A. công nghiệp khai khoáng.
B. công nghiệp dệt – may.
C. công nghiệp chế biến.
D. công nghiệp điện lực.
A. giảm tỷ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
B. tăng tỷ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
C. tăng tỉ trọng cây lương thực, hoa màu; giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
D. giữ nguyên tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
A. điện, ô tô các loại.
B. phốt phát, nhôm.
C. môlipđen, đồng.
D. vàng, bạc.
A. Phía bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven Đại Tây Dương (ngành CN truyền thống).
B. Vùng đông bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN truyền thống).
C. Phía tây bắc (ngành CN hiện đại), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN truyền thống).
D. Vùng đông bắc (ngành CN truyền thống), vùng phía Nam, ven TBD (ngành CN hiện đại).
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp gia công đồ nhựa, hàng không, vũ trụ.
B. Giảm tỉ trọng công nghiệp luyện kim, điện tử.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp hàng không, vũ trụ, điện tử.
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp điện tử, dệt, luyện kim.
A. Ngân hàng và tài chính.
B. Du lịch và thương mại.
C. Hàng không và viễn thông.
D. Vận tải biển và du lịch.
A. Công nghiệp chế biến, công nghiệp điện lực, công nghiệp khai khoáng.
B. Công nghiệp chế biến, công nghiệp điện lực, công nghiệp điện.
C. công nghiệp điện lực, công nghiệp khai khoáng, công nghiệp thực phẩm.
D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp dệt may, công nghiệp khai khoáng.
A. Vùng núi Cooc-đi-e và ven Ngũ Hồ.
B. Phía nam và vùng Trung tâm.
C. Ven Thái Bình Dương và phía nam.
D. Vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ.
A. Dịch vụ là sức mạnh của nền kinh tế Hoa Kì.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
C. Hoạt động dịch vụ chủ yếu là du lịch.
D. Hoạt động dịch vụ rất đa dạng.
A. 1/2 của toàn thế giới.
B. 1/5 của toàn thế giới.
C. 1/3 của toàn thế giới.
D. 1/4 của toàn thế giới.
A. sức mua của dân cư lớn.
B. bán sản phẩm công nghiệp và vũ khí.
C. hoạt động của các công ty xuyên quốc gia.
D. chuyên môn hoá trong công nghiệp.
A. Hình thành các vùng nông nghiệp trọng điểm.
B. Hình thành các vùng đa canh, vành đai nông nghiệp.
C. Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây lương thực.
D. Hình thành hệ thống trang trại có quy mô khác nhau.
A. các hộ gia đình.
B. các hợp tác xã.
C. các trang trại.
D. các nông trường.
A. Nền kinh tế thị trường điển hình.
B. Nền kinh tế có tính chuyên môn hoá cao.
C. Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào xuất, nhập khẩu.
D. Nền kinh tế có quy mô lớn.
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Trung Quốc nhanh hơn thế giới.
B. Hoa Kì có giá trị GDP lớn hơn và tốc độ tăng trưởng GDP nhanh hơn Trung Quốc.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Hoa Kì chậm hơn so với thế giới.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị GDP của Hoa Kì chậm hơn Trung Quốc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK