A. Mọi công đân đều phải có trách nhiệm tham gia xây dựng và bảo vệ Nhà nước
B. Chỉ cán bộ, công chức nhà nước mới có trách nhiemj tham gia xây dựng Nhà nước
C. Xây dựng và bảo vệ nhà nước là trách nhiệm của lực lượng công an nhân dân
D. Chỉ lực lượng quân đội nhân dân mới có trách nhiệm xây dựng và bảo vệ nhà nước
A. Chỉ cán bộ, công chức Nhà nước mới có trách nhiệm xây dựng Nhà nước
B. Học sinh cũng có trách nhiệm xây dựng Nhà nước
C. Xây dựng nhà nước là trách nhiệm riêng của những người có chức quyền
D. Xây dựng Nhà nước là tùy vào tính tự giác mỗi người
A. Anh G không vi phạm pháp luật
B. Anh C không tố giác tội phạm
C. H tham gia vào đội dân quân tự vệ của phường
D. Bác D tuyên truyền và vận động mọi người trong khu phố thực hiện tốt pháp luật
A. Rủ thêm một số người tham gia
B. Báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền biết
C. Lờ đi coi như không biết
D. Vui vẻ tham gia vào tổ chức đó
A. Sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng sản phẩm thân thiện với môi trường
B. Giảm thiểu, thu gom, tái sử dụng và tái chế chất thải
C. Sử dụng năng lượng sạch
D. Chôn lấp các loại rác thải vào đất
A. Quản lí chất thải
B. Phòng, ngừa, ứng phó với sự cố môi trường
C. Khai thác gỗ bừa bãi
D. Phân loại rác
A. Áp dụng công nghệ hiện đại để xử lí rác thải
B. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm môi trường
C. Đổi mới trang thiết bị sản xuất
D. Tiết kiệm chi phí trong sản xuất
A. Chăm sóc chúng thật tốt khi nuôi nhốt làm cảnh
B. Thả động vật lại môi trường sống của chúng
C. Tổ chức nuôi nhốt các động vật hoang dã, quý hiếm
D. Thu mua những động vật hoang dã, quý hiếm
A. Chặt phá rừng, khai thác rừng trái phép
B. Trồng rừng, phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên
C. Bảo vệ rừng đầu nguồn
D. Mở rộng diện tích rừng
A. Chấm dứt tình trạng khái thác rừng bừa bãi
B. Sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên rừng
C. Quản lí, bảo vệ và phát triển rừng hiệu quả
D. Mở rộng diện tích rừng
A. Xây dựng tinh thần đoàn kết
B. Xây dựng nếp sống văn minh, dân chủ
C. Phát huy sức mạnh tập thể trong bảo vệ môi trường
D. Đẩy mạnh phong trào quần chúng tham gia bảo vệ môi trường
A. Không quan tâm vì đó là việc của người lớn
B. Khuyên họ chăm sóc chúng thật tốt
C. Khuyên họ mang nộp cho cơ quan kiểm lâm
D. Thu mua chúng để kinh doanh
A. Chấm dứt sản xuất để không gây ô nhiễm môi trường
B. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải
C. Vẫn tiếp tục sản xuất, không quan tâm đến vấn đề ô nhiễm môi trường
D. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải nhưng không hoạt động
A. Thông báo cho nhân dân địa phương biết việc làm của cơ sở sản xuất
B. Thông báo cho chính quyền địa phương
C. Nói cho bố mẹ biết
D. Coi như không biết việc làm đó của cơ sở sản xuất
A. Nhắc nhở, góp ý và hướng dẫn bạn đổ rác đúng nơi quy định
B. Không quan tâm vì đó là việc của nhà trường
C. Thông báo với thầy cô giáo để thầy cô phạt
D. Báo với công an
A. Góp ý, động viên bố mẹ chấp hành chính sách dân số
B. Không quan tâm vì đó là chuyện của bố mẹ
C. Khuyến khích bố mẹ sinh thêm em
D. Thông báo cho chính quyền địa phương
A. Nhà nước tăng cường đầu tư kinh phí
B. Tranh thủ sự giúp đỡ của Liên hợp quốc
C. Tuyên truyền, giáo dục về chính sách dân số
D. Nhà nước chủ động xây dựng và ban hành văn bản pháp luật về dân số
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí nhà nước đối với dân số
B. Nâng cao hiệu quả của người dân về chính sách dân số
C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền cho người dân về kế hoạch hóa gia đình
D. Tạo điều kiện cho người dân chủ động tham gia thực hiện kế hoạch hóa gia đình
A. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền về dân số
B. Nâng cao vai trò của cán bộ dân số
C. Tăng cường công tác lãnh đạo, quản lí đối với công tác dân số
D. Thực hiện xã hội hóa công tác dân số
A. Nhờ bố mẹ giải thích cho chồng hiểu
B. Giải thích cho người chồng hiểu để từ bỏ ý định sinh thêm
C. Không quan tâm đến mong muốn của chồng.
D. Nhờ cán bộ dân số ở địa phương giúp đỡ
A. Vẫn nhiệt tình giải thích, thuyết phục họ hiểu và cộng tác
B. Cán bộ dân số đứng dậy và ra về
C. Mời gia đình lên Ủy ban nhân dân xã giải quyết
D. Phê bình, kỉ luật gia điình đó
A. Thúc đẩy phát triển sản xuất, dịch vụ
B. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
D. Phát triển nguồn nhân lực
A. Khuyến khích người lao động tự học nâng cao trình độ
B. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật
C. Khuyến khích đào tạo nghề cho người lao động
D. Khuyến khích các doanh nghiệp tạo ra nhiều việc làm
A. Vấn đề rất bức xúc ở cả nông thôn và thành thị
B. Nội dung quan tâm ở các thành phố lớn
C. Điều đáng lo ngại ở các đô thị
D. Vấn đề cần giải quyết ở khu vực đồng bằng
A. Tập trung phát triển thành phần kinh tế nhà nước
B. Tập trung phát triển thành phần kinh tế tư nhân
C. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển
D. Khuyến khích thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. Mọi hoạt động tạo ra thu nhập
B. Mọi hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Mọi hoạt động không bị pháp luật cấm
D. Mọi hoạt động lao động tạo ra nguồn thu nhập, không bị pháp luật cấm
A. Tạo được nhiều việc làm cho người lao động
B. Tỉ lệ thất nghiệp thấp
C. Thiếu việc làm cho người lao động ở thành phố lớn
D. Tình trạng thiếu việc làm ở nông thông và thành thị
A. Khuyến khích công dân làm giàu
B. Mở rộng thị trường lao động
C. Đào tạo nguồn nhân lực
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
A. Đa dạng hóa các ngành nghề
B. Giữ gìn truyền thống dân tộc
C. Phát huy tay nghề của người lao động
D. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động
A. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực nhà nước
B. Khai thác nguồn vốn của người dân ở địa phương
C. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động địa phương
D. Tạo thêm nhiều của cải vật chất cho xã hội
A. Hỗ trợ vốn để phát triển sản xuất kinh doanh
B. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng
C. Thu gom và phân loại rác
D. Đầu tư nghiên cứu máy thu hoạch rau màu
A. Phát huy được tiền năng lao động
B. Sử dụng có hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao
C. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế
D. Huy động được nguồn vốn trong nhân dân
A. Tạo ra nhiều việc làm mới
B. Tạo ra nhiều sản phẩm
C. Tăng thu nhập cho người lao động
D. Bảo vệ người lao động
A. Mở rộng các hình tức trợ giúp người nghèo
B. Mở rộng hệ thống trường lớp
C. Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lí
D. Nâng cao trình độ người lao động
A. Đẩy mạnh phong trào lập nghiệp của thanh niên
B. Có chính sách sản xuất kinh doạnh tự do tuyệt đối
C. Tăng thuế thu nhập cá nhân
D. Kéo dài tuổi nghỉ hưu
A. Nguồn lao động có chát lượng cao
B. Nguồn lao động luôn đáp ứng được yêu cầu của đất nước
C. Nguồn lao đọng chưa qua đào tạo chiếm tỉ lệ cao
D. Nguồn lao động rất dồi dào
A. Khuyên và góp ý với bạn phải biết tôn trọng nghề của gia đình
B. Không quan tâm đến thái độ của bạn vì đó là chuyện riêng của B
C. Đồng tình với thái dộ của B
D. Tỏ thái độ không thích và không nói chuyện với bạn B
A. Không quan tâm đến ý kiến của bố mẹ
B. Ngưng công việc đó để chờ xin việc thoe ngành đã được học
C. Động viên và giải thích cho bố mẹ hiểu để ủng hộ
D. Tìm việc làm theo yêu cầu của bố mẹ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK