A. Sự nghiệp giáo dục thế hệ trẻ Việt Nam
B. Xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
C. Nền dân chủ XHCN Việt Nam
D. Nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
A. nội dung
B. điều kiện
C. cơ sở
D. nền tảng
A. hội nhập nhanh chóng
B. phát triển thuận lợi
C. nhanh chóng phát triển
D. phát triển bền vững
A. Sự vận động
B. Sự phát triển của xã hội
C. Đời sống của con người
D. Sự vận động và phát triển của xã hội
A. sống tự giác, sống gương mẫu
B. tự hoàn thiện mình
C. sống thiện, sống tự chủ
D. sống thiện , sống có ích
A. Các quy định mang tính bắt buộc của nhà nước
B. Các quy ước, thoả thuận đã có
C. Các nề nếp, thói quen xác định
D. Các quy tắc, chuẩn mực xác định
A. Nghiêm minh
B. Tự do
C. Tự giác
D. Bắt buộc
A. Những chuẩn mực XHCN
B. Những năng lực của mọi người trong xã hội
C. Những đóng góp của mọi người cho sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
D. Những tinh hoa văn hoá nhân loại
A. Quan điểm và lợi ích bởi tầng lớp trí thức
B. Quan điểm đại đa số quần chúng
C. Quan điểm và lợi ích của nhân dân lao động
D. Quan điểm và lợi ích bởi giai cấp thống trị
A. Đạo đức là hệ thống các chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con người điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng của xã hội
B. Đạo đức là hệ thống quy tắc, chuẩn mực của xã hội mà nhờ đó con người tự điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp
C. Đạo đức là hệ thống các quy tắc, chuẩn mực xã hội mà nhờ con người điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng
D. Đạo đức là hệ thống các quy tắc chuẩn mực xã hội mà nhờ đó con tự người điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với lợi ích của cộng đồng của xã hội
A. con người được tự do làm theo ý mình
B. con người được phát triển tự do
C. con người được sống trong một xã hội công bằng và tự do
D. con người được sống trong một xã hội dân chủ, công bằng và được tự do phát triển toàn diện cá nhân.
A. Danh dự là sự coi trọng của dư luân xã hội đối với một người dựa trên dư luận xã hội của người đó
B. Danh dự là sự coi trọng, đánh giá của dư luận XH đối với một người dựa trên giá trị đạo đức của người đó
C. Danh dự là sự đánh giá cao của dư luận xã hội đối với một người dựa trên nhân phẩm của người đó
D. Danh dự là sự coi trọng, đánh giá cao của dư luận xã hội đối với một người dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức của người đó
A. nghĩa vụ
B. nhiệm vụ
C. bổn phận.
D. trách nhiệm.
A. Vợ và chồng bình đẳng theo pháp luật
B. Vợ và chồng làm việc và hưởng thụ như nhau
C. Vợ và chồng có nghĩa vụ giống nhau trong gia đình
D. Vợ và chồng có nghĩa vụ, quyền lợi, quyền hạn ngang nhau trong mọi mặt của đời sống gia đình
A. Tự giác
B. Chủ động
C. Sáng tạo.
D. Tích cực
A. trạng thái tâm lý vui sướng,thích thú mà con người có được trong cuộc sống.
B. khả năng tự đánh giá và điều chỉnh hành vi của mình.
C. sự đánh giá của dư luận xã hội về hành vi đạo đức của một cá nhân nào đó.
D. toàn bộ những phẩm chất mà mỗi con người có được, là giá trị làm người của mỗi con người.
A. có nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh biết tôn trọng các chuẩn mực đạo đức tiến bộ, thực hiện tốt nghĩa vụ đạo đức đôí với xã hội.
B. có lương tâm trong sáng, biết tôn trọng các chuẩn mực đạo đức tiến bộ, thực hiện tốt nghĩa vụ đối với mọi người.
C. có lương tâm trong sáng, có nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh, thực hiện tốt nghĩa vụ đạo đức của mình đối với người khác và xã hội.
D. có lương tâm trong sáng, có nhu cầu vật chất và tinh thần lành mạnh, biết tôn trọng các chuẩn mực đạo đức tiến bộ, thực hiện tốt nghĩa vụ đạo đức của mình đối với người khác, với xã hội.
A. Hôn nhân giữa một nam và một nữ
B. Hôn nhân đúng pháp luật
C. Hôn nhân phải đúng lễ nghi, đúng pháp luật giữa một nam và một nữ
D. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng và vợ chồng bình đẳng
A. nhắc nhở mình
B. điều chỉnh suy nghĩ của mình
C. suy xét hành vi của mình
D. điều chỉnh hành vi của mình
A. Cha mẹ và con cái, ông bà và cháu, giữa anh chị em với nhau
B. Quan hệ giữa vợ và chồng, cha mẹ và con cái, giữa anh chị em với nhau
C. Quan hệ giữa vợ và chồng, cha mẹ và con cái, giữa anh chị em với nhau
D. Quan hệ giữa vợ và chồng ,cha mẹ và con cái, ông bà và cháu, giữa anh chị em với nhau
A. Một sự kiện trọng đại của hai vợ chồng
B. Một điều kiện bắt buộc theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình
C. Một thủ tục pháp lý chứng minh hai người yêu nhau chính thức là vợ chồng
D. Một thủ tục mang tính truyền thống, không bắt buộc phải có, cho nên tổ chức trang trọng, vui vẻ nhưng phải tiết kiệm, không phô trương tốn kém
A. Cố gắng học thật tốt, nhiệt tình giúp đỡ bạn bè.không vi phạm pháp luật
B. Đừng bao giờ đụng chạm đến ai, phê bình ai, không quan tâm đến việc ai đúng ai sai
C. Tích cực rèn luyện ý thức đạo đức, tác phong kỷ luật và thực hiện tốt nghĩa vụ bản thân
D. Tự giác thực hiện tốt nghĩa vụ học tập của cá nhân, tích cực rèn luyện đạo đức, tác phong, kỷ luật, có lối sống trong sáng, lành mạnh và biết quan tâm giúp đỡ người khác.
A. Là sống gần gũi, chan hòa, không xa lánh mọi người; không gây mâu thuẫn, bất hòa với người khác; có ý thức tham gia các hoạt động chung của cộng đồng.
B. Là sống vui vẻ, biết đem lại niềm vui và hạnh phúc cho người khác; không gây mâu thuẫn, bất hòa với người khác.
C. Là sống chân thành, gần gũi, không xa lánh mọi người; có ý thức tham gia các hoạt động chung của cộng đồng.
D. Là sống tốt với tất cả mọi người có ý thức tham gia các hoạt động chung của cộng đồng.
A. Tự nguyện, bình đẳng, cùng có lợi và không ảnh hưởng đến lợi ích của người khác
B. Chỉ tự nguyện hợp tác khi cần thiết và phải thật bình đẳng thì mới hợp tác
C. Tự nguyện, bình đẳng và cùng có lợi
D. Có lợi cho bản thân là được, không cần biết gây hại cho ai
A. Thể hiện ở sự hợp tác, bàn bạc với nhau khi cần thiết.
B. Thể hiện ở sự thương yêu, kính trọng và biết nghĩ về nhau.
C. Thể hiện ở sự đoàn kết, quan tâm, vui vẻ với mọi người xung quanh.
D. Lòng nhân ái, sự thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau trong hoạn nạn, khó khăn; không đắn đo tính toán.
A. Có thêm niềm vui và sức mạnh vượt qua khó khăn trong cuộc sống.
B. Hạnh phúc và tự hào hơn.
C. Tự tin, cởi mở, chan hòa.
D. Đơn độc, buồn tẻ, cuộc sống sẽ kém ý nghĩa.
A. Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn.
B. Đồng cam cộng khổ.
C. Chung lưng đấu cật.
D. Tức nước vỡ bờ.
A. Hạnh phúc.
B. Sự hợp tác.
C. Sống nhân nghĩa.
D. Pháp luật
A. Chia ngọt sẻ bùi.
B. Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
C. Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn.
D. Nhường cơm sẻ áo.
A. Hợp tác.
B. Đoàn kết.
C. Nhân nghĩa.
D. Hòa nhập.
A. Nhân nghĩa.
B. Trách nhiệm.
C. Hợp tác.
D. Hòa nhập.
A. Trách nhiệm.
B. Nhâm phẩm.
C. Nghĩa vụ.
D. Nhân nghĩa.
A. đoàn kết
B. sẵn sàng
C. chuẩn bị
D. cảnh giác
A. tình cảm
B. thành quả lao động
C. khả năng
D. sức khỏe
A. Làng xóm.
B. Tổ quốc.
C. Toàn thế giới.
D. Quê hương.
A. Gần gũi, thân thiện.
B. Hòa nhập.
C. Sự hợp tác.
D. Yêu nước bất khuất chống giặc ngoại xâm.
A. Hai mươi lăm tuổi.
B. Hai mươi bốn tuổi.
C. Hai mươi sáu tuổi.
D. Hai mươi ba tuổi.
A. Biến cố, thử thách.
B. Khó khăn.
C. Thiên tai khắc nghiệt.
D. Thử thách.
A. Lịch sử oai hùng của dân tộc ta.
B. Thế mạnh của dân tộc ta.
C. Một truyền thống quý báu của dân tộc ta.
D. Giá trị truyền thống quý báu của ta.
A. Trung thành với Tổ quốc, với chế độ xã hội chủ nghĩa.
B. Sẵn sàng lên đường làm nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
C. Tham gia đăng ký nghĩa vụ quân sự.
D. Biết phê phán, đấu tranh
A. Chỉ cần xác định mục đích và động cơ học tập đúng.
B. Trung thành với Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa.
C. Tham gia nhập ngũ khi địa phương gọi.
D. Tham gia các hoạt động của địa phương như vệ sinh môi trường.
A. Chăm chỉ, sáng tạo trong học tập, lao động; có mục đích, động cơ học tập đúng đắn.
B. Quan tâm đến đời sống chính trị, xã hội của địa phương, đất nước.
C. Biết phê phán, đấu tranh với những hành vi đi ngược lại lợi ích quốc gia, dân tộc.
D. Tích cực học tập, rèn luyện thân thể, giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe.
A. Thương yêu và quý giá nhất đối với con người.
B. Sâu sắc nhất và gắn bó đối với con người.
C. Chân thật nhất và gần gũi nhất đối với con người.
D. Bình dị nhất và gần gũi nhất đối với con người.
A. Tích cực rèn luyện thân thể, ăn uống điều độ.
B. Bảo vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
C. Tình cảm gắn bó với quê hương, đất nước
D. Giữ gìn trật tự,vệ sinh lớp học, trường học.
A. Nam từ đủ 18 đến hết 26 tuổi.
B. Nam từ đủ 18 tuổi đến hết 35 tuổi.
C. Nam từ đủ 18 tuổi đến hết 36 tuổi.
D. Nam từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi
A. Một cơn gió.
B. Một cơn mưa.
C. Một âm thanh.
D. Một làn sóng.
A. Tình yêu quê hương, làng xóm và tinh thần sẵn sàng đem hết khả năng của mình phục vụ lợi ích của Tổ quốc.
B. Tích cực tham gia góp phần xây dựng quê hương bằng những việc làm thiết thực, phù hợp với khả năng.
C. Trung thành với Tổ quốc, với chế độ xã hội chủ nghĩa.
D. Là tình yêu quê hương, đất nước và tinh thần sẵn sàng đem hết khả năng của mình phục vụ lợi ích của Tổ quốc..
A. Tình yêu quê hương, đất nước.
B. Lòng tự hào dân tộc chính đáng.
C. Cần cù, sáng tạo trong lao động.
D. Tình thương yêu nhân loại.
A. Là cội nguồn của hàng loạt các giá trị đạo đức khác của dân tộc.
B. Được hình thành và hun đúc từ trong cuộc đấu tranh liên tục, gian khổ và kiên cường chống giặc ngoại xâm.
C. Là truyền thống đạo đức cao quý và thiêng liêng nhất của dân tộc Việt Nam.
D. Là truyền thống tự trong dân tộc Việt Nam sản sinh ra.
A. ý thức
B. tinh thần
C. lương tâm
D. quyền
A. Singgapo.
B. Thuỵ Điển.
C. Braxin.
D. Mĩ.
A. Kinh tế phát triển.
B. Đảm bảo về lương thực, thực phẩm.
C. Có nguồn lao động dồi dào.
D. Gây ra nạn đói, dịch bệnh, thất nghiệp …
A. Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên có 1 con.
B. Mỗi cặp vợ chồng nên có từ 2 con trở lên.
C. Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên có từ 1 đến 3 con.
D. Mỗi cặp vợ chồng chỉ nên có từ 1 đến 2 con.
A. Năm 2012.
B. Năm 2011.
C. Năm 2013.
D. Năm 2014.
A. Không vứt rác bừa bãi.
B. Giữ vệ sinh nơi công cộng.
C. Trồng cây xanh.
D. Xả rác bừa bãi.
A. Thất học.
B. Dịch bệnh, mất cân bằng sinh thái.
C. Thất nghiệp.
D. Thiếu chỗ ở
A. Những năm 60.
B. Những năm 70.
C. Những năm 90.
D. Những năm 80.
A. Quan tâm
B. cơ bản
C. quan trọng
D. cấp thiết
A. Xấu đi.
B. Ô nhiễm.
C. Phát triển.
D. Cạn kiệt.
A. Các cơ quan chức năng.
B. Đảng, Nhà nước ta.
C. Thế hệ trẻ.
D. Toàn Đảng, toàn quân và toàn dân.
A. Học sinh, sinh viên.
B. Mọi quốc gia.
C. Nhà nước.
D. Tất cả mọi người
A. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống của con người.
B. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người.
C. Môi trường bao gồm các yếu tố vật chất, tinh thần có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.
D. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.
A. Ngày 6 tháng 5.
B. Ngày 1 tháng 6.
C. Ngày 5 tháng 6.
D. Ngày 1 tháng 5.
A. Văn hóa.
B. Văn học, nghệ thuật.
C. Tốc độ phát triển kinh tế.
D. Đời sống xã hội.
A. Ngày 26 tháng 11.
B. Ngày 25 tháng 11.
C. Ngày 25 tháng 12.
D. Ngày 26 tháng 12.
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Bùng nổ dân số.
C. Dịch bệnh hiểm nghèo.
D. Hoà bình.
A. Đảm bảo về lương thực, thực phẩm.
B. Có nguồn lao động dồi dào.
C. Kinh tế phát triển.
D. Chất lượng cuộc sống giảm sút.
A. Ngày 11 tháng 6.
B. Ngày 12 tháng 6.
C. Ngày 11 tháng 7.
D. Ngày 12 tháng 7.
A. Chăm lo phát triển kinh tế.
B. Chấp hành luật hôn nhân gia đình 2000 và chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
C. Chỉ kết hôn khi có tình yêu chân chính.
D. Chấp hành luật hôn nhân gia đình 2014và chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
A. Hoạt động sản xuất của con người.
B. Sự phát triển của tự nhiên.
C. Sự sống của động vật.
D. Sức khỏe và tính mạng của toàn nhân loại.
A. Ăn uống thật nhiều để có sức khỏe.
B. Ngủ đủ giấc để tinh thần thoải mái.
C. Dùng các thực phẩm chức năng bổ sung dinh dưỡng.
D. Rèn luyện thân thể, tập thể dục, ăn uống điều độ, giữ vệ sinh.
A. quan hệ giữa con người và tự nhiên
B. mâu thuẫn giữa tự nhiên với con người
C. quan hệ giữa tự nhiên với tự nhiên
D. mâu thuẫn giữa tự nhiên với tự nhiên
A. quy luật tự nhiên
B. quy định do con người đặt ra
C. sự phát triển của xã hội
D. tiêu chuẩn của môi trường
A. Ngày 11 tháng 6.
B. Ngày 19 tháng 12.
C. Ngày 11 tháng 7.
D. Ngày 01 tháng 12.
A. Nam từ đủ 18 đến hết 26 tuổi.
B. Nam từ đủ 18 tuổi đến hết 35 tuổi.
C. Nam từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi.
D. Nam từ đủ 18 tuổi đến hết 36 tuổi.
A. Một cơn gió.
B. Một cơn mưa.
C. Một âm thanh.
D. Một làn sóng.
A. Tình yêu quê hương, làng xóm và tinh thần sẵn sàng đem hết khả năng của mình phục vụ lợi ích của Tổ quốc.
B. Tích cực tham gia góp phần xây dựng quê hương bằng những việc làm thiết thực, phù hợp với khả năng.
C. Trung thành với Tổ quốc, với chế độ xã hội chủ nghĩa.
D. Là tình yêu quê hương, đất nước và tinh thần sẵn sàng đem hết khả năng của mình phục vụ lợi ích của Tổ quốc.
A. Tình yêu quê hương, đất nước.
B. Lòng tự hào dân tộc chính đáng.
C. Cần cù, sáng tạo trong lao động.
D. Tình thương yêu nhân loại.
A. Là cội nguồn của hàng loạt các giá trị đạo đức khác của dân tộc.
B. Được hình thành và hun đúc từ trong cuộc đấu tranh liên tục, gian khổ và kiên cường chống giặc ngoại xâm.
C. Là truyền thống đạo đức cao quý và thiêng liêng nhất của dân tộc Việt Nam.
D. Là truyền thống tự trong dân tộc Việt Nam sản sinh ra.
A. ý thức
B. tinh thần
C. lương tâm
D. quyền
A. Lương tâm là năng lực tự điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân đối với những người xung quanh
B. Lương tâm là sự đánh giá của xã hội về mối quan hệ cá nhân đối với xã hội và những người xung quanh
C. Lương tâm là sự nhận thức của cá nhân đối với chuẩn mực đạo đức của xã hội
D. Lương tâm là năng lực tự đánh giá và điều chỉnh hành vi đạo đức của bản thân trong mối quan hệ với người khác và xã hội
A. Là một cộng động người chung sống và gắn bó với nhau từ hai mối quan hệ hôn nhân và huyết thống
B. Là một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau bởi hai mối quan hệ kết hôn và ly hôn
C. Là một cộng đồng người chung sống và gắn bó với nhau cùng hai mối quan hệ hôn nhân và huyết thống
D. Gia đình là một hình thức tổ chức đời sống cộng đồng của con người, một thiết chề văn hóa – xã hội đặc thù, được hình thành, tồn tại và phát triển trên cơ sở của quan hệ hôn nhân, quan hệ huyết thống, quan hệ nuôi dưỡng và giáo dục … giữa các thành viên.
A. phê phán và chỉ trích
B. xa lánh và ghét bỏ
C. ghét bỏ và coi thường
D. coi thường và khinh rẻ
A. Quan hệ giữa những người yêu nhau chân chính và đã được gia đình hai bên chấp nhận
B. Quan hệ giữa những người yêu nhau chân chính
C. Quan hệ giữa vợ chồng sau khi đã kết hôn
D. Quan hệ kết hôn giữa hai người yêu nhau chân chính và sống với nhau như vợ chồng
A. Căm thù, chán nản, khó chịu
B. Trách mắng, chửi bới
C. Buồn phiền, chán nản, tự ti
D. Bực tức, khó chịu, giận dỗi
A. Mục tiêu
B. Động cơ
C. Động lực
D. Sức sống
A. Trách cụ: sao cụ không ở nhà mà ra đường đi đâu lung tung làm cản trở giao thông
B. Đứng nhìn xem làm sao cụ qua đường được
C. Chờ cụ già đứng dậy rồi đưa cụ qua đường
D. Chạy đến đỡ cụ lên và đưa cụ qua đường
A. Đặc biệt tôn trọng và nể phục
B. Rất cao, được kính trọng và có vinh dự lớn
C. Người điển hình trong xã hội
D. Rất cao và khâm phục
A. Có lòng tự trọng cao, biết kiềm chế nhu cầu, ham muốn không chính đáng của mình, cố gắng tuân theo những chuẩn mực đạo đức tiến bộ
B. Có lòng tự trọng cao, biết kiềm chế những nhu cầu, ham muốn không chính đáng của mình, cố gắng tuân theo những chuẩn mực đạo đức tiến bộ, biết tôn trọng nhân phẩm và danh dự của người khác
C. Biết kiềm chế nhu cầu, ham muốn không chính đáng của mình, cố gắng tuân theo những chuẩn mực đạo đức tiến bộ, biết tôn trọng danh dự của mình và người khác
D. Có lòng tự trọng cao, biết kiềm chế những ham muốn không chính đáng của mình, biết tôn trọng danh dự và nhân phẩm của người khác
A. Nam nữ được tự do sống chung với nhau, không cần sự can thiệp của gia đình và pháp luật
B. Nam nữ tự do yêu nhau và lập gia đình
C. Nam nữ tự do chọn lựa người bạn đời của mình
D. Nam nữ tự do kết hôn theo luật định, đồng thời cũng có quyền tự do trong ly hôn
A. Chỉ lo cho nhu cầu và lợi ích của cá nhân, không cần thiết phải nghĩ đến lợi ích chung
B. Làm cho nhu cầu và lợi ích của xã hội phải phục vụ lợi ích cá nhân
C. Ưu tiên cho nhu cầu lợi ích cá nhân, sau đó mới đến lợi ích xã hội
D. Đặt nhu cầu lợi ích của xã hội lên trên và phải biết hy sinh quyền lợi ích riêng vì lợi ích chung
A. Tinh thần tự chủ
B. Tính tự tin
C. Bản lĩnh
D. Lòng tự trọng
A. Nhân phẩm là bản chất con người còn danh dự là sự bảo vệ nhân phẩm
B. Có nhân phẩm mới có danh dự
C. Nhân phẩm là bản chất con người còn danh dự là hình thức bên ngoài của con người
D. Nhân phẩm là giá trị làm người của mỗi con người, còn danh dự là kết quả xây dựng và bảo vệ nhân phẩm
A. Gắp lửa bỏ tay người
B. Chia ngọt sẻ bùi
C. Tối lửa tắt đèn có nhau
D. Đói cho sạch, rách cho thơm
A. Mỗi người tự phát triển, không phương hại đến nhau.
B. Tự chủ, đôi bên cùng có lợi.
C. Công bằng, dân chủ, kỉ luật.
D. Không gây mâu thuẫn, hữu nghị, hợp tác.
A. Pháp luật.
B. Sống hòa nhập.
C. Nhân nghĩa.
D. Sự hợp tác.
A. Cách xử thế hợp lẽ phải.
B. Lòng yêu nước.
C. Lòng thương người.
D. Tình cảm giữa con người với thiên nhiên.
A. Tập hợp những người ở một nơi, cùng sống với nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt xã hội.
B. Là hình thức thể hiện các mối quan hệ và liên hệ xã hội của con người.
C. Là môi trường xã hội để các cá nhân thực sự liên kết hợp tác với nhau.
D. Là toàn thể những người cùng chung sống, có những điểm giống nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt xã hội.
A. Tình cảm giữa con người với thiên nhiên.
B. Cách xử thế hợp lẽ phải.
C. Lòng yêu nước.
D. Lòng thương người.
A. Hạnh phúc
B. Sự ủng hộ
C. tình yêu
D. sức mạnh
A. yếu tố
B. yêu cầu
C. đòi hỏi
D. phẩm chất
A. lối sống
B. giá trị
C. phong cách
D. truyền thống
A. Cá lớn nuốt cá bé.
B. Cháy nhà ra mặt chuột.
C. Đèn nhà ai nấy rạng.
D. Hàng xóm tối lửa tắt đèn có nhau.
A. Chỉ nên hợp tác với người khác khi mình cần họ giúp đỡ.
B. Chỉ có những người năng lực yếu kém mới cần phải hợp tác.
C. Hợp tác trong công việc giúp mỗi người học hỏi được những điều hay từ những người khác.
D. Việc của ai người nấy biết.
A. Trách nhiệm.
B. Lương tâm.
C. Nhâm phẩm.
D. Nhân nghĩa.
A. Lành mạnh hơn.
B. Thanh thản hơn.
C. Cao thượng hơn.
D. Tốt đẹp hơn.
A. Trung quân.
B. Nhân nghĩa.
C. Trọng nam, kinh nữ.
D. Tam tòng.
A. Nhân từ.
B. Nhân ái.
C. Nhân hậu.
D. Nhân nghĩa.
A. Là cùng chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong nhiều công việc, nhiều lĩnh vực nào vì mục đích riêng.
B. Là cùng làm chung một nghề, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong nhiều công việc.
C. Là giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong nhiều công việc, nhiều lĩnh vực nào đó vì cùng sống một nơi.
D. Là cùng chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào vì mục đích chung.
A. Hợp tác giữa các cá nhân.
B. Hợp tác giữa các nhóm.
C. Hợp tác giữa các nước.
D. Hợp tác giữa các quốc gia.
A. ý thức
B. lương tâm
C. đòi hỏi
D. trách nhiệm
A. Kính trọng, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ.
B. Sống vui vẻ, chan hòa với ông bà, cha mẹ.
C. Kính trọng, biết ơn, hiếu thảo, quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ.
D. Kính trọng, và chỉ chăm sóc khi ông bà, cha mẹ về già.
A. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng với nhau.
B. Mọi người cùng làm một nơi, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau.
C. Mọi người cùng bàn bạc, phối hợp nhịp nhàng, biết về nhiệm vụ của nhau và sẵn sàng hỗ trợ, giúp đỡ nhau khi cần thiết.
D. Mọi người cùng bàn bạc với nhau, phân công nhiệm vụ, biết về nhiệm vụ của nhau.
A. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống của con người.
B. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người.
C. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.
D. Môi trường bao gồm các yếu tố vật chất, tinh thần có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.
A. Ngày 6 tháng 5.
B. Ngày 1 tháng 6.
C. Ngày 1 tháng 5.
D. Ngày 5 tháng 6.
A. Văn hóa.
B. Văn học, nghệ thuật.
C. Tốc độ phát triển kinh tế.
D. Đời sống xã hội.
A. Ngày 26 tháng 11.
B. Ngày 25 tháng 11.
C. Ngày 25 tháng 12.
D. Ngày 26 tháng 12.
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Bùng nổ dân số.
C. Dịch bệnh hiểm nghèo.
D. Hoà bình.
A. Đảm bảo về lương thực, thực phẩm.
B. Có nguồn lao động dồi dào.
C. Kinh tế phát triển.
D. Chất lượng cuộc sống giảm sút.
A. Nhận thức.
B. Tự nhận thức.
C. Tự hoàn thiện bản thân.
D. Tự nhận thức bản thân.
A. Nhân tố.
B. Yếu tố.
C. Kỹ năng sống.
D. Kỹ năng.
A. Nhận thức.
B. Tự nhận thức.
C. Tự hoàn thiện bản thân.
D. Tự nhận thức bản thân.
A. Tự nhận thức bản thân.
B. Tự hoàn thiện bản thân.
C. Nhận thức.
D. Hoàn thiện bản thân.
A. Biết nhận thức bản thân.
B. Không biết tự nhận thức về bản thân.
C. Biết hoàn thiện bản thân.
D. Không biết tự hoàn thiện bản thân.
A. H biết nhận thức bản thân.
B. H không biết nhận thức bản thân.
C. H không biết tự hoàn thiện bản thân.
D. H biết tự hoàn thiện bản thân.
A. D biết nhận thức bản thân.
B. D không biết nhận thức bản thân.
C. D không biết tự hoàn thiện bản thân.
D. D biết tự hoàn thiện bản thân.
A. Tự ti.
B. Tự tin.
C. Kiêu căng.
D. Lạc hậu.
A. Bao dung, cần cù.
B. Tiết kiệm, cần cù.
C. Trung thức, tiết kiệm.
D. Khiêm tốn, trung thực, hòa nhập.
A. Lắng nghe góp ý của mọi người.
B. Lên kế hoạch học và chơi.
C. Học hỏi bạn bè những việc làm tốt.
D. Cả A,B,C.
A. Học sinh, sinh viên.
B. Mọi quốc gia.
C. Nhà nước.
D. Tất cả mọi người.
A. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống của con người.
B. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người.
C. Môi trường bao gồm các yếu tố vật chất, tinh thần có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.
D. Môi trường bao gồm các yếu tố tự nhiên và nhân tạo bao quanh con người có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.
A. Ngày 6 tháng 5.
B. Ngày 5 tháng 6.
C. Ngày 1 tháng 6.
D. Ngày 1 tháng 5.
A. Văn hóa.
B. Văn học, nghệ thuật.
C. Tốc độ phát triển kinh tế.
D. Đời sống xã hội.
A. Ngày 26 tháng 11.
B. Ngày 25 tháng 11.
C. Ngày 25 tháng 12.
D. Ngày 26 tháng 12.
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Hoà bình.
C. Bùng nổ dân số.
D. Dịch bệnh hiểm nghèo.
A. Đảm bảo về lương thực, thực phẩm.
B. Chất lượng cuộc sống giảm sút.
C. Có nguồn lao động dồi dào.
D. Kinh tế phát triển.
A. Ngày 11 tháng 6.
B. Ngày 12 tháng 6.
C. Ngày 11 tháng 7.
D. Ngày 12 tháng 7.
A. Chăm lo phát triển kinh tế.
B. Chấp hành luật hôn nhân gia đình 2000 và chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
C. Chỉ kết hôn khi có tình yêu chân chính.
D. Chấp hành luật hôn nhân gia đình 2014và chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
A. Hoạt động sản xuất của con người.
B. Sự phát triển của tự nhiên.
C. Sự sống của động vật.
D. Sức khỏe và tính mạng của toàn nhân loại.
A. Sự nghiệp giáo dục thế hệ trẻ Việt Nam
B. Xã hội công bằng, dân chủ, văn minh
C. Nền dân chủ XHCN Việt Nam
D. Nền văn hoá tiên tiến , đậm đà bản sắc dân tộc
A. nội dung
B. điều kiện
C. nền tảng
D. cơ sở
A. hội nhập nhanh chóng
B. phát triển thuận lợi
C. nhanh chóng phát triển
D. phát triển bền vững
A. Sự vận động
B. Sự phát triển của xã hội
C. Đời sống của con người
D. Sự vận động và phát triển của xã hội
A. sống tự giác, sống gương mẫu
B. tự hoàn thiện mình
C. sống thiện, sống tự chủ
D. sống thiện , sống có ích
A. Các quy định mang tính bắt buộc của nhà nước
B. Các quy ước, thoả thuận đã có
C. Các nề nếp, thói quen xác định
D. Các quy tắc, chuẩn mực xác định
A. Nghiêm minh
B. Bắt buộc
C. Tự do
D. Tự giác
A. Những chuẩn mực XHCN
B. Những năng lực của mọi người trong xã hội
C. Những tinh hoa văn hoá nhân loại
D. Những đóng góp của mọi người cho sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
A. Quan điểm và lợi ích bởi tầng lớp trí thức
B. Quan điểm đại đa số quần chúng
C. Quan điểm và lợi ích của nhân dân lao động
D. Quan điểm và lợi ích bởi giai cấp thống trị
A. Là cách thức để giao tiếp.
B. Là công cụ điều tiết quan hệ xã hội.
C. Là phương thức điều chỉnh hành vi.
D. Cả B và C.
A.Nghĩa vụ của thanh niên.
B. Ý thức của thanh niên.
C. Trách nhiệm của thanh niên.
D. Lương tâm của thanh niên.
A. Lương tâm.
B. Nghĩa vụ.
C. Chuẩn mực.
D. Trách nhiệm.
A. Tự ái.
B. Nghĩa vụ.
C. Chuẩn mực.
D. Tự trọng.
A. Danh dự.
B. Đạo đức.
C. Nghĩa vụ.
D. Lương tâm.
A. Hạnh phúc cá nhân là cơ sở của hạnh phúc xã hội.
B.Hạnh phúc cá nhân là điều kiện của hạnh phúc xã hội.
C.Hạnh phúc cá nhân quyết định hạnh phúc xã hội.
D.Hạnh phúc cá nhân là nội dung của hạnh phúc xã hội.
A. Biết nhận thức bản thân.
B. Không biết tự nhận thức về bản thân.
C. Biết hoàn thiện bản thân.
D. Không biết tự hoàn thiện bản thân.
A. H biết nhận thức bản thân.
B. H không biết nhận thức bản thân.
C. H không biết tự hoàn thiện bản thân.
D. H biết tự hoàn thiện bản thân.
A. D biết nhận thức bản thân.
B. D không biết nhận thức bản thân.
C. D không biết tự hoàn thiện bản thân.
D. D biết tự hoàn thiện bản thân.
A. Bao dung, cần cù.
B. Tiết kiệm, cần cù.
C. Trung thức, tiết kiệm.
D. Khiêm tốn, trung thực, hòa nhập.
A. Lắng nghe góp ý của mọi người.
B. Lên kế hoạch học và chơi.
C. Học hỏi bạn bè những việc làm tốt.
D. Cả A,B,C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK