra đời lạc hậu hơn cái cũ.
B. cái mới ra đời giống như cái cũ.
C. cái mới ra đời tiến bộ, hoàn thiện hơn cái cũ.
D. cả ba phương án trên đều sai.
A. Kiên trì, nhẫn lại, không chùn bước trước những vấn đề khó khăn
B. Cái dễ thì không cần phải học tập vì ta đã biết và có thể làm được
C. Học từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp
D. Tích luỹ dần dần
A. vật lý.
B. cơ học.
C. hoá học.
D. xã hội.
A. sự tuần hoàn.
B. sự phát triển.
C. sự tiến hoá.
D. sự tăng trưởng.
A. các mặt đối lập luôn tác động, gắn bó, gạt bỏ nhau.
B. các mặt đối lập luôn gắn bó, tác động, gạt bỏ, bài trừ lẫn nhau.
C. các mặt đối lập luôn tác động, loại bỏ, bài trừ, thủ tiêu lẫn nhau, chuyển hoá cho nhau.
D. cả ba phương án trên đều đúng.
A. Nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
B. Cách thức vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
C. Xu thế phát triển của sự vật, hiện tượng.
D. Cả ba phương án trên.
A. Hai mặt đối lập hợp lại thành một khối thống nhất.
B. Hai mặt đối lập liên hệ, gắn bó với nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau
C. Hai mặt đối lập cùng tồn tại trong một chỉnh thể
D. Không có mặt này thì không có mặt kia
A. Cái ra đời sau tiên tiến hơn, hoàn thiện hơn cái trước.
B. Cái ra đời sau so với cái trước.
C. Cái mới lạ so với cái trước.
D. Cái phức tạp hơn cái trước.
A. quan hệ giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào.
B. vấn đề coi trọng lợi ích vật chất hay coi trọng yếu tố tinh thần
C. việc con người có nhận thức được thế giới hay không
D. việc con người nhận thức thế giới như thế nào
A. Phủ định.
B. Phủ định biện chứng.
C. Phủ định siêu hình.
D. Diệt vong.
A. Khối khối lượng kiến thức, mức độ thuần thục về kỹ năng mà học sinh đã tích luỹ, rèn luyện được.
B. Điểm tổng kết cuối các học kỳ.
C. Điểm số kiểm tra hàng ngày.
D. Điểm kiểm tra cuối các học kỳ.
A. bước nhảy.
B. lượng.
C. độ.
D. điểm nút.
A. Phương pháp luận lôgic.
B. Phương pháp thống kê.
C. Phương pháp luận siêu hình.
D. Phương pháp luận biện chứng.
A. Sự phát triển diễn ra theo đường xoáy trôn ốc.
B. Sự phát triển diễn ra theo đường thẳng.
C. Phát triển là quá trình phức tạp, quanh co, đôi khi cái lạc hậu lấn át cái tiến bộ.
D. Sự phát triển diễn ra theo đường vòng.
A. Nhị nguyên luận.
B. Duy tâm.
C. Duy vật.
D. Cả ba đều đúng
A. sử học.
B. triết học.
C. toán học.
D. vật lí.
A. Cách thức của sự vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
B. Nội dung của sự phát triển.
C. Điều kiện của sự phát triển.
D. Khuynh hướng vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng
A. Mọi sự vật hiện tượng đều có quan hệ nhân quả.
B. Cạnh tranh là một quy luật tất yếu của mọi nền sản xuất hàng hoá.
C. Không có sách thì không có kiến thức, không có kiến thức thì không có CNXH.
D. Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.
A. chúng luôn luôn biến đổi
B. sự cân bằng giữa các yếu tố bên trong của sự vật, hiện tượng
C. chúng đứng yên
D. chúng luôn luôn vận động
A. Các mặt đối lập không cùng nằm trong một chỉnh thể, một hệ thống.
B. Một mặt đối lập nằm ở sự vật, hiện tượng này, mặt đối lập kia nằm ở sự vật, hiện tượng khác.
C. Hai mặt đối lập cùng tồn tại tách biệt trong một chỉnh thể.
D. Hai mặt đối lập phải cùng tồn tại trong một chỉnh thể.
A. Điểm nút.
B. Lượng.
C. Độ.
D. Chất.
A. lượng biến đổi từ từ, chất biến đổi nhanh chóng.
B. cả chất và lượng cùng biến đổi nhanh chóng.
C. chất biến đổi chậm, lượng biến đổi nhanh chóng.
D. cả chất và lượng cùng biến đổi từ từ.
A. lượng biến đổi từ từ, chất biến đổi nhanh chóng.
B. cả chất và lượng cùng biến đổi nhanh chóng.
C. chất biến đổi chậm, lượng biến đổi nhanh chóng.
D. cả chất và lượng cùng biến đổi từ từ.
A. Phương pháp luận siêu hình.
B. Phương pháp lịch sử.
C. Phương pháp luận biện chứng.
D. Phương pháp hình thức.
A. những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm của sự vật mà trong quá trình vận động của sự vật, hiện tượng, chúng đi theo chiều hướng khác nhau
B. những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm… của sự vật mà trong quá trình vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng chúng đi theo chiều hướng trái ngược nhau.
C. những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm của sự vật mà trong quá trình vận động của sự vật, hiện tượng, chúng không chấp nhận nhau.
D. những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm của sự vật mà trong quá trình vận động của sự vật, hiện tượng, chúng phát triển theo cùng một chiều
A. Lượng biến đổi đến điểm nút thì dừng lại.
B. Lượng biến đổi đến điểm nút và tiếp tục biến đổi.
C. Lượng biến đổi trong giới hạn của độ.
D. Cả ba ý trên đều sai.
A. Mỗi lượng có chất riêng của nó.
B. Lượng biến đổi dẫn đến chất biến đổi.
C. Chất quy định lượng.
D. Chất và lượng luôn có sự tác động lẫn nhau.
A. sinh học
B. triết học
C. toán học
D. sử học
A. thế giới quan
B. phương pháp luận
C. thế giới quan và phương pháp luận
D. khoa học của mọi khoa học
A. quan điểm, cách nhìn về các sự vật cụ thể
B. quan điểm, cách nhìn về thế giới tự nhiên
C. quan điểm, niềm tin định hướng cho mọi hoạt động của con người trong cuộc sống
D. quan điểm, cách nhìn căn bản về thế giới xung quanh
A. việc con người nhận thức vào thế giới như thế nào
B. việc con người có thể nhận thức được thế giới hay không
C. quan hệ giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định lên cái nào
D. vấn đề coi trọng lợi ích của vật chất hay coi trọng yếu tố tinh thần
A. nguồn gốc của thế giới là vật chất
B. vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau
C. ý thức là cái phản ánh của vật chất
D. ý thức có tác động trở lại đối với vật chất
A. phủ nhận mọi sự vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng
B. phủ nhận sự phát triển của sự vật và hiện tượng
C. phủ nhận tính vô cùng, vô tận sự phát triển của sự vật hiện tượng
D. cho rằng lực lượng bên ngoài là nguồn gốc của sự phát triển sự vật hiện tượng
A. mọi sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng
B. mọi sự thay đổi về vật chất của sự vật hiện tượng
C. mọi sự di chuyển nói chung của sự vật hiện tượng
D. mọi sự biến đổi nói chung về sự vật hiện tượng
A. vận động
B. tính quy luật
C. không thể nhận thức được
D. tính thực tại khách quan
A. Các nguyên tử quay quanh hạt nhân của nó
B. Bốn mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông thay đổi trong năm
C. Chiếc xe đi từ điểm a đến điểm b
D. Tư duy trong quá trình học tập
A. những quan điểm trước sau không nhất quán
B. hai mặt đối lập vừa thống nhất bên trong của sự vật hiện tượng
C. quan hệ đấu tranh giữa hai mặt đối lập của sự vật hiện tượng
D. một chỉnh thể trong đó có hai mặt đối lập vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau
A. sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ và phủ định lẫn nhau
B. sự hỗ trợ và nương tựa lẫn nhau
C. sự gắn bó lẫn nhau giữa hai mặt đối lập
D. sự tác động lẫn nhau giữa hai mặt đối lập
A. sự vật hiện tượng bị tiêu vong
B. sự vật hiện tượng không giữ nguyên ở trạng thái cũ
C. sự vật hiện tượng cũ được thay thế bằng sự vật hiện tượng mới
D. sự vật hiện tượng không còn các mặt đối lập
A. Những vấn đề cụ thể
B. Khoa học tự nhiên và khoa học xã hội
C. Sự vận động và phát trát triển của thế giới khách quan
D. Đối tượng khác
A. Khoa học về phương pháp, về những phương pháp nghiên cứu.
B. Tổng hợp những cách những phương pháp tìm tòi dùng một ngành nào đó
C. Sự vận dung nguyên lí thế giới quan vào quá trình nhận thức, vào sự sáng tạo tinh thần nói chung vào thực tiễn
D. Hệ thống các quan điểm chỉ đạo việc tìm và sử dụng các phương pháp
A. Vật lý.
B. Cơ học
C. Sinh học.
D. Hoá học
A. Sự liên hệ gắn bó giữa hai mặt đối lập
B. Hai mặt đối lập làm tiền đề để tồn tại cho nhau
C. sự phát triển trái ngược nhau
D. Sự liên hệ gắn bó làm tiền đề cho nhau để tồn tại
A. Theo đường vòng tròn khép kín
B. Theo đường Parabon
C. Theo đường xoáy trôn ốc
D. Theo đường thẳng tắp
A. Nhị nguyên luận.
B. Duy tâm
C. Duy vật.
D. Cả ba đều đúng.
A. Sự biểu hiện mối quan hệ qua lại giữa chất và lượng
B. Giới hạn cuả sự vật hiện tượng
C. Sự thống nhất liên hệ qua lại và phụ thuộc lẫn nhau giữa chất và lượng
D. Giới hạn mà tại đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất
A. Phương pháp hình thức.
B. Phương pháp luận biện chứng.
C. Phương pháp lịch sử.
D. Phương pháp luận siêu hình.
A. Phú quý sinh lễ nghĩa.
B. Ở hiền gặp lành.
C. Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời.
D. Sống chết có mệnh, giàu sang do trời.
A. Tự nhiên.
B. Xã hội.
C. Tư duy.
D. Đời sống.
A. hai thuộc tính
B. hai mặt tương phản.
C. hai mặt đối lập
D. hai mặt tương đồng.
A. việc con người có nhận thức được thế giới hay không.
B. việc con người nhận thức thế giới như thế nào.
C. quan hệ giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào.
D. vấn đề coi trọng lợi ích vật chất hay tinh thần.
A. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình.
B. thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình.
C. thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng.
D. thế giới quan biện chứng và phương pháp luận duy vật.
A. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
B. thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
C. thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
D. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
A. Phát triển.
B. Phủ định.
C. Tồn tại.
D. Vận động.
A. mặt thứ hai vấn đề cơ bản của Triết học.
B. mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học.
C. các thức vận động phát triển của sự vật, hiện tượng.
D. vấn đề cơ bản của Triết học.
A. đều chỉ các thuộc tính.
B. đều chỉ những thuộc tính cơ bản, vốn có.
C. đều chỉ những thuộc tính vốn có.
D. đều chỉ thuộc tính không cơ bản.
A. toàn bộ những quan điểm của con người về thế giới.
B. toàn bộ những quan điểm và niềm tin định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống.
C. toàn bộ niềm tin định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống.
D. toàn bộ những quan điểm định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống.
A. Quy luật phát triển của giới tự nhiên.
B. Thời gian ra đời.
C. Thành tựu khoa học.
D. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học.
A. Quan điểm duy vật.
B. Quan điểm duy tâm.
C. Quan điểm biện chứng.
D. Quan điểm siêu hình.
A. Cách thức vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
B. Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất.
C. Khuynh hướng vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
D. Nguồn gốc vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
A. Thống nhất biện chứng với nhau.
B. Liên tục đấu tranh với nhau.
C. Vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
D. Vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
A. Mặt đối lập của mâu thuẫn.
B. Thuộc tính.
C. Chất.
D. Phủ định của phủ định.
A. Hai mặt đối lập liên hệ, gắn bó với nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau.
B. Không có mặt này thì không có mặt kia.
C. Hai mặt đối lập cùng tồn tại trong một chỉnh thể.
D. Hai mặt đối lập hợp thành một khối thống nhất.
A. Chất biến đổi trước, hình thành lượng mới tương ứng.
B. Lượng biến đổi trước và chậm, chất biến đổi sau và nhanh.
C. Chất và lượng cùng biến đổi nhanh chóng.
D. Lượng biến đổi nhanh, chất biến đổi chậm.
A. Phủ định siêu hình.
B. Phủ định chủ quan.
C. Phủ định biện chứng.
D. Phủ định khách quan.
A. Tính phát triển.
B. Tính kế thừa.
C. Tính chủ quan
D. Tính khách quan.
A. Chất là tính quy định vốn có của sự vật.
B. Chất đồng nhất với thuộc tính của sự vật.
C. Chất được tạo nên từ thuộc tính cơ bản.
D. Chất chỉ ra điểm riêng biệt của sự vật.
A. Các kiểu chế độ xã hội
B. Tính tất yếu của sự vận động của xã hội
C. Sự vận động và phát triển của xã hội loài người
D. Tính khách quan của sự phát triển xã hội
A. có sẵn trong tự nhiên
B. đang vận động
C. do con người nghĩ ra và dặt tên
D. Các yếu tố khác
A. một chỉnh thể
B. sự thống nhất và sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
C. gồm có hai mặt đối lập
D. cả ba đều đúng
A. tạm thời
B. tụt lùi
C. tuần hòan
D. tiến lên
A. tính quy luật
B. không thể nhận thức được
C. vận động
D. tính thực tại khách quan
A. sự vận động và phát triển của thế giới tự nhiên
B. đối tượng khác
C. khoa học tự nhiên và khoa học xã hội
D. những vấn đề cụ thể.
A. Đường ray tàu hỏa
B. Bàn ghế trong lớp học
C. Không tìm thấy sự vật hiện tượng nào
D. Cây cối trong sân trường
A. giữa tự nhiên và con người
B. giữa tư duy và tồn tại
C. giữa vật chất và ý thức
D. cả A, B và C đúng
A. sự vật hiện tượng này không thể thay thế được sự vật hiện tượng kia.
B. cả ba đều sai
C. mâu thuẫn cũ mất đi hình thành mâu thuẫn mới
D. sự thống nhất giữa các mặt đối lập
A. Thành tựu khoa học tự nhiên và khoa học xã hội.
B. Hai vấn đề cơ bản của triết học
C. Thời gian ra đời.
D. Cả A,B,C đều đúng
A. Không dám đấu tranh với cái lạc hậu, tiêu cực
B. Phải chấp nhận sự tồn tại trong nhận thức
C. Thường xuyên rèn luyện phẩm chất đạo đức chính trị
D. Biết phân tích để phân biệt đúng sai, tốt xấu
A. công cụ
B. phương tiện
C. phương pháp
D. phương hướng
A. Sự vật hiện tượng luôn luôn có mối quan hệ
B. Sự vật hiện tượng luôn luôn biến đổi
C. Sự vật hiện tượng luôn luôn chuyển hóa
D. Cả ba kết luận trên đúng
A. cả ba đều đúng
B. mâu thuẫn của bản thân sự vật hiện tượng
C. lực lượng siêu nhiên
D. thần linh vũ trụ gây ra
A. bất biến
B. không ngừng biến đổi
C. xã hội biến đổi theo ý chủ quan của con người
D. cả A và C đúng
A. Thất bại là mẹ thành công
B. Nước chảy chỗ trũng
C. Có cứng mới đứng đầu gió
D. Tiền không chân, xa gần đi khắp
A. phương pháp luận biện chứng
B. thế giới quan duy tâm
C. phương pháp luận siêu hình
D. thế giới quan duy vật
A. sự thoái hóa của một số loài động vật
B. nước bị sưởi nóng bốc hơi thành hơi nước
C. học sinh tích lũy kiến thức trong 12 năm học phổ thông
D. chiếc ô tô đang chạy trên đường
A. yêu nên tốt, ghét nên xấu
B. xanh vỏ, đỏ lòng
C. mềm rắn, nắn buông
D. cả A,B và C
A. tính chất, đặc điểm của sự vật hiện tượng
B. khuynh hướng vận động của sự vật hiện tượng
C. vận động theo chiều hướng trái ngược nhau
D. cả A, B và C đúng
A. cả chất và lượng cùng biến đổi nhanh chóng.
B. lượng biến đổi từ từ, chất biến đổi nhanh chóng.
C. cả chất và lượng cùng biến đổi từ từ.
D. chất biến đổi chậm, lượng biến đổi nhanh chóng.
A. Nội dung của sự phát triển.
B. Điều kiện của sự phát triển.
C. Nguyên nhân của sự phát triển.
D. Hình thức của sự phát triển.
A. Phủ định.
B. Phủ định biện chứng.
C. Phủ định siêu hình.
D. Diệt vong.
A. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
B. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
C. thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
D. thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
A. xã hội.
B. cơ học.
C. hoá học.
D. vật lý.
A. Duy tâm.
B. Nhị nguyên luận.
C. Duy vật.
D. Cả ba đều đúng.
A. Nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
B. Cách thức vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
C. Xu thế phát triển của sự vật, hiện tượng.
D. Cả ba phương án trên.
A. sự phát triển.
B. sự tiến hoá.
C. sự tăng trưởng.
D. sự tuần hoàn.
A. Lượng biến đổi dẫn đến chất biến đổi.
B. Chất quy định lượng.
C. Chất và lượng luôn có sự tác động lẫn nhau.
D. Mỗi lượng có chất riêng của nó.
A. Nhị nguyên luận.
B. Duy tâm
C. Duy vật.
D. Cả ba đều đúng.
A. quan hệ giữa phép biện chứng và siêu hình
B. quan hệ giữa vật chất và vận động.
C. quan hệ giữa lí luận và thực tiễn
D. quan hệ giữa vật chất và ý thức
A. Lượng biến đổi trong giới hạn của độ.
B. Lượng biến đổi đến điểm nút thì dừng lại.
C. Lượng biến đổi đến điểm nút và tiếp tục biến đổi.
D. Cả ba ý trên đều sai.
A. độ.
B. chất.
C. mặt đối lập.
D. lượng.
A. bước nhảy.
B. điểm nút.
C. lượng.
D. độ.
A. Các mặt đối lập luôn gắn bó, tác động, gạt bỏ, bài trừ lẫn nhau.
B. Các mặt đối lập luôn tác động, gắn bó, gạt bỏ nhau.
C. Các mặt đối lập luôn tác động, loại bỏ, bài trừ, thủ tiêu lẫn nhau, chuyển hoá cho nhau.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
A. Do sự tác động, can thiệp từ bên ngoài.
B. Nguyên nhân của sự phủ định là mâu thuẫn của sự vật, hiện tượng.
C. Cản trở hoặc xoá bỏ sự phát triển tự nhiên của sự vật, hiện tượng.
D. Xóa bỏ sự tồn tại của sự vật, hiện tượng
A. Sự điều hoà mâu thuẫn.
B. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
C. Sự thương lượng giữa các mặt đối lập.
D. Cả ba ý trên.
A. việc con người nhận thức thế giới như thế nào
B. quan hệ giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào.
C. vấn đề coi trọng lợi ích vật chất hay coi trọng yếu tố tinh thần
D. việc con người có nhận thức được thế giới hay không
A. sử học.
B. toán học.
C. vật lí.
D. triết học.
A. Vật lý.
B. Cơ học
C. Sinh học.
D. Hoá học.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK