A. hai mặt đối lập thống nhất với nhau.
B. hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tác động nhau.
C. hai mặt đối lập đấu tranh với nhau..
D. cả ba ý trên
A. chất.
B. điểm nút.
C. độ
D. bước nhảy.
A. Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
B. Có công mài sắt có ngày nên kim.
C. Nhổ một sợi tóc thành hói.
D. Đánh bùn sang ao.
A. Nhị nguyên luận.
B. Duy vật.
C. Duy tâm.
D. Cả ba đều đúng.
A. quan hệ giữa phép biện chứng và siêu hình
B. quan hệ giữa vật chất và vận động.
C. quan hệ giữa vật chất và ý thức
D. quan hệ giữa lí luận và thực tiễn
A. sự đấu tranh.
B. mâu thuẫn.
C. sự phát triển.
D. sự vận động.
A. Cái mới ra đời có sự kế thừa những yếu tố tiến bộ, tích cực của cái cũ
B. Cái mới ra đời phủ định hoàn toàn cái cũ.
C. Là sự phủ định có tính khách quan
D. Nguyên nhân của sự phủ định nằm bên trong sự vật, hiện tượng.
A. Sự vật, hiện tượng vẫn tồn tại.
B. Sự vật, hiện tượng phát triển.
C. Sự vật hiện tượng có sự chuyển biến tích cực.
D. Sự vật hiện tượng tự mất đi và được thay thế bằng một sự vật, hiện tượng khác.
A. Cản trở hoặc xoá bỏ sự phát triển tự nhiên của sự vật, hiện tượng.
B. Do sự tác động, can thiệp từ bên ngoài.
C. Nguyên nhân của sự phủ định là mâu thuẫn của sự vật, hiện tượng.
D. Xóa bỏ sự tồn tại của sự vật, hiện tượng
A. Điều kiện của sự phát triển.
B. Hình thức của sự phát triển.
C. Nội dung của sự phát triển.
D. Nguyên nhân của sự phát triển.
A. mặt đối lập.
B. chất.
C. độ.
D. lượng.
A. Hoá học.
B. Vật lý.
C. Cơ học
D. Sinh học.
A. thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
B. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
C. thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
D. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
A. cái mới ra đời lạc hậu hơn cái cũ.
B. cái mới ra đời giống như cái cũ.
C. cái mới ra đời tiến bộ, hoàn thiện hơn cái cũ.
D. cả ba phương án trên đều sai.
A. Kiên trì, nhẫn lại, không chùn bước trước những vấn đề khó khăn
B. Cái dễ thì không cần phải học tập vì ta đã biết và có thể làm được
C. Học từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp
D. Tích luỹ dần dần
A. vật lý.
B. cơ học.
C. hoá học.
D. xã hội.
A. sự tuần hoàn.
B. sự phát triển.
C. sự tiến hoá.
D. sự tăng trưởng.
A. các mặt đối lập luôn tác động, gắn bó, gạt bỏ nhau.
B. các mặt đối lập luôn gắn bó, tác động, gạt bỏ, bài trừ lẫn nhau.
C. các mặt đối lập luôn tác động, loại bỏ, bài trừ, thủ tiêu lẫn nhau, chuyển hoá cho nhau.
D. cả ba phương án trên đều đúng.
A. Sự thương lượng giữa các mặt đối lập.
B. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
C. Sự điều hoà mâu thuẫn.
D.Cả ba ý trên
A. Nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
B. Cách thức vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
C. Xu thế phát triển của sự vật, hiện tượng.
D. Cả ba phương án trên.
A. Cái ra đời sau tiên tiến hơn, hoàn thiện hơn cái trước.
B. Cái ra đời sau so với cái trước.
C. Cái mới lạ so với cái trước.
D. Cái phức tạp hơn cái trước.
A. Hai mặt đối lập hợp lại thành một khối thống nhất.
B. Hai mặt đối lập liên hệ, gắn bó với nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau
C. Hai mặt đối lập cùng tồn tại trong một chỉnh thể
D. Không có mặt này thì không có mặt kia
A. quan hệ giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào.
B. vấn đề coi trọng lợi ích vật chất hay coi trọng yếu tố tinh thần
C. việc con người có nhận thức được thế giới hay không
D. việc con người nhận thức thế giới như thế nào
A. Phủ định.
B. Phủ định biện chứng.
C. Phủ định siêu hình.
D. Diệt vong.
A. Khối khối lượng kiến thức, mức độ thuần thục về kỹ năng mà học sinh đã tích luỹ, rèn luyện được.
B. Điểm tổng kết cuối các học kỳ.
C. Điểm số kiểm tra hàng ngày.
D. Điểm kiểm tra cuối các học kỳ.
A. bước nhảy.
B. lượng.
C. độ.
D. điểm nút.
A. Phương pháp luận lôgic.
B. Phương pháp thống kê.
C. Phương pháp luận siêu hình.
D. Phương pháp luận biện chứng.
A. Sự phát triển diễn ra theo đường xoáy trôn ốc.
B. Sự phát triển diễn ra theo đường thẳng.
C. Phát triển là quá trình phức tạp, quanh co, đôi khi cái lạc hậu lấn át cái tiến bộ.
D. Sự phát triển diễn ra theo đường vòng.
A. Nhị nguyên luận.
B. Duy tâm.
C. Duy vật.
D. Cả ba đều đúng
A. sử học.
B. triết học.
C. toán học.
D. vật lí.
A. Cách thức của sự vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
B. Nội dung của sự phát triển.
C. Điều kiện của sự phát triển.
D. Khuynh hướng vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
A. Mọi sự vật hiện tượng đều có quan hệ nhân quả.
B. Cạnh tranh là một quy luật tất yếu của mọi nền sản xuất hàng hoá.
C. Không có sách thì không có kiến thức, không có kiến thức thì không có CNXH.
D. Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.
A. chúng luôn luôn biến đổi
B. sự cân bằng giữa các yếu tố bên trong của sự vật, hiện tượng
C. chúng đứng yên
D. chúng luôn luôn vận động
A. Các mặt đối lập không cùng nằm trong một chỉnh thể, một hệ thống.
B. Một mặt đối lập nằm ở sự vật, hiện tượng này, mặt đối lập kia nằm ở sự vật, hiện tượng khác.
C. Hai mặt đối lập cùng tồn tại tách biệt trong một chỉnh thể.
D. Hai mặt đối lập phải cùng tồn tại trong một chỉnh thể.
A. Điểm nút.
B. Lượng.
C. Độ.
D. Chất.
A. lượng biến đổi từ từ, chất biến đổi nhanh chóng.
B. cả chất và lượng cùng biến đổi nhanh chóng.
C. chất biến đổi chậm, lượng biến đổi nhanh chóng.
D. cả chất và lượng cùng biến đổi từ từ.
A. Phương pháp luận siêu hình.
B. Phương pháp lịch sử.
C. Phương pháp luận biện chứng.
D. Phương pháp hình thức.
A. những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm của sự vật mà trong quá trình vận động của sự vật, hiện tượng, chúng đi theo chiều hướng khác nhau
B. những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm… của sự vật mà trong quá trình vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng chúng đi theo chiều hướng trái ngược nhau.
C. những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm của sự vật mà trong quá trình vận động của sự vật, hiện tượng, chúng không chấp nhận nhau.
D. những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm của sự vật mà trong quá trình vận động của sự vật, hiện tượng, chúng phát triển theo cùng một chiều
A. Lượng biến đổi đến điểm nút thì dừng lại.
B. Lượng biến đổi đến điểm nút và tiếp tục biến đổi.
C. Lượng biến đổi trong giới hạn của độ.
D. Cả ba ý trên đều sai.
A. Mỗi lượng có chất riêng của nó.
B. Lượng biến đổi dẫn đến chất biến đổi.
C. Chất quy định lượng.
D. Chất và lượng luôn có sự tác động lẫn nhau
A. điểm nút.
B. bước nhảy.
C. chất.
D. độ
A. Phương pháp luận siêu hình.
B. Phương pháp luận biện chứng.
C. Phương pháp luận lôgic.
D. Phương pháp thống kê.
A. Có công mài sắt có ngày nên kim.
B. Nhổ một sợi tóc thành hói.
C. Đánh bùn sang ao.
D. Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
A. Học từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp
B. Cái dễ thì không cần phải học tập vì ta đã biết và có thể làm được
C. Kiên trì, nhẫn lại, không chùn bước trước những vấn đề khó khăn
D. Tích luỹ dần dần
A. Điểm số kiểm tra hàng ngày.
B. Điểm kiểm tra cuối các học kỳ.
C. Khối khối lượng kiến thức, mức độ thuần thục về kỹ năng mà học sinh đã tích luỹ, rèn luyện được.
D. Điểm tổng kết cuối các học kỳ.
A. Cái mới lạ so với cái trước.
B. Cái ra đời sau so với cái trước.
C. Cái phức tạp hơn cái trước.
D. Cái ra đời sau tiên tiến hơn, hoàn thiện hơn cái trước.
A. Phương pháp hình thức.
B. Phương pháp luận biện chứng.
C. Phương pháp lịch sử.
D. Phương pháp luận siêu hình.
A. sự vận động.
B. sự đấu tranh.
C. mâu thuẫn.
D. sự phát triển.
A. cái mới ra đời giống như cái cũ.
B. cái mới ra đời lạc hậu hơn cái cũ.
C. cái mới ra đời tiến bộ, hoàn thiện hơn cái cũ.
D. cả ba phương án trên đều sai.
A. Không có sách thì không có kiến thức, không có kiến thức thì không có CNXH.
B. Cạnh tranh là một quy luật tất yếu của mọi nền sản xuất hàng hoá.
C. Mọi sự vật hiện tượng đều có quan hệ nhân quả.
D. Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.
A. hai mặt đối lập ràng buộc nhau, tác động nhau.
B. hai mặt đối lập thống nhất với nhau.
C. hai mặt đối lập đấu tranh với nhau.
D. cả ba ý trên.
A. Phát triển là quá trình phức tạp, quanh co, đôi khi cái lạc hậu lấn át cái tiến bộ.
B. Sự phát triển diễn ra theo đường thẳng.
C. Sự phát triển diễn ra theo đường vòng.
D. Sự phát triển diễn ra theo đường xoáy trôn ốc.
A. Không có mặt này thì không có mặt kia
B. Hai mặt đối lập cùng tồn tại trong một chỉnh thể
C. Hai mặt đối lập liên hệ, gắn bó với nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau
D. Hai mặt đối lập hợp lại thành một khối thống nhất.
A. Điều kiện của sự phát triển.
B. Cách thức của sự vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
C. Khuynh hướng vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
D. Nội dung của sự phát triển.
A. chúng luôn luôn biến đổi
B. sự cân bằng giữa các yếu tố bên trong của sự vật, hiện tượng
C. chúng luôn luôn vận động
D. chúng đứng yên
A. Là sự phủ định có tính khách quan
B. Cái mới ra đời có sự kế thừa những yếu tố tiến bộ, tích cực của cái cũ
C. Cái mới ra đời phủ định hoàn toàn cái cũ.
D. Nguyên nhân của sự phủ định nằm bên trong sự vật, hiện tượng.
A. những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm… của sự vật mà trong quá trình vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng chúng đi theo chiều hướng trái ngược nhau.
B. những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm của sự vật mà trong quá trình vận động của sự vật, hiện tượng, chúng đi theo chiều hướng khác nhau
C. những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm của sự vật mà trong quá trình vận động của sự vật, hiện tượng, chúng phát triển theo cùng một chiều
D. những khuynh hướng, tính chất, đặc điểm của sự vật mà trong quá trình vận động của sự vật, hiện tượng, chúng không chấp nhận nhau.
A. Điểm nút.
B. Chất.
C. Lượng.
D. Độ.
A. Các mặt đối lập không cùng nằm trong một chỉnh thể, một hệ thống.
B. Một mặt đối lập nằm ở sự vật, hiện tượng này, mặt đối lập kia nằm ở sự vật, hiện tượng khác.
C. Hai mặt đối lập cùng tồn tại tách biệt trong một chỉnh thể.
D. Hai mặt đối lập phải cùng tồn tại trong một chỉnh thể.
A. Sự vật hiện tượng có sự chuyển biến tích cực.
B. Sự vật hiện tượng tự mất đi và được thay thế bằng một sự vật, hiện tượng khác.
C. Sự vật, hiện tượng phát triển.
D. Sự vật, hiện tượng vẫn tồn tại.
A. cả chất và lượng cùng biến đổi nhanh chóng.
B. lượng biến đổi từ từ, chất biến đổi nhanh chóng.
C. cả chất và lượng cùng biến đổi từ từ.
D. chất biến đổi chậm, lượng biến đổi nhanh chóng.
A. Nội dung của sự phát triển.
B. Điều kiện của sự phát triển.
C. Nguyên nhân của sự phát triển.
D. Hình thức của sự phát triển.
A. Phủ định.
B. Phủ định biện chứng.
C. Phủ định siêu hình.
D. Diệt vong.
A. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
B. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
C. thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
D. thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
A. xã hội.
B. cơ học
C. hoá học.
D. vật lý.
A. Duy tâm.
B. Nhị nguyên luận.
C. Duy vật.
D. Cả ba đều đúng.
A. Nguồn gốc, động lực của sự vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
B. Cách thức vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
C. Xu thế phát triển của sự vật, hiện tượng.
D. Cả ba phương án trên.
A. sự phát triển.
B. sự tiến hoá.
C. sự tăng trưởng.
D. sự tuần hoàn.
A. Lượng biến đổi dẫn đến chất biến đổi.
B. Chất quy định lượng.
C. Chất và lượng luôn có sự tác động lẫn nhau.
D. Mỗi lượng có chất riêng của nó.
A. Nhị nguyên luận.
B. Duy tâm
C. Duy vật.
D. Cả ba đều đúng.
A. quan hệ giữa phép biện chứng và siêu hình
B. quan hệ giữa vật chất và vận động.
C. quan hệ giữa lí luận và thực tiễn
D. quan hệ giữa vật chất và ý thức
A. Lượng biến đổi trong giới hạn của độ.
B. Lượng biến đổi đến điểm nút thì dừng lại.
C. Lượng biến đổi đến điểm nút và tiếp tục biến đổi.
D. Cả ba ý trên đều sai.
A. độ.
B. chất.
C. mặt đối lập.
D. lượng.
A. bước nhảy.
B. điểm nút.
C. lượng.
D. độ.
A. Các mặt đối lập luôn gắn bó, tác động, gạt bỏ, bài trừ lẫn nhau.
B. Các mặt đối lập luôn tác động, gắn bó, gạt bỏ nhau.
C. Các mặt đối lập luôn tác động, loại bỏ, bài trừ, thủ tiêu lẫn nhau, chuyển hoá cho nhau.
D. Cả ba phương án trên đều đúng.
A. Do sự tác động, can thiệp từ bên ngoài.
B. Nguyên nhân của sự phủ định là mâu thuẫn của sự vật, hiện tượng.
C. Cản trở hoặc xoá bỏ sự phát triển tự nhiên của sự vật, hiện tượng.
D. Xóa bỏ sự tồn tại của sự vật, hiện tượng
A. Sự điều hoà mâu thuẫn.
B. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
C. Sự thương lượng giữa các mặt đối lập.
D. Cả ba ý trên.
A. việc con người nhận thức thế giới như thế nào
B. quan hệ giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào.
C. vấn đề coi trọng lợi ích vật chất hay coi trọng yếu tố tinh thần
D. việc con người có nhận thức được thế giới hay không
A. sử học.
B. toán học.
C. vật lí.
D. triết học.
A. Vật lý.
B. Cơ học
C. Sinh học.
D. Hoá học.
A. Tự nhiên.
B. Tư duy.
C. Xã hội.
D. Tự nhiên, xã hội, tư duy.
A. Tính khách quan, tính kế thừa.
B. Tính tuần hoàn, tính khách quan.
C. Tính thống nhất, tính kế thừa.
D. Tính chủ quan, tính khách quan.
A. Tương lai phát triển của sự vật, hiện tượng.
B. Cách thức vận động, phát triển của sự vật, hiện tượng.
C. Khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng.
D. Mục đích của sự phát triển.
A. Nguyên nhân của sự phát triển.
B. Hình thức của sự phát triển.
C. Cách thức của sự phát triển.
D. Điều kiện của sự phát triển.
A. Triết học.
B. Toán học.
C. Văn học.
D. Lịch sử.
A. nguồn gốc vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng.
B. cách thức vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng.
C. khuynh hướng vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng.
D. tiêu chuẩn vận động, phát triển của sự vật và hiện tượng.
A. Cộng sản nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, phong kiến, tư bản chủ nghĩa, cộng sản chủ nghĩa.
B. Cộng sản nguyên thủy, phong kiến, chiếm hữu nô lệ, tư bản chủ nghĩa, cộng sản chủ nghĩa.
C. Cộng sản nguyên thủy, chiếm hữu nô lệ, tư bản chủ nghĩa, phong kiến, cộng sản chủ nghĩa.
D. Cộng sản nguyên thủy, phong kiến, tư bản chủ nghĩa, cộng sản chủ nghĩa, chiếm hữu nô lệ.
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp thống trị và giai cấp bị trị trong xã hội có giai cấp đối kháng.
B. Sự xung đột giữa nhu cầu phát triển kinh tế và yêu cầu bảo vệ môi trường.
C. Mâu thuẫn giữa hai nhóm học sinh di hiểu nhầm lẫn nhau.
D. Mâu thuẫn giữa các học sinh tích cực và các học sinh cá biệt trong lớp.
A. Tương lai phát triển của sự vật, hiện tượng.
B. Mục đích của sự phát triển.
C. Cách thức của sự phát triển.
D. Khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng.
A. Vận động hóa học.
B. Vận động cơ học.
C. Vận động sinh học.
D. Vận động xã hội.
A. cơ bản và không cơ bản.
B. đếm được và không đếm được.
C. khách quan và chủ quan.
D. xác định và không xác định.
A. Cơ học, xã hội, vật lý, hóa học, sinh học.
B. Cơ học, hóa học, vật lý, sinh học, xã hội.
C. Cơ học, sinh học, hóa học, vật lý, xã hội.
D. Cơ học, vật lý, hóa học, sinh học, xã hội.
A. Sự thoái hóa của một loài động vật.
B. Nước bốc hơi gặp lạnh ngưng tụ thành nước.
C. Sự biến hóa của sinh vật từ đơn bào đến đa bào.
D. Cây khô héo, mục nát.
A. Khoa học tự nhiên và khoa học xã hội.
B. Nhiều đối tượng.
C. Những vấn đề cụ thể.
D. Sự vận động và phát triển của thế giới khách quan.
A. Vận động cơ học.
B. Vận động sinh học.
C. Vận động xã hội.
D. Vận động vật lý.
A. Phủ định sạch trơn.
B. Phủ định biện chứng.
C. Phủ định siêu hình.
D. Phủ định toàn bộ.
A. Cái ra đời sau tiên tiến hơn, hoàn thiện hơn cái trước.
B. Cái ra đời sau so với cái ra đời trước.
C. Cái phức tạp hơn so với cái trước.
D. Cái mới lạ so với cái trước.
A. Độ.
B. Lượng.
C. Chất
D. Điểm nút.
A. Phương pháp luận duy vật.
B. Phương pháp luận siêu hình.
C. Phương pháp luận duy tâm.
D. Phương pháp luận biện chứng
A. đều ra đời cái mới.
B. đều là là sự xóa bỏ đi sự tồn tại của một sự vật, hiện tượng nào đó.
C. đều đi theo con đường phát triển.
D. đều do sự can thiệp, tác động từ bên ngoài.
A. Tự nhiên.
B. Xã hội.
C. Tư duy.
D. Đời sống.
A. Phú quý sinh lễ nghĩa.
B. Ở hiền gặp lành.
C. Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời.
D. Sống chết có mệnh, giàu sang do trời.
A. hai thuộc tính
B. hai mặt tương phản.
C. hai mặt đối lập
D. hai mặt tương đồng.
A. việc con người có nhận thức được thế giới hay không.
B. việc con người nhận thức thế giới như thế nào.
C. quan hệ giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào.
D. vấn đề coi trọng lợi ích vật chất hay tinh thần.
A. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình.
B. thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình.
C. thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng.
D. thế giới quan biện chứng và phương pháp luận duy vật.
A. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
B. thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
C. thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình thống nhất hữu cơ với nhau.
D. thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng thống nhất hữu cơ với nhau.
A. Phát triển.
B. Phủ định.
C. Tồn tại.
D. Vận động.
A. mặt thứ hai vấn đề cơ bản của Triết học.
B. mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học.
C. các thức vận động phát triển của sự vật, hiện tượng.
D. vấn đề cơ bản của Triết học.
A. đều chỉ các thuộc tính.
B. đều chỉ những thuộc tính cơ bản, vốn có.
C. đều chỉ những thuộc tính vốn có.
D. đều chỉ thuộc tính không cơ bản.
A. toàn bộ những quan điểm của con người về thế giới.
B. toàn bộ những quan điểm và niềm tin định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống.
C. toàn bộ niềm tin định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống.
D. toàn bộ những quan điểm định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống.
A. Quy luật phát triển của giới tự nhiên.
B. Thời gian ra đời.
C. Thành tựu khoa học.
D. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
A. Quan điểm duy vật.
B. Quan điểm duy tâm.
C. Quan điểm biện chứng.
D. Quan điểm siêu hình.
A. Cách thức vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
B. Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất.
C. Khuynh hướng vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
D. Nguồn gốc vận động và phát triển của sự vật, hiện tượng.
A. Thống nhất biện chứng với nhau.
B. Liên tục đấu tranh với nhau.
C. Vừa liên hệ với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
D. Vừa thống nhất với nhau, vừa đấu tranh với nhau.
A. Hai mặt đối lập liên hệ, gắn bó với nhau, làm tiền đề tồn tại cho nhau.
B. Không có mặt này thì không có mặt kia.
C. Hai mặt đối lập cùng tồn tại trong một chỉnh thể.
D. Hai mặt đối lập hợp thành một khối thống nhất.
A. Phủ định siêu hình.
B. Phủ định chủ quan.
C. Phủ định biện chứng.
D. Phủ định khách quan.
A. Chất biến đổi trước, hình thành lượng mới tương ứng.
B. Lượng biến đổi trước và chậm, chất biến đổi sau và nhanh.
C. Chất và lượng cùng biến đổi nhanh chóng.
D. Lượng biến đổi nhanh, chất biến đổi chậm.
A. Tính phát triển.
B. Tính kế thừa.
C. Tính chủ quan
D. Tính khách quan.
A. Chất là tính quy định vốn có của sự vật.
B. Chất đồng nhất với thuộc tính của sự vật.
C. Chất được tạo nên từ thuộc tính cơ bản.
D. Chất chỉ ra điểm riêng biệt của sự vật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK