A. 4 A
B. 5A
C. 7A
D. 6A
A. .
B. .
C. .
D. .
A. .
B. .
C. .
D. .
A. có pha ban đầu bằng 0.
B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc .
C. có pha ban đầu bằng
D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc .
A. 1,97 A.
B. 2,78 A.
C. 2 A.
D. 50 A.
A.
B.
C.
D.
A. I = 1 A.
B. I = 3 A.
C. I = 2 A.
D. I = 5 A.
A. 10 A
B. 4 A
C. 6 A
D. 3 A
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. sớm pha so với cường độ dòng điện.
B. sớm pha so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha so với cường độ dòng điện.
D. cùng pha với cường độ dòng điện
A.
B.
C.
D.
A. pha của cường độ dòng điện bằng 0.
B. cường độ dòng điện trong mỗi giây có 200 lần đạt độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại
C. cường độ dòng điện tức thời không tỉ lệ với điện áp tức thời.
D. cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng một nửa cường độ dòng điện cực đại.
A. 80 J
B. 0,08 J
C. 0,8 J
D. 0,16 J
A. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng lớn.
B. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng nhỏ.
C. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì tác dụng cản trở càng lớn.
D. Tác dụng cản trở dòng điện không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện.
B. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
C. đưa bản điện môi vào trong lòng tụ điện.
D. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
A. 3,1 A
B. 2,2 A
C. 0,31 A
C. 0,22 A
A.
B.
C.
D.
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
B.
C.
D.
A. 6000 J
B. 1000 J
C. 800 J
D. 1200 J
A. Tăng 8 lần.
B. Giảm 8 lần.
C. Tăng 2 lần.
D. Giảm 2 lần.
A. .
B. .
C. .
D. .
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK