A.
51,92% và
B. 49,12% và 50,88%
C. 30% và 70%
D. 50% và 50%
A. Fe(NO3)2.
B. AgNO3.
C. KNO3
D. Al(NO3)3.
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Buta-1,3-đien.
A. CH3COOH.
B. CH3OH.
C. C2H5OH
D. CH3COONH4.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
B. NH4Cl + NaOH → NH3 + NaCl + H2O
C. H2SO4 + Na2SO3 → SO2 + Na2SO4 + H2O
D. CH3COONa + NaOH → Na2CO3 + CH4
A. Hg.
B. Cs.
C. Al.
D. Li.
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
B. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
D. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
A. Fe2O3
B. Fe3O4
C. FeS2
D. FeCO3
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl (to).
B. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch KOH loãng.
C. Cho Zn vào dung dịch Cr2(SO4)3.
D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
A. C2H5OH (ancol etylic).
B. CH3COOH (axit axetic).
C. Al(OH)3.
D. HNO3.
A. Anilin.
B. Phenylamin.
C. Benzenamin.
D. Benzylamin
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 57
B. 89
C. 75
D. 117
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 2,4
B. 3,6
C. 3,0
D. 6,0
A. 0,75
B. 0,25
C. 0,35
D. 0,30
A. Là các chất rắn, dễ tan trong nước
B. Tham gia phản ứng tráng bạc
C. Bị thủy phân trong môi trường axit
D. Trong phân tử có nhiều nhóm hiđroxyl (-OH)
A. 0,5
B. 1,0
C. 0,8
D. 0,4
A. 3,06.
B. 3,24.
C. 2,88.
D. 2,79.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. Fe2(SO4)3 và CrCl3
B. Fe2(SO4)3 và K2CrO4
C. FeSO4 và K2Cr2O7
D. FeSO4 và K2CrO4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 5
A. Từ axetanđehit điều chế trực tiếp ra X và Y.
B. Nhiệt độ sôi của Y lớn hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Trong sơ đồ trên có 1 phản ứng sản phẩm có H2O.
D. Muối Z có đồng phân là amino axit.
A. Các kim loại Al, Cr, Fe đều bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội.
B. Trong công nghiệp, các kim loại Al, Cu, Zn đều được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng.
C. Các kim loại Al, Fe, Cr khi phản ứng với khí clo đều thu được muối có công thức dạng RCl3.
D. Các kim loại Fe, Cu, Mg đều có thể tan hoàn toàn trong dung dịch FeCl3 dư.
A. 2
B. 6
C. 4
D. 3
A. 12,8
B. 9,6
C. 32,0
D. 16,0
A. Phenol, ancol etylic, anilin
B. Phenol, anilin, ancol etylic
C. Anilin, phenol, ancol etylic
D. Ancol etylic, anilin, phenol
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 20,750
B. 21,425
C. 31,150
D. 21,800
A. 127,40
B. 83,22
C. 65,53
D. 117,70
A. 127,40
B. 83,22
C. 65,53
D. 117,70
A. 420
B. 480
C. 960
D. 840
A. 0,1 và 16,6
B. 0,12 và 24,4
C. 0,2 và 16,8
D. 0,05 và 6,7
A. 23160
B. 27020
C. 19300
D. 28950
A. CH3CH2COOCH3
B. CH2 =CHCOOCH3
C. CH3COOCH2CH3
D. C2H3COOC2H5
A. Phần trăm khối lượng X trong P bằng 17,34%.
B. X, Y, Z đều là các axit no.
C. Số nguyên tử C trong phân tử Z, X, Y tương ứng tăng dần.
D. Thực hiện phản ứng este hóa 2m gam hỗn hợp P với metanol dư (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được 56,76 gam hỗn hợp các este (Giả sử các phản ứng este hóa đều đạt hiệu suất 100%).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK