A. sinh học
B. triết học
C. toán học
D. sử học
A. quan điểm, cách nhìn về các sự vật cụ thể
B. quan điểm, cách nhìn về thế giới tự nhiên
C. quan điểm, niềm tin định hướng cho mọi hoạt động của con người trong cuộc sống
D. quan điểm, cách nhìn căn bản về thế giới xung quanh
A. thế giới quan
B. phương pháp luận
C. thế giới quan và phương pháp luận
D. khoa học của mọi khoa học
A. việc con người nhận thức vào thế giới như thế nào
B. việc con người có thể nhận thức được thế giới hay không
C. quan hệ giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định lên cái nào
D. vấn đề coi trọng lợi ích của vật chất hay coi trọng yếu tố tinh thần
A. nguồn gốc của thế giới là vật chất
B. vật chất là cái có trước, ý thức là cái có sau
C. ý thức là cái phản ánh của vật chất
D. ý thức có tác động trở lại đối với vật chất
A. phủ nhận mọi sự vận động và phát triển của sự vật và hiện tượng
B. phủ nhận sự phát triển của sự vật và hiện tượng
C. phủ nhận tính vô cùng, vô tận sự phát triển của sự vật hiện tượng
D. cho rằng lực lượng bên ngoài là nguồn gốc của sự phát triển sự vật hiện tượng
A. mọi sự thay đổi về vị trí của sự vật hiện tượng
B. mọi sự thay đổi về vật chất của sự vật hiện tượng
C. mọi sự di chuyển nói chung của sự vật hiện tượng
D. mọi sự biến đổi nói chung về sự vật hiện tượng
A. vận động
B. tính quy luật
C. không thể nhận thức được
D. tính thực tại khách quan
A. Các nguyên tử quay quanh hạt nhân của nó
B. Bốn mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông thay đổi trong năm
C. Chiếc xe đi từ điểm a đến điểm b
D. Tư duy trong quá trình học tập
A. những quan điểm trước sau không nhất quán
B. hai mặt đối lập vừa thống nhất bên trong của sự vật hiện tượng
C. quan hệ đấu tranh giữa hai mặt đối lập của sự vật hiện tượng
D. một chỉnh thể trong đó có hai mặt đối lập vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau
A. sự tác động qua lại theo xu hướng bài trừ và phủ định lẫn nhau
B. sự hỗ trợ và nương tựa lẫn nhau
C. sự gắn bó lẫn nhau giữa hai mặt đối lập
D. sự tác động lẫn nhau giữa hai mặt đối lập
A. sự vật hiện tượng bị tiêu vong
B. sự vật hiện tượng không giữ nguyên ở trạng thái cũ
C. sự vật hiện tượng cũ được thay thế bằng sự vật hiện tượng mới
D. sự vật hiện tượng không còn các mặt đối lập
A. Những vấn đề cụ thể
B. Khoa học tự nhiên và khoa học xã hội
C. Sự vận động và phát trát triển của thế giới khách quan
D. Đối tượng khác
A. Khoa học về phương pháp, về những phương pháp nghiên cứu.
B. Tổng hợp những cách những phương pháp tìm tòi dùng một ngành nào đó
C. Sự vận dung nguyên lí thế giới quan vào quá trình nhận thức, vào sự sáng tạo tinh thần nói chung vào thực tiễn
D. Hệ thống các quan điểm chỉ đạo việc tìm và sử dụng các phương pháp
A. Vật lý.
B. Cơ học
C. Sinh học.
D. Hoá học
A. Sự liên hệ gắn bó giữa hai mặt đối lập
B. Hai mặt đối lập làm tiền đề để tồn tại cho nhau
C. sự phát triển trái ngược nhau
D. Sự liên hệ gắn bó làm tiền đề cho nhau để tồn tại
A. Theo đường vòng tròn khép kín
B. Theo đường Parabon
C. Theo đường xoáy trôn ốc
D. Theo đường thẳng tắp
A. Nhị nguyên luận.
B. Duy tâm
C. Duy vật.
D. Cả ba đều đúng.
A. Sự biểu hiện mối quan hệ qua lại giữa chất và lượng
B. Giới hạn cuả sự vật hiện tượng
C. Sự thống nhất liên hệ qua lại và phụ thuộc lẫn nhau giữa chất và lượng
D. Giới hạn mà tại đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất
A. Phương pháp hình thức.
B. Phương pháp luận biện chứng.
C. Phương pháp lịch sử.
D. Phương pháp luận siêu hình.
A. Các kiểu chế độ xã hội
B. Tính tất yếu của sự vận động của xã hội
C. Sự vận động và phát triển của xã hội loài người
D. Tính khách quan của sự phát triển xã hội
A. có sẵn trong tự nhiên
B. đang vận động
C. do con người nghĩ ra và dặt tên
D. Các yếu tố khác
A. một chỉnh thể
B. sự thống nhất và sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
C. gồm có hai mặt đối lập
D. cả ba đều đúng
A. tạm thời
B. tụt lùi
C. tuần hòan
D. tiến lên
A. tính quy luật
B. không thể nhận thức được
C. vận động
D. tính thực tại khách quan
A. sự vận động và phát triển của thế giới tự nhiên
B. đối tượng khác
C. khoa học tự nhiên và khoa học xã hội
D. những vấn đề cụ thể.
A. Đường ray tàu hỏa
B. Bàn ghế trong lớp học
C. Không tìm thấy sự vật hiện tượng nào
D. Cây cối trong sân trường
A. giữa tự nhiên và con người
B. giữa tư duy và tồn tại
C. giữa vật chất và ý thức
D. cả A, B và C đúng
A. sự vật hiện tượng này không thể thay thế được sự vật hiện tượng kia.
B. cả ba đều sai
C. mâu thuẫn cũ mất đi hình thành mâu thuẫn mới
D. sự thống nhất giữa các mặt đối lập
A. Thành tựu khoa học tự nhiên và khoa học xã hội.
B. Hai vấn đề cơ bản của triết học
C. Thời gian ra đời.
D. Cả A,B,C đều đúng
A. Không dám đấu tranh với cái lạc hậu, tiêu cực
B. Phải chấp nhận sự tồn tại trong nhận thức
C. Thường xuyên rèn luyện phẩm chất đạo đức chính trị
D. Biết phân tích để phân biệt đúng sai, tốt xấu
A. công cụ
B. phương tiện
C. phương pháp
D. phương hướng
A. cả ba đều đúng
B. mâu thuẫn của bản thân sự vật hiện tượng
C. lực lượng siêu nhiên
D. thần linh vũ trụ gây ra
A. bất biến
B. không ngừng biến đổi
C. xã hội biến đổi theo ý chủ quan của con người
D. cả A và C đúng
A. Thất bại là mẹ thành công
B. Nước chảy chỗ trũng
C. Có cứng mới đứng đầu gió
D. Tiền không chân, xa gần đi khắp
A. phương pháp luận biện chứng
B. thế giới quan duy tâm
C. phương pháp luận siêu hình
D. thế giới quan duy vật
A. sự thoái hóa của một số loài động vật
B. nước bị sưởi nóng bốc hơi thành hơi nước
C. học sinh tích lũy kiến thức trong 12 năm học phổ thông
D. chiếc ô tô đang chạy trên đường
A. yêu nên tốt, ghét nên xấu
B. xanh vỏ, đỏ lòng
C. mềm rắn, nắn buông
D. cả A,B và C
A. tính chất, đặc điểm của sự vật hiện tượng
B. khuynh hướng vận động của sự vật hiện tượng
C. vận động theo chiều hướng trái ngược nhau
D. cả A, B và C đúng
A. chân lý.
B. thực tiễn.
C. nhận thức.
D. kinh nghiệm.
A. Con người tự sáng tạo ra lịch sử của mình.
B. Con người là động lực của các cuộc cách mạng xã hội.
C. Con người là sản phẩm của lịch sử.
D. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất, tinh thần của xã hội.
A. theo một đường thẳng.
B. dường như quay trở lại cái cũ.
C. theo một đường tròn.
D. tuần hoàn khép kín.
A. Thỏa mãn các nhu cầu vật chất của con người.
B. Lịch sử loài người phát triển lên một giai đoạn mới.
C. Con người tự tách mình ra khỏi thế giới loài vật và chuyển sang thế giới loài người.
D. Con người đang dần chuyển hóa từ loài vượn cổ sang loài người.
A. quan sát thời tiết.
B. thực tiễn lao động, sản xuất.
C. thần linh mách bảo.
D. các mối quan hệ trong cuộc sống.
A. nhận thức cảm tính.
B. nhận thức lý tính.
C. nhận thức cảm tính và lý tính.
D. nhận thức bản chất sự vật.
A. Cơ sở của nhận thức.
B. Tiêu chuẩn của nhận thức.
C. Động lực của nhận thức.
D. Mục đích của nhận thức.
A. Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời.
B. Hết cơn bĩ cực đến kỳ thái lai.
C. Người có lúc vinh, lúc nhục, nước có lúc đục lúc trong.
D. Đèn nhà ai nhà nấy rạng.
A. ăn, uống, ở, mặc.
B. tìm ra lửa để nấu chín thức ăn.
C. làm những bộ trang phục thật đẹp.
D. sản xuất ra tư liệu cần thiết cho cuộc sống.
A. cái ra đời sau tiến bộ hơn, hoàn thiện hơn cái trước.
B. cái ra đời sau so với cái trước.
C. cái mới lạ so với cái trước.
D. cái phức tạp hơn cái trước.
A. Động lực của nhận thức.
B. Mục đích của nhận thức.
C. Tiêu chuẩn của chân lý.
D. Cơ sở của nhận thức.
A. Phủ định có tính kế thừa.
B. Phủ định đồng thời cũng là khẳng định.
C. Phủ định có tính khách quan, phổ biến.
D. Phủ định là chấm dứt sự phát triển.
A. do ảnh hưởng của hoàn cảnh sống.
B. do ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên.
C. do sự can thiệp, tác động từ bên ngoài.
D. do sự phát triển của bản thân sự vật.
A. do phủ định yếu tố tiêu cực từ cái cũ.
B. do phủ định yếu tố tích cực từ cái cũ.
C. phủ định hoàn toàn cái cũ.
D. được bắt nguồn từ cái cũ.
A. Duy trì phương pháp học tập ở cấp THCS.
B. Luôn suy nghĩ để đổi mới phương pháp học tập.
C. Tham khảo phương pháp học tập của bạn.
D. Xoá bỏ hoàn toàn phương pháp học tập ở cấp THCS.
A. chế tạo ra công cụ lao động.
B. tạo ra lửa.
C. săn bắt, hái lượm.
D. nấu chín thức ăn.
A. Sơ đồ hóa bài học.
B. Ghi thành dàn bài.
C. Học vẹt.
D. Lập kế hoạch học tập.
A. phấn đấu vì tự do.
B. nhu cầu vật chất ngày càng tăng.
C. nhu cầu về cuộc sống tốt đẹp hơn.
D. ra đời chế độ xã hội mới.
A. do sự vật hiện tượng luôn phát triển.
B. do sự vật hiện tượng luôn vận động.
C. do một lực bên ngoài tác động vào.
D. nằm ngay trong bản thân sự vật, hiện tượng.
A. Phá bỏ hoàn toàn phố cổ Hà Nội để xây dựng thành phố mới phù hợp với quá trình đô thị hóa.
B. Giữ phố cổ Hà Nội nguyên vẹn như cũ.
C. Bảo tồn và cải tạo phố cổ Hà Nội đồng thời xây dựng thành phố mới phù hợp với quá trình đô thị hóa.
D. Xây dựng thủ đô Hà nội hoàn toàn mới.
A. Cơ sở của nhận thức.
B. Tiêu chuẩn của chân lý.
C. Mục đích của nhận thức.
D. Động lực của nhận thức.
A. Thực hành sử dụng máy vi tính.
B. Tham quan bảo tàng lịch sử.
C. Hoạt động mê tín, dị đoan.
D. Giúp đỡ gia đình thương binh liệt sĩ.
A. phủ định siêu hình.
B. phủ định biện chứng.
C. phủ định sạch trơn.
D. phủ định.
A. Tre già măng mọc.
B. Uống nước nhớ nguồn.
C. Không thầy đố mày làm nên.
D. Có trăng phụ đèn.
A. thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
B. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
C. thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
D. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
A. nhận thức cảm tính và nhận thức lí tính.
B. nhận tức chủ quan và nhận thức khách quan.
C. nhận thức cơ bản và nhận thức không cơ bản.
D. nhận thức thông thường và nhận thức kinh nghiệm.
A. quan hệ giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào.
B. việc con người có nhận thức được thế giới hay không.
C. việc con người nhận thức thế giới như thế nào.
D. vấn đề coi trọng lợi ích vật chất hay tinh thần.
A. Thời gian ra đời.
B. Thành tựu khoa học.
C. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học.
D. Quy luật phát triển của giới tự nhiên.
A. Hai mặt đối lập cùng tồn tại trong một chỉnh thể.
B. Hai mặt đối lập liên hệ, gắn bó với nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau.
C. Không có mặt này thì không có mặt kia.
D. Hai mặt đối lập hợp thành một khối thống nhất.
A. hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội, hoạt động thực nghiệm khoa học.
B. hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động kinh tế - văn hóa, hoạt động thực nghiệm khoa học.
C. hoạt động thực nghiệm khoa học, hoạt động văn hóa - giáo dục, hoạt động sản xuất vật chất.
D. hoạt động nghiên cứu khoa học, hoạt động văn hóa - giáo dục, hoạt động sản xuất vật chất.
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị trong xã hội có giai cấp đối kháng.
B. Mâu thuẫn giữa các học sinh tích cực và các học sinh cá biệt trong lớp.
C. Mâu thuẫn giữa hai nhóm học sinh di hiểu nhầm lẫn nhau.
D. Sự xung đột giữa nhu cầu phát triển kinh tế và yêu cầu bảo vệ môi trường.
A. Điểm nút.
B. Độ.
C. Chất.
D. Lượng.
A. Nguồn gốc vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
B. Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất.
C. Cách thức vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
D. Khuynh hướng vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
A. Vận động cơ học.
B. Vận động sinh học.
C. Vận động vật lý.
D. Vận động xã hội.
A. Lịch sử.
B. Văn học.
C. Triết học.
D. Toán học.
A. Nhận thức.
B. Tồn tại.
C. Phát triển.
D. Vận động.
A. hai thuộc tính
B. hai mặt đối lập
C. hai mặt tương đồng.
D. hai mặt tương phản.
A. Sự thoái hóa của một loài động vật.
B. Nước bốc hơi gặp lạnh ngưng tụ thành nước.
C. Sự biến hóa của sinh vật từ đơn bào đến đa bào.
D. Cây khô héo, mục nát.
A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
B. Thực tiễn là mục đích của nhận thức.
C. Thực tiễn là động lực của nhận thức.
D. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lí.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK