A. Xuất hiện dòng điện khi nối mạch với nguồn.
B. Xuất hiện dòng điện trong mạch kín.
C. Xuất hiện dòng điện trong mạch kín.
D. Cảm ứng từ xảy ra do cường độ dòng điện trong mạch đó biến thiên
A. Diện tích S giới hạn bởi mạch điện.
B. Cách chọn vectơ pháp tuyến của mặt phẳng mạch điện.
C. Vị trí của mạch điện.
D. Hình dạng của mạch điện.
A. Từ trường sinh ra dòng điện.
B. Từ trường có cảm ứng từ lớn sinh ra dòng điện.
C. Từ trường biến đổi sinh ra dòng điện.
D. Từ trường luôn luôn sinh ra dòng điện.
A. Định luật Len-xơ.
B. Định luật Jun – Len-xơ.
C. Định luật cảm ứng điện từ.
D. Định luật Fa-ra-đây.
A. Suất điện động cảm ứng là trường hợp đặc biệt của suất điện động tự cảm.
B. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong khung dây khi cho khung dây quay đều trong từ trường.
C. Suất điện động cảm ứng xuất hiện khi dòng điện qua mạch điện biến đổi gọi là suất điện động tự cảm.
D. Suất điện động tự cảm chỉ xuất hiện khi ta đóng mạch điện.
A. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S.
B. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt vuông góc với đường sức.
C. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S đặt song song với đường sức.
D. Từ thông qua diện tích S bằng số đường sức từ xuyên qua diện tích S hợp với cảm ứng từ B một góc α với 0<α<900
A. một hình vuông.
B. một tam giác vuông cân.
C. một tam giác đều.
D. một tam giác bất kì.
A. 1 A.m.
B. 1 T.m2.
C. 1 A/m.
D. 1 T/m2.
A. 1 V/A.
B. 1 V.A.
C. 1 J.A2.
D. 1 J/A2.
A. 1 mV.
B. 0,5 mV.
C. 8 V.
D. 0,04 mV.
A. L=4π.10−7NS/l.
B. L=4π.10−7NS/l.
C. L=4π.10−7NS2/l.
D. L=4π.10−7N2S/l.
A. Khung chuyển động thẳng đều theo phương vuông góc với đường sức từ.
B. Khung chuyển động thẳng đều theo phương song song với đường sức từ.
C. Khung quay đều quanh một trục có phương của đường sức từ.
D. Khung quay đều quanh một trục có phương vuông góc với đường sức từ.
A. 8 V.
B. 0,08 V.
C. 0,8 V.
D. 4 V.
A. điện trở của ống dây.
B. có lõi sắt hoặc không có lõi sắt trong ống dây.
C. giá trị của dòng điện I.
D. số vòng trong ống dây.
A. 0,3 H.
B. 0,6 H.
C. 0,2 H.
D. 0,4 H.
A. các chất dẫn điện.
B. các cuộn dây.
C. các vật liệu sắt từ.
D. các chất điện môi.
A. chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.
B. chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.
C. chiều từ cổ tay đến các ngón tay vuông góc với chiều từ cực dương sang cực âm của nguồn điện.
D. chiều từ các ngón tay đến cổ tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện.
A. |ec|=Bvlcosθ với θ là góc hợp bởi v và B
B. |ec|=B/vlsinθ với θ là góc hợp bởi v và B
C. |ec|=Bvlsinθ với θ là góc hợp bởi l và B
D. |ec|=Bvlsinθ với θ là góc hợp bởi v và B
A. 8√2(A)
B. 40√2(A)
C. 80(A)
D. 40(A)
A. Dòng điện Fu-cô trong công tơ điện có tác dụng làm cho đĩa ngừng quay nhanh chóng khi ngắt động cơ điện.
B. Dòng điện Fu-cô trong động cơ điện chống lại sự quay của động cơ, làm giảm công suất của động cơ.
C. Dòng điện Fu-cô gây hiệu ứng tỏa nhiệt.
D. Dòng điện Fu-cô là dòng điện có hại.
A. 30 mJ.
B. 90 mJ.
C. 60mJ.
D. 103 mJ.
A. 600.
B. 450.
C. 300.
D. 530.
A. 4,7.
B. 2,3.
C. 1,6.
D. 1,5.
A. gương trang điểm.
B. điều khiển từ xa.
C. sợi quang học.
D. gương phẳng.
A. có hiện tượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu tia tới chiếu xiên góc với mặt phân cách.
B. chỉ có hiện tượng phản xạ nếu n1 > n2.
C. có hiện trượng phản xạ và hiện tượng khúc xạ nếu n1 > n2 và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. chỉ có hiện tượng khúc xạ nếu n1 < n2.
A. phản xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa lớp không khí mỏng bị đốt nóng sát mặt đường và phần không khí lạnh ở phía trên.
B. khúc xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa lớp không khí mỏng bị đốt nóng sát mặt đường và phần không khí ở phía trên.
C. phản xạ toàn phần đã xảy ra ở mặt phân cách giữa mặt đường nhựa bị đốt nóng và phần không khí ở phía trên.
D. khúc xạ của các tia sáng mặt trời trên mặt đường nhựa.
A. 5,1 cm
B. 6 cm
C. 8,6 cm
D. 9,07 cm
A. Chiếu tia sáng gần như sát mặt phân cách.
B. Góc tới i thỏa mãn sini>n1/n2
C. Góc tới i thỏa mãn điều kiện sini<n1/n2
D. Không có trường hợp nào đã nêu.
A. vuông góc với bản mặt song song.
B. hợp với tia tới một góc 450.
C. vuông góc với tia tới.
D. song song với tia tới.
A. một phần tia sáng bị khúc xạ, một phần bị phản xạ.
B. tất cả các tia sáng đều phản xạ trở lại môi trường n1.
C. tất cả các tia sáng đều bị khúc xạ và đi vào môi trường n2.
D. tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách giữa hai môi trường.
A. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
B. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
C. luôn nhỏ hơn 1.
D. luôn lớn hơn 1.
A. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
B. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng của chùm sáng tới.
C. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn.
D. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
A. 34,6 cm.
B. 11,5 cm.
C. 51,6 cm.
D. 85,9 cm.
A. h = 15 dm.
B. h = 90 cm
C. h = 1,6 m.
D. h = 10 dm.
A. 24Wb
B. 0,048Wb
C. 0Wb
D. 480Wb
A. 1N
B. 104N
C. 0N
D. 0,1N
A. 2,653.10−4g
B. 0,160g
C. 0,016g
D. 0,032g
A. 32,4.10−10N
B. 32,4.10−6N
C. 8,1.10−10N
D. 8,1.10−6N
A. i≤62044′.
B. i < 62044’.
C. i < 41048’.
D. i < 48035’.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK