A. bất khả xâm phạm về thân thể.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng.
D. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. công an.
B. luật sư.
C. kiểm sát viên.
D. tòa án.
A. không ai được tùy tiện vào chỗ ở của người khác.
B. không ai bị bắt, bị giam giữ khi không có lý do chính đáng.
C. không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khỏe của người khác.
D. không ai được tự tiện bóc mở, thu giữ, tiêu hủy thư, điện tín của người khác.
A. Mặt trận Tổ quốc.
B. nhà văn hóa thôn.
C. Viện Kiểm sát.
D. Tòa án Nhân dân.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
A. hình sự.
B. dân sự.
C. hành chính.
D. kỉ luật.
A. Không được khám chỗ ở của người khác khi chủ nhà vắng mặt.
B. Không được khám chỗ ở của người khác vào ngày nghỉ cuối tuần.
C. Không được khám chỗ ở của người khác từ 11giờ đêm hôm trước đến 6 giờ sáng hôm sau.
D. Không được khám chỗ ở của người khác vào ban đêm trừ trường hợp không thể trì hoãn được.
A. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.
B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. bình đẳng.
B. bí mật cá nhân.
C. bất khả xâm phạm về thân thể.
D. được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. muốn nói gì và làm gì cũng được.
B. muốn viết gì gửi đăng báo cũng được.
C. được bày tỏ quan điểm của mình ở mọi nơi, mọi lúc.
D. được bày tỏ quan điểm về xây dựng nhà văn hóa thôn.
A. phạm tội quả tang.
B. đang bị truy nã.
C. phạm tội nghiêm trọng.
D. phạm tội khi đang được hưởng án treo.
A. trình tự thủ tục do xã hội quy định.
B. quy định của công an xã.
C. quy định của trưởng thôn.
D. trình tự thủ tục do pháp luật quy định.
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
D. Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm.
A. Đánh người gây thương tích.
B. Đặt điều nói xấu, vu cáo người khác.
C. Giam giữ người quá thời gian quy định.
D. Đi xe máy gây tai nạn cho người khác.
A. Hai nhà hàng xóm cãi nhau.
B. Hai học sinh gây gổ với nhau trong sân trường.
C. Chị A tung tin bịa đặt, nói xấu người khác.
D. Một người đang bẻ khóa lấy trộm xe máy.
A. Bị nghi ngờ phạm tội.
B. Đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.
C. Đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
D. Có dấu hiệu thực hiện hành vi phạm tội.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe của công dân.
A. Quyền khiếu nại.
B. Quyền tố cáo.
C. Quyền bầu cử, ứng cử.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Chị T và anh P.
B. Anh, chị T và anh P.
C. Giám đốc B, chị T, anh P và anh K.
D. Giám đốc B và chị T.
A. Tranh luận tại cuộc họp.
B. To tiếng tranh giành khách.
C. Nói xấu người khác.
D. Một người đang ăn trộm.
A. Viện Kiểm sát.
B. Tòa án nhân dân.
C. Cơ quan báo chí.
D. Cơ quan điều tra.
A. Thư tín không bị bóc mở.
B. Thư tín không bị thất lạc.
C. Thư tín được đảm bảo an toàn và bí mật.
D. Thư tín được bảo đảm bí mật tuyệt đối.
A. Người bị tòa án đưa ra xét xử.
B. Người đang đang bị truy nã.
C. Người bị khởi tố hình sự.
D. Người vi phạm luật giao thông.
A. Bố con anh H, anh p, anh K và anh M.
B. Bố anh H, phóng viên và anh P.
C. Bố anh H, anh K, anh p và phóng viên.
D. Bố anh H, anh p, anh K và anh M.
A. Giám đốc P, trưởng phòng S, chồng cô B và bảo vệ.
B. Chồng cô B và bảo vệ.
C. Gỉám đốc P trưởng phòng S, chồng cô B.
D. Giám đốc P và trưởng phòng S.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể và sức khỏe.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở và danh dự.
C. Được pháp luật bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe và danh dự, nhân phẩm.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Bất khả xâm phạm về tính mạng.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. Điều 20.
B. Điều 21.
C. Điều 22.
D. Điều 23.
A. đạo đức.
B. Quy định.
C. Pháp luật.
D. Ý thức tiến bộ.
A. Hướng dẫn của cấp trên.
B. Quy định của cơ quan điều tra.
C. Hướng dẫn của Viện Kiểm sát.
D. Trình tự và thủ tục do pháp luật quy định.
A. Người bị nghi ngờ có hành vi phạm tội nguy hiểm.
B. Người bị cho rằng đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
C. Người đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện.
D. Người bị nghi ngờ có dấu vết của tội phạm và xét thấy cần ngăn chặn ngay việc người đó bỏ trốn.
A. 12 giờ.
B. 24 giờ.
C. 36 giờ.
D. 48 giờ.
A. Trả tự do sau 12 giờ.
B. Trả tự do ngay.
C. Phải được đền đù.
D. Phải được theo dõi trong 24 giờ.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Quyền được sống và được tôn trọng của công dân.
A. Không ai được làm tổn hại tới tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác.
B. Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác.
C. Không ai được can thiệp tới tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác.
D. Không ai được làm ảnh hưởng tới tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác.
A. Quyền bất khả xâm phạm về đời sống riêng tư.
B. Quyền tự do cư trú.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ.
A. Trình tự, thủ tục do pháp luật quy định.
B. Công văn hướng dẫn của Viện kiểm sát.
C. Chỉ đạo của Viện kiểm sát.
D. Chỉ đạo của cơ quan công an.
A. Bất kì ai vì bất kì lí do gì cũng không có quyền kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của công dân.
B. Thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được bảo đảm an toàn và bí mật.
C. Không ai được phép can thiệp vào thư tín, điện thoại, điện tín của công dân.
D. Không cá nhân, tổ chức nào được phép kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của công dân.
A. Kỉ luật.
B. Cảnh cáo.
C. Truy cứu trách nhiệm dân sự.
D. Truy cứu trách nhiệm hình sự.
A. Quyền tự do dân chủ.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền bình đẳng của công dân.
D. Quyền làm chủ của công dân.
A. Trực tiếp phát biểu ý kiến tại các cuộc họp ở cơ quan.
B. Viết bài gửi đăng báo bày tỏ quan điểm của mình về chính sách của Nhà nước.
C. Đóng góp ý kiến với đại biểu Hội đồng nhân dân trong cuộc đại biểu tiếp xúc với cử tri ở cơ sở.
D. Nói chuyện riêng trong giờ học khi cô giáo đang giảng bài.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tự do đi lại.
C. Quyền tự do trao đổi.
D. Quyền tự do thân thể.
A. Tự giác tuân thủ pháp luật, tôn trọng quyền tự do cơ bản của người khác.
B. Không ngừng học tập, tìm hiểu để nắm được nội dung các quyền tự do cơ bản của mình.
C. Không tố cáo những việc làm trái pháp luật, vi phạm quyền tự do cơ bản của công dân.
D. Tham gia giúp đỡ các cán bộ nhà nước thi hành quyền bắt người, khám xét trong trường hợp pháp luật cho phép.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Được bảo đảm an toàn về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. Được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng của công dân.
A. Quyền được đảm bảo an toàn về tính mạng, sức khỏe.
B. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
A. Ông X, anh K và anh H.
B. Ông X và anh K.
C. Ông X và anh H.
D. Anh K và anh H.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Tự do ngôn luận.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. M và Y.
B. B, C và Y.
C. A, B, C và M.
D. A và Y.
A. Anh M và anh B.
B. Ông T, anh M và anh B.
C. Anh M và anh T.
D. Anh B, ông T và anh K.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Được bảo mật thông tin liên ngành.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. Chửi và đánh lại những thanh niên đó.
B. Im lặng đề chờ những thanh niên đó bỏ đi.
C. Giả vờ khóc lóc để những thanh niên đó tha cho.
D. Kêu lên để những người khác giúp đỡ, sau đó làm đơn tố cáo.
A. Không quan tâm vì đây không phải việc của mình.
B. Khuyên B nên dừng lại vì làm như vậy là vi phạm pháp luật.
C. Im lặng, vì B là người của chị A nên không sao.
D. Cùng B kiểm tra xem bên trong có gì.
A. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tài sản.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Quyền bí mật riêng tư của mỗi cá nhân.
A. Quyền bí mật riêng tư của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Quyền bất khả xâm phạm về tài sản.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự.
A. Em C và bố mẹ C.
B. Bố mẹ C.
C. Bà T và con gái.
D. Bà T, con gái bà T và em C.
A. Tự do ngôn luận.
B. Tự do thông tin.
C. Tôn trọng quan điểm cá nhân.
D. Tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
A. Tên cướp.
B. Tên cướp và ông C.
C. Anh A và anh B.
D. Anh A, anh B và tên cướp.
A. Quyền tự do báo chí
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
C. Quyền tự do riêng tư
D. Quyền tự do ngôn luận
A. Ông X và anh M
B. Ông X, anh M và anh K
C. Ông X, anh M và anh B
D. Anh M và anh K
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK