A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hoá
D. xã hội.
A. Xây dựng nếp sống vệ sinh
B. Đẩy mạnh phong trào quần chúng nhân dân tham gia bảo vệ môi trường
C. Ban hành các chính sách bảo vệ môi trường.
D. Thường xuyên giáo dục, xây dựng ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường
A. chính sách xã hội cơ bản.
B. đường lối kinh tế trọng điểm.
C. chủ trương xã hội quan trọng.
D. giải pháp kinh tế căn bản.
A. Là sự phân chia tổng số dân theo khu vực
B. Là sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế.
C. Là sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính.
D. Là sự phân chia tổng số dân theo khu vực, vùng địa lí kinh tế hoặc một đơn vị hành chính.
A. Giữ gìn và phát huy các vườn quốc gia
B. Bảo vệ rừng đầu nguồn
C. Mở rộng diện tích rừng
D. Ngăn chặn việc săn bắt các loài động vật
A. Công dân có quyền bầu cử, ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước
B. Công dân có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
C. Công dân có quyền quyết định mọi vấn đề chung của Nhà nước
D. Công dân có quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân
A. dân chủ gián tiếp.
B. dân chủ trực tiếp.
C. dân chủ phân quyền.
D. dân chủ liên minh.
A. Công dân được tham gia vào đời sống văn hóa
B. Công dân được kiến nghị với các cơ quan nhà nước
C. Công dân bình đẳng về cống hiến và hưởng thụ
D. Công dân tham gia vào các phong trào xã hội ở địa phương
A. Thúc đẩy sản xuất, kinh doanh.
B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
C. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn
D. Giải quyết việc làm ở nông thôn
A. môi trường.
B. ô nhiễm môi trường.
C. thành phần môi trường.
D. khí quyển
A. Nâng cao đời sống của nhân dân
B. Nâng cao hiểu biết của người dân về sức khỏe sinh sản
C. Nâng cao vai trò của gia đình
D. Nâng cao hiểu quả của công tác dân số
A. Hợp pháp, vì công dân có quyền tự do kinh doanh
B. Kinh doanh hợp pháp, vì mang lại thu nhập chính đáng
C. Phá hoại tài nguyên, môi trường
D. Vi phạm Luật Bảo vệ môi trường
A. mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường.
B. phương hướng của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường.
C. ý nghĩa của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường.
D. mục đích của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường.
A. đại khái.
B. đại diện.
C. bao quát.
D. biểu quyết.
A. Xây dựng tinh thần đoàn kết
B. Xây dựng nếp sống văn minh, dân chủ
C. Phát huy sức mạnh tập thể trong bảo vệ môi trường
D. Đẩy mạnh phong trào quần chúng tham gia bảo vệ môi trường
A. sớm ổn định quy mô, cơ câu dân số và phân bố dân cư hợp lí.
B. sớm ổn định quy mô và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên.
C. sớm ổn định cơ cấu và tốc độ gia tăng dân số.
D. sớm ổn định mức tăng tự nhiên và sự kiềm chế xã hội.
A. Phổ biến rộng rãi biện pháp kế hoạch hóa gia đình
B. Nâng cao chất lượng dân số
C. Tăng cường vai trò lãnh đạo và quản lí mình
D. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số
A. Giai cấp công nhân và quân chúng nhân dân lao động.
B. Người thừa hành trong xã hội
C. Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
A. khai thác nhanh, nhiều tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế.
B. ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng.
C. cải thiện môi trường, tránh xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt để gây hại cho môi trường.
D. sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất lượng môi trường.
A. Không can thiệp vì đó là việc riêng của bạn
B. Góp ý và nhắc nhở bạn nên sử dụng hợp lí
C. Tắt ngay vòi nước vì nước chảy quá nhiều
D. Thông báo với thầy cô giáo chủ nhiệm
A. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí.
B. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực.
C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số
D. Sớm ổn định quy mô và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên.
A. có chính sách dân số đúng đắn.
B. khuyến khích tăng dân số.
C. giảm nhanh việc tăng dân số
D. phân bố lại dân cư hợp lí.
A. Ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường
B. Nhân dân tham gia thảo luận, góp ý kiến sửa đổi Hiến pháp
C. Nhân dân tham gia giám sát, kiểm tra hoạt động của cơ quan nhà nước ở địa phương
D. Đại biểu Quốc hội thay mặt nhân dân tham gia xây dựng các đạo luật
A. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ
B. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ
C. Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và công nghệ
D. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.
A. Tạo được nhiều việc làm cho người lao động
B. Tỉ lệ thất nghiệp thấp
C. Thiếu việc làm cho người lao động ở thành phố lớn
D. Tình trạng thiếu việc làm ở nông thông và thành thị
A. kinh tế
B. chính trị
C. văn hoá
D. xã hội
A. Đốt và xả khí lên cao.
B. Chôn sâu.
C. Đổ tập trung vào bãi rác.
D. Phân loại và tái chế.
A. tuyên truyền, phổ biến biện pháp kế hoạch hóa gia đình.
B. cung cấp các phương tiện tránh thai.
C. lựa chọn giới tính thai nhi dưới mọi hình thức.
D. cung cấp các dịch vụ dân số.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK