A. Chức năng thực hiện.
B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng điều tiết, kích thích.
D. Chức năng thừa nhận, kích thích.
A. mệnh giá.
B. giá niêm yết.
C. chỉ số hối đoái.
D. tỉ giá hối đoái.
A. mua nhiều hơn.
B. kích thích tiêu dùng.
C. hạn chế mua.
D. hạn chế sản xuất.
A. Dạng vật thể.
B. Hữu hình.
C. Không xác định.
D. Dịch vụ.
A. Chức năng thực hiện.
B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng điều tiết, kích thích.
D. Chức năng hạn chế sản xuất.
A. Chức năng thực hiện.
B. Chức năng điều tiết, kích thích.
C. Chức năng thông tin.
D. Chức năng hạn chế sản xuất.
A. Bà H.
B. Chồng bà H.
C. Con bà H.
D. Không ai đúng.
A. cân nặng của gà và gạo bằng nhau.
B. giá trị sử dụng của gà và gạo như nhau.
C. chất lượng gà tương đương với chất lượng gạo.
D. giá trị hàng hoá của gà và gạo ngang nhau.
A. 5 con
B. 20 con.
C. 15 con.
D. 3 con.
A. Người sản xuất.
B. Thị trường.
C. Nhà nước.
D. Người làm dịch vụ.
A. 1 con gà = 9 kg thóc = 5 m vải.
B. 0.1 gam vàng = 5 m vải = 5 kg chè.
C. 1 cái quốc = 4 kg thóc + 5 m vải.
D. 1 kg thịt = 1 m vải + 1 kg chè.
A. Lợi nhuận.
B. Giá cả.
C. Công dụng của hàng hóa.
D. Số lượng hàng hóa.
A. Chức năng điều tiết sản xuất, tiêu dùng.
B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng thực hiện giá trị.
D. Chức năng thước đo giá trị.
A. Chức năng thông tin.
B. Chức năng điều tiết sản xuất, tiêu dùng.
C. Chức năng thừa nhận (thực hiện) giá trị.
D. Chức năng thước đo giá trị.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện cất trữ.
D. Phương tiện thanh toán.
A. Giá trị.
B. Giá cả.
C. Giá trị sử dụng.
D. Lượng giá trị.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK