A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua
B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín
C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau
D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. B và C
A. không đổi
B. giảm 2 lần
C. giảm 4 lần
D. tăng 2 lần
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. B và C
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. A và C
A.
B.
C.
D. A và B
A.
B.
C.
D. B và C
A.
B.
C.
D. A và B
A. Sắt non
B. Đồng ôxi
C. sắt oxit
D. Mangan ôxit
A. giữa hai nam châm
B. giữa hai điện tích đứng yên
C. giữa hai dòng điện
D. giữa một nam châm và một dòng điện
A. một nam châm
B. thanh thủy tinh được nhiễm điện do cọ xát
C. dây dẫn có dòng điện
D. chùm tia điện từ
A. Đó là hai nam châm mà hai đàu gần nhau là hai cực khác tên
B. M là sắt, N là thanh nam châm
C. M là thanh nam châm, N là thanh sắt
D. Đó là hai thanh nam châm mà hai đầu gần nhau là hai cực Bắc
A. Thanh 1 là nam châm và thanh 2 là thép
B. Thanh 2 là nam châm và thanh 1 là thép
C. Thanh 1 và thanh 2 đều là thép
D. Thanh 1 và thanh 2 đều là nam châm
A. các điện tích chuyển động
B. các điện tích đứng yên
C. nam châm đứng yên
D. nam châm chuyển động
A. song song với dòng điệ
B. cắt dòng điện
C. theo hướng một đường sức từ của dòng điện thẳng
D. theo hướng vuông góc với một đường sức từ của dòng điện thẳng
A. Hình 4
B. Hình 3
C. Hình 2
D. Hình 1
A. hình 4
B. hình 3
C. hình 2
D. hình 1
A. Các nguyên từ sắt
B. Các nam châm vĩnh cửu
C. Các mômen từ
D. Các điện tích chuyển động
A. Thanh sắt bị nhiễm từ
B. Thanh sắt chưa bị nhiễm từ
C. Điện tích không chuyển động
D. Điện tích chuyển động
A. chúng hút nhau
B. chúng đấy nhau
C. lực tương tác không đáng kể
D. có lúc hút, có lúc đẩy
A. hai dây dẫn có khối lượng
B. trong hai dây dẫn có các điện tích tự do
C. trong hai dây dẫn có các ion dương dao động quanh nút mạng
D. trong hai dây dẫn có các electron tự do chuyển động có hướng
A. tương tác hấp dẫn
B. tương tác điện
C. tương tác từ
D. vừa tương tác điện vừa tương tác từ
A. lực hấp dẫn Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó
B. lực điện của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó
C. từ trường của Trái Đất tác dụng lên kim nam châm, định hướng cho nó
D. lực hướng tâm do Trái Đất quay quanh Mặt Trời
A. Trái Đất hút Mặt Trăng
B. Lược nhựa sau khi cọ xát với dạ có thể hút những mẫu giấy vụn
C. Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau
D. Hai dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt gần nhau
A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ
B. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ
C. Xung quanh một điện tích đứng yên có điện trường và từ trường
D. Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường
A. điện tích
B. kim nam châm
C. sợi dây dẫn
D. sợi dây tơ
A. Xung quanh mỗi nam châm đều tồn tại một từ trường
B. Xung quanh mỗi dòng điện cũng tồn tại một từ trường
C. Hướng của từ trường tại một điểm là hướng Nam (S)- Bắc (N) của một kim loại nam châm nhỏ nằm cân bằng tại điểm đó
D. Kim nam châm đặt ở gần một nam châm hoặc một dòng điện luôn quay theo hướng Nam (S) – Bắc (N) của từ trường Trái Đất
A. Đường sức từ là những đường vẽ trong không gian sao cho tiếp tuyến với nó tại mỗi điểm đều có phương trùng phương của từ trường tại điểm đó
B. Có thể quan sát sự phân bố các đường sức từ bằng thí nghiệm từ phổ khi rắc nhẹ các mạt sắt nhỏ lên mặt tấm nhựa phẳng đặt trong từ trường, nếu mặt phẳng của tấm nhựa trùng với mặt phẳng chứa các đường sức
C. Các đường sức từ của dòng điện thẳng dài là các đường tròn nằm trong các mặt phẳng vuông góc với dòng điện thẳng, có tâm nằm trên dòng điện và có chiều xác định theo quy tắc bàn tay trái
D. Các đường sức từ là những đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu và được quy ước vẽ sao cho chỗ nào từ trường càng mạnh thì các đường sức từ càng mau (sít nhau) hơn
A. Lực từ tương tác giữa hai thanh nam châm có các cực cùng tên đặt thẳng hàng đối diện sát nhau là các lực đẩy cùng phương ngược chiều
B. Lực từ tương tác giữa hai dây dẫn thẳng song song đặt gần nhau có dòng điện không đổi cùng chiều chạy qua là các lực đẩy vuông góc với hai dây
C. Lực từ do nam châm tác dụng lên dây dẫn thẳng có dòng điện không đổi chạy qua có thể là lực đẩy hoặc hút tùy thuộc chiều dòng điện và chiều từ trường
D. Lực từ tác dụng lên hai dây dẫn thẳng song song đặt gần nhau có dòng điện không đổi ngược chiều chạy qua là các lực đây vuông góc với hai dây
A. 1 và 3
B. 1 và 4
C. 2 và 3
D. 1 và 2
A. Điểm 1
B. Điểm 2
C. Điểm 3
D. Điểm 4
A. Các đường mạt sắt của từ phổ cho biết dạng các đường sức từ
B. Các đường sức của từ trường đều cỏ thế là các đường cong cách đều nhau
C. Nói chung các đường sức điện thì không kín, còn các đường sức từ là các đường cong kín
D. Một hạt mang điện chuyển
A. nằm theo hướng của lực từ
B. ngược hướng với đường sức từ
C. nằm theo hướng của đường sức từ
D. ngược hướng với lực từ
A. Thanh 1 là nam châm và thanh 2 là thép
B. Thanh 2 là nam châm và thanh 1 là thép
C. Thanh 1 và thanh 2 đều là thép
D. Thanh 1 và thanh 2 đều là nam châm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B. x = a.
C.
D.
A. điểm M nằm trên đường thẳng cách dây dẫn mang dòng và cách dây dẫn mang dòng ; hoặc các điểm cách rất xa hai dây dẫn
B. điểm M nằm trên đường thẳng cách dây dẫn mang dòng và cách dây dẫn mang dòng ; hoặc các điểm cách rất xa hai dây dẫn
C. điểm M nằm trên đường thẳng cách dây dẫn mang dòng và cách dây dẫn mang dòng ; hoặc các điểm cách rất xa hai dây dẫn
D. điểm M nằm trên đường thẳng cách dây dẫn mang dòng và cách dây dẫn mang dòng ; hoặc các điểm cách rất xa hai dây dẫn
A. M thuộc đường thẳng song song với 2 dây, nằm trong mặt phẳng chứa hai dây, cách dây 1 là 8cm, cách dây 2 là 4cm; hoặc M là điểm ở rất xa 2 dây
B. M thuộc đường thẳng song song với 2 dây, nằm trong mặt phẳng chứa hai dây, cách dây 1 là 4cm, cách dây 2 là 8cm; hoặc M là điểm ở rất xa 2 dây
C. M thuộc đường thẳng song song với 2 dây, nằm trong mặt phẳng chứa hai dây, cách dầy 1 là 6cm, cách dây 2 là 6cm; hoặc M là điểm ở rất xa 2 dây
D. M thuộc đường thẳng song song với 2 dây, nằm trong mặt phẳng chứa hai dầy, cách dây 1 là 2cm, cách dây 2 là 10cm; hoặc M là điểm ở rất xa 2 dây
A. N thuộc đường thẳng song song với 2 dây, nằm trong mặt phẳng chứa hai dây, cách dây 1 là 18cm, cách dây 2 là 6cm; hoặc M là điểm ở rất xa 2 dây
B. N thuộc đường thẳng song song với 2 dây, nằm trong mặt phẳng chứa hai dây, cách dây 1 là 6cm, cách dây 2 là 18cm; hoặc M là điểm ở rất xa 2 dây
C. N thuộc đường thẳng song song với 2 dây, nằm trong mặt phẳng chứa hai dây, cách dây 1 là 12cm, cách dây 2 là 24cm; hoặc M là điểm ở rất xa 2 dây
D. N thuộc đường thẳng song song với 2 dây, nằm trong mặt phẳng chứa hai dây, cách dây 1 là 24cm, cách dây 2 là 12cm; hoặc M là điểm ở rất xa 2 dây
A. điểm M nằm trên đường thẳng cách dây dẫn mang dòng là 20cm và cách dây dẫn mang dòng v là 10cm hoặc các điểm cách rất xa hai dây dẫn
B. điểm M nằm trên đường thẳng cách dây dẫn mang dòng là 10cm và cách dây dẫn mang dòng là 20cm hoặc các điểm cách rất xa hai dây dẫn
C. điểm M nằm trên đường thẳng cách dây dẫn mang dòng là 10cm và cách dây dẫn mang dòng là 10cm hoặc các điểm cách rất xa hai dây dẫn
D. điểm M nằm trên đường thẳng cách dây dẫn mang dòng là 15cm và cách dây dẫn mang dòng là 10cm hoặc các điểm cách rất xa hai dây dẫn
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 3A
B. 4A
C. 5A
D. 2,5A
A. 100 vòng.
B. 2500 vòng
C. 3500 vòng
D. 4000 vòng
A.
B.
C.
D.
A. 1858vòng
B. 929 vòng
C. 1394 vòng
D. 465 vòng
A. 20 vòng
B. 40 vòng
C. 60 vòng
D. 80 vòng
A. thẳng vuông góc với dòng điện
B. tròn đồng tâm vuông góc với dòng đi
C. tròn đồng tâm vuông góc với dòng điện, tâm trên dòng điện
D. tròn vuông góc với dòng điện
A. quy tắc cái đinh ốc 1, cái đinh ốc 2
B. quy tắc cái đinh ốc 2, cái đinh ốc 1
C. quy tắc bàn tay trái, bàn tay phải
D. quy tắc bàn tay phải, bàn tay trái
A. cùng vuông góc với mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau
B. cùng vuông góc với mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn
C. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song cùng chiều nhau
D. cùng nằm trong mặt phẳng P, song song ngược chiều nhau, cùng độ lớn
A. hai véc tơ và song song cùng chiều
B. hai véc tơ và song song ngược chiều
C. hai véc tơ và song song cùng chiều
D. hai véc tơ và vuông góc với nhau
A.
B.
C.
D. B = 0
A. là các đường tròn và là từ trường đều
B. là các đường thẳng vuông góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
C. là các đường thẳng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều
A. giống nhau, đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực bắc
B. giống nhau, đầu ống dòng điện đi cùng chiều kim đồng hồ là cực nam
C. khác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực bắc
D. khác nhau, đầu ống dòng điện đi ngược chiều kim đồng hồ là cực nam
A. vùng 1 và 2
B. vùng 3 và
C. vùng 1 và 3
D. vùng 2 và 4
A.
B.
C.
D.
A. 20cm
B. 10cm
C. 1cm
D. 2cm
A. 20 cm
B. 10 cm
C. 2 cm
D. l cm
A. 5A
B. 6A
C. 7A
D. 1A
A. 7490 vòng
B. 4790 vòng
C. 479 vòng
D. 497 vòng
A. song song với và cách 28cm
B. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với cách 14cm
C. trong mặt phẳng và song song với nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện cách 14cm
D. song song với và cách 20cm
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0 T
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,1m
B. 0,12m
C. 0,16m
D. 0,19m
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK