A. Giá cả.
B. Lợi nhuận.
C. Công dụng của sản phẩm.
D. Số lượng hàng hóa.
A. phương tiện lưu thông.
B. phương tiện thanh toán.
C. tiền tệ thế giới.
D. giao dịch quốc tế.
A. Phương tiện thanh toán.
B. Phương tiện giao dịch.
C. Thước đo giá trị.
D. Phương tiện lưu thông.
A. Chị H mang tiền ra ngân hàng gửi tiết kiệm.
B. Bà M thanh toán tiền mua thuốc ở bệnh viện.
C. Ông K đến tiệm cắt tóc và trả tiền cắt tóc.
D. Bạn Q nộp tiền mua sách vở ở trường học.
A. Ông K bán chiếc ô tô để dồn tiền mua nhà.
B. Anh N bán lô đất ở khu dự án với giá 2,3 tỷ.
C. Bà L gửi vào tài khoản của con ở Mĩ 5 ngàn USD.
D. Chị V gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng Nhà nước.
A. Phương tiện lưu thông.
B. Phương tiện thanh toán.
C. Thước đo giá trị.
D. Phương tiện cất trữ.
A. Phương tiện lưu thông.
B. Phương tiện thanh toán.
C. Thước đo giá trị.
D. Tiền tệ thế giới.
A. Phương tiện lưu thông.
B. Phương tiện thanh toán.
C. Tiền tệ thế giới.
D. Giao dịch quốc tế.
A. ổn định.
B. không tăng.
C. tăng lên.
D. giảm đi.
A. Cung bằng cầu.
B. Cung nhỏ hơn cầu.
C. Cung lớn hơn cầu.
D. Cung nhỏ hơn cầu rất nhiều.
A. Cung bằng cầu.
B. Cung nhỏ hơn cầu.
C. Cung lớn hơn cầu.
D. Cung lớn hơn cầu rất nhiều.
A. sản xuất và lưu thông hàng hoá.
B. lượng hàng hoá được sản xuất.
C. lượng vàng được dự trữ.
D. lượng ngoại tệ do Nhà nước nắm giữ.
A. thu hẹp sản xuất, nâng cao năng suất lao động.
B. mở rộng sản xuất.
C. mở rộng tối đa sản xuất.
D. bỏ sản xuất.
A. thu hẹp sản xuất.
B. mở rộng sản xuất.
C. bỏ sản xuất.
D. giữ nguyên quy mô sản xuất.
A. Thừa nhận giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
B. Thông tin.
C. Điều tiết sản xuất.
D. Định lượng.
A. Đợi ti vi này giảm xuống giá cũ.
B. Vay lãi cao để đủ tiền mua ti vi theo dự định.
C. Mua ti vi khác có chất lượng tương đương.
D. Tiếp tục tích lũy đủ tiền sẽ mua.
A. Anh M.
B. Anh K.
C. Anh M, H và S.
D. Anh M, H ,K và S.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK