A. Nhà nước tư sản
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
C. Nhà nước phong kiến
D. Nhà nước chiến hữu nô lệ
A. Khoa học
B. Chính sách khoa học và công nghệ
C. Hoạt động khoa học và công nghệ
D. Công nghệ
A. Quân đội nhân dân và công an nhân dân
B. Quân đội, tự vệ và các hoạt động quân sự của toàn dân tộc
C. Quân đội nhân dân và các hoạt động quân sự của toàn dân tộc
D. Công an nhân dân
A. Một yếu tố mang lại hiệu quả kinh tế to lớn trong chiến lược phát triển đất nước
B. Một bộ phận trong chiến lược phát triển đất nước
C. Một bộ phận trong chiến lược phát triển kinh tế của đất nước
D. Một bộ phận quan trọng trong chiến lược phát triển đất nước
A. Lĩnh vực chính trị
B. Lĩnh vực kinh tế
C. Lĩnh vực văn hóa
D. Lĩnh vực xã hội
A. Chủ động tham gia vào các cuộc đấu tranh chung vì quyền con người
B. Phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết toàn dân tộc
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc và sức mạnh thời đại
D. Kết hợp kinh tế - xã hội với quốc phòng và an ninh
A. Lĩnh vực văn hóa
B. Lĩnh vực xã hội
C. Lĩnh vực kinh tế
D. Lĩnh vực chính trị
A. Nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học, lí luận
B. Nhằm khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ
C. Nhằm khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học, lí luận
D. Nhằm nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học và công nghệ
A. Giải đáp kịp thời những vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra
B. Nâng cao trình độ quản lí, hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ
C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ
D. Đổi mới và nâng cao trình độ công nghệ trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân
A. An ninh quốc gia
B. Bảo vệ an ninh quốc gia
C. Tiềm lực quốc phòng
D. Quốc phòng
A. Việc tổ chức hợp lí lực lượng trên địa bàn của cả nước, trong từng địa phương
B. Việc bố trí hợp lí các đơn vị chủ lực trên địa bàn của cả nước
C. Việc tổ chức hợp lí lực lượng trên địa bàn của cả nước
D. Việc tổ chức hợp lí lực lượng trong từng địa phương
A. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước
B. Điều kiện thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước
C. Tiền đề thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước
D. Mục tiêu thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước
A. Thúc đẩy phát triển sản xuất và dịch vụ
B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
C. Phát triển nguồn nhân lực
D. Sử dụng có hiệu quả ngồn vốn trong chương trình mục tiêu quốc gia
A. Chủ động tạo ra mối quan hệ quốc tế thuận lợi để đưa nước ta hội nhập với thế giới
B. Giữ vững môi trường hoà bình, tạo các điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới
C. Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế, đồng thời mở rộng hợp tác quốc tế trên nhiều lĩnh vực khác
D. Chuẩn bị những điều kiện cần thiết để tham gia vào các công việc liên quan đến đối ngoại
A. Sớm ổn định cơ cấu, tốc độ gia tăng dân số và phân bố dân cư hợp lí
B. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí
C. Sớm ổn định quy mô, tốc độ gia tăng dân số và phân bố dân cư hợp lí
D. Sớm ổn định quy mô và phân bố dân cư hợp lí
A. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa
B. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc
C. Tôn tạo các di tích lịch sử, di sản văn hoá và danh lam thắng cảnh của đất nước
D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển
A. Chấp hành chính sách dân số, pháp luật về dân số
B. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình, bình đẳng giới, sức khoẻ sinh sản
C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số
D. Nâng cao chất lượng dân số nhằm phát triển nguồn nhân lực cho đất nước
A. Môi trường
B. Sự cố môi trường
C. Ô nhiễm môi trường
D. Suy thoái môi trường
A. Giữ gìn
B. Mở rộng
C. Xây dựng
D. Sửa đổi
A. Lực lượng sản xuất
B. Quan hệ sản xuất
C. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
B. Tổ chức y tế thế giới
C. Tổ chức lương thực và nông nghiệp thế giới
D. Chương trình môi trường của Liên hợp quốc
A. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường, bảo tồn thiên nhiên
B. Tăng cường công tác quản lí của Nhà nước về bảo vệ môi trường từ Trung ương đến địa phương
C. Thường xuyên giáo dục, tuyên truyền, xây dựng ý thức trách nhiệm bảo vệ tài nguyên, môi trường cho mọi người dân
D. Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ tài nguyên, môi trường ở địa phương và ở nơi mình hoạt động
A. Sự phân chia tổng số dân theo khu vực hoặc một đơn vị hành chính
B. Sự phân chia tổng số dân theo khu vực hoặc vùng địa lí kinh tế
C. Sự phân chia tổng số dân theo vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính
D. Sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính
A. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. Tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. Tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ, bình đẳng và cùng có lợi
C. Tôn trọng độc lập, chủ quyền, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. Bình đẳng và cùng có lợi
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. Tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi
A. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
B. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường
C. Chấp hành chính sách và pháp luật về bảo vệ tài nguyên và môi trường
D. Bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất lượng môi trường
A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội, công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
B. Góp phần tạo ra điều kiện thuận lợi để phát triển đất nước, nâng cao vị thế nước ta trên trường quốc tế
C. Tin tưởng và chấp hành nghiêm túc chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước
D. Chủ động tham gia vào các cuộc đấu tranh chung vì quyền con người
A. Tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân và các đặc trưng khác
B. Tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi, dân tộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân và các đặc trưng khác
C. Tổng số dân được phân loại theo độ tuổi dân tộc, trình độ học vấn, nghề nghiệp, tình trạng hôn nhân và các đặc trưng khác
D. Tổng số dân được phân loại theo giới tính, độ tuổi, tình trạng hôn nhân và các đặc trưng khác
A. Quy mô dân số
B. Cơ cấu dân số
C. Chất lượng dân số
D. Phân bố dân cư
A. Quân đội nhân dân và công an nhân dân
B. Con người, phương tiện vật chất và các khả năng khác của dân tộc
C. Khối đại đoàn kết toàn dân tộc và cả hệ thống chính trị dưới sự lãnh đạo của Đảng
D. Cơ sở vật chất và tinh thần của dân tộc
A. Giáo dục
B. Cuộc sống
C. Khoa học
D. Văn hóa
A. Đổi mới cơ chế quản lý và công nghệ
B. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ
C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ
D. Tập trung vào các nhiệm vụ trọng tâm
A. Chỉ có đi lên CNXH, chúng ta mới có quyền tự quyết
B. Chỉ có đi lên CNXH, lòng tự tôn dân tộc mới được thể hiện
C. Chỉ đi lên CNXH, đất nước mới có độc lập tự do, nhân dân mới có ấm no, hạnh phúc
D. Chỉ đi lên CNXH, đất nước mới thực sự có độc lập, tự do; nhân dân mới thực sự có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
A. Tư liệu sản xuất
B. Kết cấu hạ tầng
C. Hệ thống bình chứa
D. Công cụ lao động
A. giá trị trao đổi
B. số lượng và chất lượng hàng hóa
C. lao động xã hội của người sản xuất
D. giá trị sử dụng của hàng hóa
A. Hiện đại hóa
B. Công nghiệp hóa
C. Tự động hóa
D. CNH-HĐH
A. Nội dung của từng thành phần kinh tế
B. Hình thức sở hữu
C. Vai trò của từng thành phần kinh tế
D. Biểu hiện của từng thành phần kinh tế
A. Quyền lực tập trung trong tay Nhà nước
B. Quyền lực thuộc về nhân dân
C. Nhân dân làm chủ
D. Nhà nước quản lý mọi mặt xã hội
A. Sự phát triển sản xuất
B. Sản xuất của cải vật chất
C. Đời sống tinh thần
D. Sản xuất kinh tế
A. các lực lượng vũ trang
B. của lực lượng quốc phòng
C. của toàn dân
D. của lực lượng quốc phòng và an ninh
A. hiện đại hóa
B. tự động hóa
C. công nghiệp hóa
D. máy móc hóa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK