A. Cái mới ra đời thay thế cái cũ
B. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập
C. Quá trình lượng đổi dãn đễn chất đổi
D. Xóa bỏ sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.
A. Dễ dàng
B. Không đơn giản, dễ dàng
C. Không quanh co, phức tạp
D. Vô cùng nhanh chóng
A. Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.
B. Con vua thì lại làm vua.
C. Tre già măng mọc.
D. Đánh bùn sang ao.
A. Hoạt động thực tiễn
B. Nghiên cứu khoa học
C. Đào tạo nhân lực
D. Hoạt động sản xuất
A. Ấn tượng ban đầu như thế nào
B. Thông qua các mối quan hệ
C. Quan sát một vài lần việc họ làm
D. Gặp gỡ nhiều lần
A. Cá không ăn muối cá ươn
B. Học thày không tày học bạn
C. Ăn vóc học hay
D. Con hơn cha là nhà có phúc
A. Cơ sở của nhận thức
B. Mục đích của nhận thức
C. Động lực của nhận thức
D. Tiêu chuẩn của chân lí
A. Trời nắng tốt dưa, trời mưa tốt lúa
B. Tre già măng mọc
C. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài
D. Nước chảy đá mòn
A. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ
B. Môn đăng hộ đối
C. Trời sinh voi, trời sinh cỏ
D. Trọng nam, khinh nữ.
A. Mục đích của nhận thức
B. Động lực của nhận thức
C. Cơ sở của nhận thức
D. Tiêu chuẩn của chân lí
A. Tiêu chuẩn của chân lí
B. Động lực của nhận thức
C. Cơ sở của nhận thức
D. Mục đích của nhận thức
A. Cái mới sẽ bị cái mới hơn phủ định
B. Cái mới sẽ không bao giờ bị xóa bỏ
C. Cái mới không tồn tại được lâu
D. Cái mới không ra đời từ trong lòng cái cũ.
A. Không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời
B. Song có khúc người có lúc
C. Ăn chắc, mặc bền
D. Sai một li đi một dặm
A. Phát triển
B. Vận động
C. Nhận thức
D. Khách quan
A. Cái cũ không mất đi
B. Cái tiến bộ không xuất hiện.
C. Cái cũ không bị đào thải
D. Cái tiến bộ không được đồng hóa
A. Máy bay cất cánh
B. Nước bay hơi
C. Muối tan trong nước
D. Cây ra hoa kết quả.
A. Đường cong
B. Đường xoáy trôn lốc
C. Đường thẳng
D. Đường gấp khúc
A. Phát triển
B. Thụt lùi
C. Tuần hoàn
D. Ngắt quãng
A. Thực tiễn
B. Kinh nghiệm
C. Thói quen
D. Hành vi
A. Thực tiễn
B. Thói quen
C. Hành vi
D. Tình cảm
A. Làm kế hoạch nhỏ
B. Làm từ thiện
C. Học tài liệu sách giáo khoa
D. Tham quan du lịch
A. Cơ sở của nhận thức
B. Mục đích của nhận thức
C. Động lực của nhận thức
D. Tiêu chuẩn của chân lí
A. Cơ sở của nhận thức
B. Mục đích của nhận thức
C. Động lực của nhận thức
D. Tiêu chuẩn của chân lí
A. Cơ sở của nhận thức
B. Mục đích của nhận thức
C. Động lực của nhận thức
D. Tiêu chuẩn của chân lí
A. Luôn đặt ra những yêu cầu mới
B. Luôn cải tạo hiện thực khách quan
C. Thường hoàn thiện những nhận thức chưa đầy đủ
D. Thường kiểm nghiệm tính đúng đắn hay sai lầm
A. Khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng
B. Cách thức phát triển của sự vật, hiện tượng
C. Nguồn gốc phát triển của sự vật, hiện tượng
D. Chu kì phát triển của sự vật, hiện tượng.
A. Phủ định của phủ định kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật, hiện tượng.
B. Phủ định của phủ định kết thúc sự phát triển của sự vật, hiện tượng.
C. Phủ định của phủ định mở đầu một chu kỳ phát triển của sự vật, hiện tượng.
D. Phủ định của phủ định là quy luật phổ biến trong cả tự nhiên, xã hội và tư duy con người.
A. phản xạ tự nhiên vào sự vật, hiện tượng.
B. phản ánh sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan vào bộ óc con người.
C. tiếp xúc với sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan.
D. sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan tác động vào bộ óc con người.
A. hoạt động vật chất của con người, mang tính lịch sử, xã hội.
B. toàn bộ những hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử, xã hội của con người.
C. hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử, xã hội của loài người.
D. toàn bộ hoạt động tinh thần của xã hội.
A. theo một đường thẳng.
B. dường như quay trở lại cái cũ.
C. tuần hoàn khép kín.
D. theo một đường tròn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK