A. dân số.
B. giáo dục và đào tạo.
C. khoa học và công nghệ.
D. văn hoá.
A. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
B. phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
C. nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.
D. xây dựng và phát triển kinh tế.
A. công dân.
B. toàn dân.
C. giáo viên.
D. các cơ quan nhà nước.
A. xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
B. nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.
C. phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá - hiện đại hoá đất nước.
D. xây dựng chế độ chính trị.
A. quốc sách hàng đầu.
B. quốc sách chiến lược.
C. yếu tố then chốt để phát triển đất nước.
D. nhân tố quan trọng trong chính sách quốc gia.
A. nhiệm vụ của giáo dục và đào tạo.
B. chính sách của giáo dục và đào tạo.
C. phương hướng của giáo dục và đào tạo.
D. ý nghĩa của giáo dục và đào tạo.
A. đảm bảo quyền của công dân.
B. đảm bảo nghĩa vụ của công dân.
C. tạo điều kiện để mọi người có cơ hội học tập và phát huy tài năng.
D. để công dân nâng cao nhận thức.
A. dân trí.
B. tinh thần.
C. thể lực.
D. đạo đức.
A. quy mô giáo dục.
B. đối tượng giáo dục.
C. nội dung giáo dục.
D. phương pháp giáo dục.
A. động lực quan trọng thúc đẩy sự nghiệp công ngiệp hoá hiện đại hoá.
B. cơ sở quan trọng thúc đẩy sự nghiệp công ngiệp hoá hiện đại hoá.
C. tiền đề quan trọng thúc đẩy sự nghiệp công ngiệp hoá hiện đại hoá.
D. nền tảng quan trọng thúc đẩy sự nghiệp công ngiệp hoá hiện đại hoá.
A. động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước.
B. điều kiện để phát triển đất nước.
C. tiền đề để xây dựng đất nước.
D. mục tiêu phát triển của đất nước.
A. bảo vệ Tổ quốc
B. phát triển nguồn nhân lực.
C. giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra.
D. phát triển khoa học.
A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định đường lối, chủ trương, chính sách.
B. Cung cấp nguồn vốn chủ yếu.
C. Đổi mới và nâng cao trình độ công nghệ trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
D. Nâng cao trình độ quản lí, hiệu quả của hoạt động khoa học công nghệ.
A. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng.
B. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới.
C. Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học.
D. Nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học.
A. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng.
B. Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học.
C. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên tiến.
D. Nâng cao chất lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học.
A. Khoa học và công nghệ.
B. Dân số.
C. Quốc phòng an ninh.
D. Văn hoá.
A. thể hiện tinh thần yêu nước.
B. tiến bộ.
C. thể hiện tinh thần đại đoàn kết.
D. thể hiện tinh thần yêu nước và tiến bộ.
A. có nội dung xã hội chủ nghĩa và tính chất dân tộc.
B. tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
C. mang bản sắc dân tộc.
D. có tính chất tiên tiến.
A. nhiệm vụ của văn hoá.
B. tính chất của văn hoá.
C. ý nghĩa của văn hoá.
D. mức độ của văn hoá.
A. nhân loại.
B. con người.
C. thế giới.
D. dân tộc.
A. tạo ra sức sống của dân tộc.
B. thể hiện bản lĩnh dân tộc.
C. chứa đựng những yếu tố tạo ra sức sống, bản lĩnh dân tộc.
D. kế thừa truyền thống.
A. xoá bỏ tất cả những gì thuộc quá khứ.
B. giữ nguyên truyền thống dân tộc.
C. tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại.
D. kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hoá của dân tộc.
A. bảo tồn các giá trị chung của tất cả các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam.
B. bảo tồn những nét đẹp riêng của mỗi dân tộc trên đất nước Việt Nam.
C. kế thừa, phát huy những giá trị tinh thần, đạo đức, thẩm mỹ, văn hóa, thuần phong mỹ tục của dân tộc, bảo tồn, tôn tạo các di tích lịch sử, di sản văn hóa và danh lam thắng cảnh của đất nước.
D. bảo tồn, phát huy những nét đẹp riêng của mỗi dân tộc trên đất nước Việt Nam.
A. giữ nguyên truyền thống của dân tộc.
B. xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
C. xoá bỏ tất cả những gì đã thuộc về quá khứ.
D. chú trọng tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại.
A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
B. Nâng cao dân trí.
C. Đào tạo nhân lực.
D. Bồi dưỡng nhân tài.
A. Mở rộng quy mô giáo dục.
B. Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học.
C. Xã hội hoá sự nghiệp giáo dục.
D. Tăng cường hợp tác thế giới về giáo dục.
A. Mở rộng quy mô giáo dục.
B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
C. Thực hiện công bằng trong giáo dục.
D. Xã hội hoá sự nghiệp giáo dục.
A. phương hướng.
B. chính sách.
C. ý nghĩa.
D. thực trạng.
A. phương hướng.
B. chính sách.
C. ý nghĩa.
D. thực trạng.
A. phương hướng.
B. chính sách.
C. ý nghĩa.
D. thực trạng.
A. phương hướng.
B. chính sách.
C. ý nghĩa.
D. thực trạng.
A. phương hướng.
B. chính sách.
C. ý nghĩa.
D. thực trạng.
A. Mở rộng quy mô giáo dục.
B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
C. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.
D. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục.
A. Mở rộng quy mô giáo dục.
B. Đẩy mạnh xúc tiến thương mại.
C. Xã hội hoá sự nghiệp giáo dục.
D. Tăng cường hợp tác thế giới về giáo dục.
A. Nâng cao chất lượng hiệu quả giáo dục.
B. Mở rộng quy mô giáo dục.
C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
D. Thực hiện công bằng trong giáo dục.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK