A. Tạo ra của cải vật chất.
B. Sản xuất xã hội.
C. Con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với như cầu của mình.
D. Tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.
A. Cơ sở tồn tại của xã hội.
B. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.
C. Giúp con người có việc làm.
D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
A. Mọi hoạt động của xã hội.
B. Số lượng hang hóa trong xã hội
C. Thu nhập của người lao động.
D. Việc làm của người lao động.
A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.
B. Công cụ lao động.
C. Hệ thống bình chứa của sản xuất.
D. Cơ sở vật chất.
A. Đối tượng lao động.
B. Sức lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Máy móc hiện đại.
A. Sức lao dộng, đối tượng lao động và lao động.
B. Con người, lao động và máy móc.
C. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.
A. Máy cày.
B. Than.
C. Sân bay.
D. Nhà xưởng.
A. Đối tượng lao động.
B. Tư liệu lao động.
C. Sức lao động.
D. Nguyên liệu lao động.
A. Máy may.
B. Vải.
C. Thợ may
D. Chỉ.
A. Xi măng
C. Cái bay.. Thợ xây.
C. Cái bay.
D. Giàn giáo.
A. Hai điều kiện
B. Bốn điều kiện
C. Ba điều kiện
D. Một điều kiện
A. Giá trị và giá cả
B. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng
C. Giá cả và giá trị sử dụng
D. Giá trị và giá trị sử dụng
A. Lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
B. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
C. Chi phí làm ra hàng hóa
D. Sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
A. Người sản xuất cung ứng hàng hóa phù hợp với nhu cầu nhu cầu của người tiêu dùng
B. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán
C. Người sản xuất mang hàng hóa ra thị trường bán và bán được
D. Người sản xuất cung ứng được hàng hóa có nhiều giá trị sử dụng
A. Điện
B. Nước máy
C. Không khí
D. Rau trồng để bán
A. 5 con
C. 15 con. 20 con
C. 15 con
D. 3 con
A. Công dụng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người
B. Sản phẩm thỏa mãn như cầu nào đó của con người
C. Cơ sở của giá trị trao đổi
Đáp án A. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
A. Giá trị khác nhau
B. Giá cả khác nhau
C. Giá trị sử dụng khác nhau
D. Số lượng khác nhau
A. Chúng đều có giá trị và giá trị sử dụng
B. Chúng đều có giá trị sử dụng khác nhau
C. Chúng có giá trị bằng nhau
D. Chúng đều là sản phẩm của lao động
A. Quan hệ giữa người bán và người mua
B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
C. Giá trị của hàng hóa
D. Tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận
A. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
C. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa
A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Lao động cá biệt nhỏ hơn lao động xã hội cần thiết
D. Lao động cá biết ít hơn lao động xã hội cần thiết
A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa
C. Nền sản xuất hàng hóa
D. Mọi nền sản xuất
A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian lao đông cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Thời gian lao đông cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
A. Tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa
B. Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất
C. Tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất
D. Tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa
A. Giá trị trao đổi
B. Giá trị hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Thời gian lao động cá biệt
A. Cung-cầu, cạnh tranh
B. Nhu cầu của người tiêu dùng
C. Khả năng của người sản xuất
D. Số lượng hàng hóa trên thị trường
A. Giá cả thị trường
B. Số lượng hoàng hóa trên thị trường
C. Nhu cầu của người tiêu dùng
D. Nhu cầu của người sản xuất
A. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa
B. Người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ
C. Người sản xuất ngày càng giàu có
D. Kích thích lực lượng sản xuất, năng xuất lao động tăng
A. Cạnh tranh
B. Thi đua
C. Sản xuất
D. Kinh doanh
A. Do nền kinh tế thị trường phát triển
B. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh
C. Do Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển
D. Do quan hệ cung-cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh
A. Giành giật khách hàng
B. Giành quyền lợi về mình
C. Thu được nhiều lợi nhuận
D. Ganh đua, đấu tranh
A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu
B. Sự gia tăng sản xuất hàng hóa
C. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội
D. Sự thay đổi cung-cầu
A. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
B. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình
C. Gây ảnh hưởng trong xã hội
D. Phuc vụ lợi ích xã hội
A. Giành hàng hóa tối về mình
B. Giành hợp đồng tiêu thụ hàng hóa
C. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
D. Giành thị trường tiêu thụ rộng lớn
A. Quy luật cung cầu
B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật lưu thông tiền tệ
D. Quy luật giá trị
A. Bảo vệ môi trường tự nhiên
B. Đa dạng hóa các quan hệ kinh tế
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống
A. Cạnh tranh tự do
B. Cạnh tranh lành mạnh
C. Cạnh tranh không lành mạnh
D. Cạnh tranh không trung thực
A. Lành mạnh
B. Tự do
C. Hợp lí
D. Công bằng
A. Hàng hóa, tiền tệ, chợ, siêu thị.
B. Cung – cầu, giá cả, tiền tệ.
C. Hàng hóa, tiền tệ, giá cả, giá trị.
D. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
A. Kích thích sức sản xuất.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
D. Làm cho môi trường bị suy thoái.
A. Giảm giá bán sản phẩm.
B. Chèo kéo, tranh giành khách hàng.
C. Bêu xấu các sản phẩm của nhà sản xuất khác.
D. Tẩy chay hàng hóa của nhà sản xuất khác.
A. Áp dụng khoa học – kỹ thuật hiện đại vào sản xuất.
B. Tung ra nhiều khuyến mãi để thu hút khách hàng.
C. Đầu cơ tích trữ để nâng cao lợi nhuận.
D. Hạ giá thành sản phẩm.
A. Quy luật giá trị.
B. Quy luật lưu thông hàng hóa.
C. Quy luật cạnh tranh.
D. Quy luật cung – cầu.
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Hoạt động.
C. Tác động.
D. Lao động.
A. Kiểm tra hàng hóa.
B. Trao đổi hàng hóa.
C. Thực hiện.
D. Đánh giá
A. chứa các nguyên, nhiên liệu trong quá trình sản xuất.
B. đáp ứng được yêu cầu trong quá trình sản xuất.
C. truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao đông.
D. biến đổi các yếu tố tự nhiên thành sản phẩm tiêu dùng.
A. Sản xuất được nhiều hàng hóa nhất.
B. Bán được nhiều hàng hóa nhất.
C. Trở thành người chi phối thị trường.
D. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. Làm cho môi trường bị suy thoái.
C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
D. Kích thích sức sản xuất.
A. Lợi nhuận.
B. Giá cả.
C. Công dụng của hàng hóa.
D. Số lượng hàng hóa.
A. Giúp người mua điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất.
B. Không thiệt thòi khi bán hàng.
C. Thiếu tự tin khi tham gia mua bán trên thị trường.
D. Nhắc nhở người khác không thực hiện sai giá trị hàng hoá.
A. Giá trị sử dụng khác nhau của hàng hóa.
B. Những lượng lao động hao phí bằng nhau ẩn chứa trong hàng hóa.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Giá trị của hàng hóa.. Giá trị của hàng hóa.
A. được bày bán nhiều hay ít.
B. nhiều hay ít.
C. không bán được.
D. thay đổi mẫu mã.
A. Trong lĩnh vực nghệ thuật.
B. Trong lĩnh vực chính trị.
C. Trong lĩnh vực kinh tế.
D. Trong lĩnh vực xã hội.
A. Điều tiết trong lưu thông.
B. Điều tiết trong sản xuất.
C. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
D. Tự phát từ quy luật giá trị.
A. Phải giảm giá trị xã hội của hàng hóa.
B. Phải tăng giá trị cá biệt của hàng hóa.
C. Giữ nguyên giá trị cá biệt của hàng hóa.
D. Phải giảm giá trị cá biệt của hàng hóa.
A. thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. thời gian lao động cá biệt.
C. thời gian lao động hiện tại.
Đáp án A. thời gian lao động quá khứ của người lao động.
A. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải = Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong SX.
B. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải > Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong SX.
C. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải < Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong SX.
D. Tổng giá trị hàng hóa sau khi bán suy ra Tổng giá cả hàng hóa được tạo ra trong SX.
A. Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
B. Tăng năng suất lao động.
C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
A. Để cho các chủ thể kinh tế tự do kinh doanh.
B. Tạo hành lang pháp lý và cơ chế, chính sách thuận lợi, hiệu quả.
C. Quản lý các hoạt động của các chủ thể kinh tế.
D. Bù lỗ cho các doanh nghiệp bị thua lỗ.
A. Giá trị hàng hóa.
B. Thời gian lao động cá nhân.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Thời gian lao động cá biệt.
A. Lưu thông.
B. Sản xuất.
C. Phân phối
D. Tiêu dùng.
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên.
B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
C. Phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
D. Tạo ra nhiều của cải vật chất cho xã hội.
A. thực hiện.
B. điều tiết.
C. thông tin.
D. trao đổi.
A. Cần thiết.
B. Trung tâm.
C. Quyết định.
D. Quan trọng.
A. Công cụ lao động.
B. Sức lao động.
C. Tư liệu sản xuất.
D. Đối tượng lao động.
A. 3 giờ.
B. 4 giờ
C. 5 giờ
D. 6 giờ.
A. Điều tiết trong sản xuất.
B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
C. Tự phát từ quy luật giá trị.
D. Điều tiết trong lưu thông.
A. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng.
B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng thực hiện.
D. Chức năng trao đổi.
A. Luôn ăn khớp với giá trị.
B. Luôn cao hơn giá trị.
C. Luôn thấp hơn giá trị.
D. Luôn xoay quanh trục giá trị.
A. quá trình trao đổi hàng hóa.
B. quá trình lao động và trao đổi hàng hóa.
C. sự phát triển mạnh mẽ của sản xuất và thị trường.
D. quá trình sản xuất, trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị.
A. Sức lao động.
B. Lao động.
C. Sản xuất của cải vật chất.
D. Hoạt động.
A. Trao đổi theo sự biến động của thị trường.
B. Trao đổi theo theo nguyên tắc ngang giá.
C. Trao đổi theo quan hệ cung – cầu.
D. Trao đổi theo nhu cầu.
A. Từ khi đất nước thống nhất năm 1976.
B. Từ khi đổi mới nền kinh tế năm 1986.
C. Từ khi đất nước giành độc lập năm 1945.
D. Từ đại hội Đảng lần thứ VII năm 1991.
A. Người sản xuất.
B. Nhà nước.
C. Thị trường.
D. Người làm dịch vụ.
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. Thời gian lao động cá biệt.
C. Giá trị của hàng hóa.
D. Nhu cầu của mọi người.
A. số lượng hàng hóa.
B. một lượng tiền.
C. chất lượng hàng hóa.
D. giá trị lưu thông.
A. Nâng cao mức thuế thu nhập.
B. Giáo dục, pháp luật, chính sách kinh tế - xã hội thích hợp.
C. Giáo dục tư tưởng cho các chủ thể kinh tế.
D. Phổ biến pháp luật cho mọi người nắm được.
A. Lao động.
B. Người lao động
C. Sức lao động
D. Làm viêc
A. Người lao động
B. Tư liệu lao động
C. Tư liệu sản xuất
D. Nguyên liệu
A. Đối tượng lao động
B. Tư liệu lao động
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Nguyên liệu
A. Không khí
B. Sợi để dệt vải
C. Máy cày
D. Vật liệu xây dựng
A. Mục đích sử dụng gắn với chức năng
B. Khả năng sử dụng
C. Nguồn gốc của vật đó
D. Giá trị của vật đó
sản phẩmA. Sự tăng lên về số lượng và chất lượng
B. Sự tăng trưởng về kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống
C. Sự tăng trưởng kinh tế bền vững
D. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội
A. Phát triển kinh tế
B. Thúc đẩy kinh tế
C. Thay đổi kinh tế
D. Ổn định kinh tế
A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm
B. Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế
C. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần
D. Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe
A. Thực hiện tốt chức năng kinh tế
B. Loại bỏ tệ nạn xã hội
C. Đảm bảo ổn điịnh về kinh tế
D. Xóa bỏ thất nghiệp
A. Phát triển kinh tế là tiền đề phát triển văn hóa, giáo dục
B. Phát triển kinh tế tạo điều kiện củng cố an ninh, quốc phòng
C. Phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm, giảm tệ nạn xã hội
D. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và thu nhập ổn định
A. Giá trị trao đổi
B. Giá trị sử dụng
C. Chi phí sản xuất
D. Hao phí lao động
A. Lao động sản xuất hàng hóa vì cuộc sống của con người
B. Phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và của các hình thái giá trị
C. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu của con người
D. Trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị
A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa
B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa
C. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch
D. Tiền dùng để cất trữ
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
Đáp án C. Phương tiện thanh toán
A. Hai chức năng
B. Ba chức năng
C. Bốn chức năng
D. Năm chức năng
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
A. An đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ
B. An mua vàng cất đi
C. An gửi số tiền đó vào ngân hàng
D. An bỏ số tiền đó vào lợn đất
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
A. Gửi tiền vào ngân hàng
B. Mua vàng cất vào két
C. Mua xe ô tô
D. Mua đô là Mĩ
A. Phân biệt giàu-nghèo giũa những người sản xuất hàng hóa
B. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống
C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên
D. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng
A. Lượng giá trị của hàng hóa tăng và lợi nhuận tăng
B. Lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận giảm
C. Lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận giảma
D. Lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận tăng
A. Phân phối lại chi phí sản xuất giữa ngành này với ngành khác
B. Sự phân phối lại các yếu tố của quá trình sản xuất từ ngành này sang ngành khác
C. Điều chỉnh lại số lượng hàng hóa giữa ngành này với ngành khác
D. Điều chỉnh lại số lượng và chất lượng hàng hóa giữa các ngành
A. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển
B. Xóa bỏ mô hình kinh tế cũ
C. Xây dựng và phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Để mọi cá nhân tự do sản xuất bất cứ mặt hàng nào
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
C. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa
D. Tạo năng suất lao động cao hơn
A. Anh A
B. Anh B
C. Anh C
D. Anh A và anh B
A. Chất lượng và số lượng hàng hóa
B. Giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Giá cả và giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Giá cả và số lượng hàng hóa
A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán
B. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hóa
C. Giá cả, hàng hóa, người mua, người bán
D. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả
A. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hóa
B. Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận
C. Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận
D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận
A. Biết được giá cả hàng hóa trên thị trường
B. Mua được hàng hóa mình cần
C. Biết được số lượng và chất lượng hàng hóa
D. Điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất
A. Không lành mạnh
B. Không bình đẳng
C. Tự do
D. Không đẹp
A. Khai thác tối đa mọi quyền lực của đất nước
B. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
C. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành
D. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế
D. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa
A. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng
B. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
C. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường
D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất
A. Vẫn mua hàng hóa ở đó vì giá rẻ hơn nơi khác
B. Không đến cửa hàng đó mua hàng nữa
C. Báo cho cơ quan chức năng biết
D. Tự tìm hiểu về nguồn gốc số hàng giả đó
A. Cạnh tranh là quy luật kinh tế khách quan
B. Cạnh tranh có hai mặt: mặt tích cực và mặt hạn chế
C. Mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản
D. Mặt hạn chế của cạnh tranh là cơ bản
A. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
B. Cạnh tranh lành mạnh
C. Cạnh tranh giữa các ngành
D. Cạnh tranh giữa người bán và người mua
A. Tính đạo đức, tính pháp luật và hệ quả
B. Tính truyền thống, tính nhân văn và hệ quả
C. Tính hiện đại, tính pháp luật và tính đạo đức
D. Tính đạo đức và tính nhân văn
A. Làm cho cung lớn hơn cầu
B. Đầu cơ tích lũy gây rối loạn thị trường
C. Tiền giấy khan hiếm trên thị trường
D. Gây ra hiện tượng lạm phát
A. Vi phạm truyền thống văn hóa bà quy định của Nhà nước
B. Vi phạm văn hóa và vi phạm pháp luật
C. Vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức
D. Vi phạm truyền thống và văn hóa dân tộc
A. Cạnh tranh ngày càng nhiều
B. Cạnh tranh sẽ ngày càng khốc liệt
C. Tăng cường quá trình hợp tác
D. Nâng cao năng lực cạnh tranh
A. Quy luật cung cầu
B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật lưu thông tiền tệ
D. Quy luật giá trị
A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
B. Gây rối loạn thị trường
C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng
Đáp án C. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái
A. Thu hẹp sản xuất
B. Mở rộng sản xuất
C. Giữ nguyên quy mô sản xuất
D. Tái cơ cấu sản xuất
A. Giảm
B. Tăng
C. Tăng mạnh
D. ổn định
A. Do cung = cầu
B. Do cung > cầu
C. Do cung < cầu
D. Do cung, cầu rối loạn
A. Giá vật liệu xây dựng tăng
B. Giá vật liệu xây dựng giảm
C. Giá cả ổn định
D. Thị trường bão hòa
A. Cung = cầu
B. Cung > cầu
C. Cung < cầu
D. Cung ≥ cầu
A. Cung tăng, cầu giảm
B. Cung giảm, cầu tăng
C. Cung tăng, cầu tăng
D. Cung giảm, cầu giảm
A. Cung tăng, cầu giảm
B. Cung giảm, cầu tăng
C. Cung tăng, cầu tăng
D. Cung giảm, cầu giảm
A. Đang lưu thông trên thị trường
B. Hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường
C. Đã có mặt trên thị trường
D. Do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường
A. Cung
B. Cầu
C. Nhu cầu
D. Thị trường
A. Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triệu thùng sơn để đưa ra thị trường
B. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang
C. Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu
D. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán
A. Đối tượng lao động
B. Tư liệu lao động
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Nguyên liệu
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Tự động hóa
A. Do yêu cầu phải phát triển đất nước
B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác
C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại, hiệu quả
D. Do yêu cầu phải xây dựng nền kinh tế tri thức
A. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác
B. Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao
C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
D. Do yeu cầu phải phát triển nhanh để tiến lên chủ nghĩa xã hội
A. Tất yếu khách quan đối với các nước đi lên chủ nghĩa xã hội
B. Tất yếu khách quan đối với các nước nghèo, lạc hậu
C. Nhu cầu của các nước kém phát triển
D. Quyền lợi của các nước nông nghiệp
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Tự động hóa
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Tự động hóa
D. Trí thức hóa
A. Hiện đại hóa
B. Nông thôn hóa
C. Công nghiệp hóa
D. Tự động hóa
A. Tạo ra năng suất lao động cao hơn
B. Tạo ra một thị trường sôi động
C. Tạo ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại
A. Công nghiệp hóa luôn gắn liền với hiện đại hóa
B. Các nước trên thế giới đều thực hiện đồng thời hai quá trình này
C. Nước ta thực hiện công nghiệp hóa muộn so với các nước khác
D. Đó là nhu cầu của xã hội
A. Một số mặt
B. To lớn và toàn diện
C. Thiết thực và hiệu quả
D. Toàn diện
A. Một hình thức sở hữu cơ bản về tư liệu sản xuất
B. Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất
C. Các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội
D. Các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế
A. Quan hệ sản xuất
B. Sở hữu tư liệu sản xuất
C. Các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội
D. Các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế
A. Nước ta đang trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Những thành phần kinh tế cũ vẫn còn và xuất hiện thêm những thành phần kinh tế mới
C. Do sự đòi hỏi tất yếu của nền kinh tế thị trường
D. Do đòi hỏi tất yếu về việc xây dựng một nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
A. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh
B. Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Kinh tế thương mại tăng cường hội nhập
D. Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư bản nhà nước
C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư bản nhà nước
C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư bản nhà nước
C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế tư nhân
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Kinh tế hỗn hợp
A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tập thể
B. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tư bản tư nhân
C. Kinh tế tập thể và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Kinh tế tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
A. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại vào sản xuất
B. Tích cực tham gia vào các hoạt động xây dựng, bảo vệ chính quyền
C. Chủ động tìm kiếm việc làm ở các ngành nghề thuộc các thành phần kinh tế phù hợp với khả năng của bản thân
D. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn
A. Tư bản chủ nghĩa
B. Xã hội chủ nghĩa
C. Công nghiệp hóa
D. Hiện đại hóa
A. Dựa trên hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất
B. Dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất
C. Dựa trên hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất
D. Dựa trên nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất
A. Kinh tế tư nhân
B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. Tạo ra một thị trường sôi động
B. Làm cho các giá trị kinh tế được phát triển
C. Làm cho các mối quan hệ kinh tế- xã hội trở nên tốt đẹp hơn
D. Tạo nhiều vốn, nhiều việc làm, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK