A. Giúp hạn chế sức cản của không khí lên cơ thể khi hạ cánh.
B. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan khi bay.
C. Giúp giảm khối lượng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
D. Giúp giảm mức năng lượng tiêu hao.
A. Hệ thống túi khí phân nhánh gồm 8 túi len lỏi vào các hốc xương.
B. Mỗi lứa đẻ khoảng 5 – 10 trứng, có vỏ đá vôi bao bọc.
C. Chim mái có buồng trứng và ống dẫn trứng bên phải phát triển.
D. Có thận sau, không có bóng đái.
A. khí quản, phế quản, 2 lá phổi, túi khí.
B. da, khí quản, phế quản, 2 lá phổi.
C. khí quản, 2 lá phổi, túi khí.
D. khí quản, phế quản, phổi.
A. Không có miệng và mỏ sừng
B. Miệng có mỏ sừng
C. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến
D. Trên thực quản có chỗ phình to là diều
A. Miệng có mỏ sừng.
B. Trên thực quản có chỗ phình to là diều.
C. Không có miệng và mỏ sừng.
D. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến
A. (1): bốn ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
B. (1): bốn ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
C. (1): ba ngăn; (2): đỏ tươi; (3): đỏ thẫm
D. (1): ba ngăn; (2): đỏ thẫm; (3): đỏ tươi
A. Khí quản, phế quản, 2 lá phổi, túi khí.
B. Da, khí quản, phế quản, 2 lá phổi.
C. Khí quản, 2 lá phổi, túi khí.
D. Khí quản, phế quản, phổi
A. Có hệ thống ống khí thông với các túi khí.
B. Phổi có mao mạch phát triển.
C. Không có vách ngăn, mao mạch không phát triển.
D. Có nhiều vách ngăn
A. 9 túi.
B. 8 túi.
C. 7 túi.
D. 6 túi
A. Giảm khối lượng riêng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
B. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan với nhau khi bay.
C. Giúp giữ ấm cơ thể chim.
D. Giúp hạn chế sức cản của không khí khi hạ cánh.
A. Sự nâng hạ của thềm miệng.
B. Sự nâng hạ của cơ ức đòn chũm.
C. Sự thay đổi của thể tích lồng ngực.
D. Sự hút đẩy của hệ thống túi khí.
A. Thận sau.
B. Huyệt.
C. Ống dẫn nước tiểu.
D. Bóng đái.
A. Chim trống có đôi tinh hoàn và ống dẫn tinh, chim mái có 1 buồng trứng và ống dẫn trứng bên trái phát triển
B. Chim trống có 1 đôi tinh hoàn và ống dẫn tinh phía bên trái phát triển, chim mái có 1 buồng trứng và ống dẫn trứng
C. Chim trống có đôi tinh hoàn và các ống dẫn tinh, chim mái có 2 buồng trứng và ống dẫn trứng.
D. Chim trống có đôi tinh hoàn và ống dẫn tinh, chim mái có 1 buồng trứng và ống dẫn trứng bên ngoài phát triển
A. Não trước và não sau.
B. Não trước, não giữa và não sau.
C. Não trước và não giữa.
D. Não giữa và não sau.
A. Chưa có vành tai.
B. Chưa có ống tai ngoài.
C. Có mi mắt thứ ba.
D. Đại não, hai thùy thị giác và tiểu não phát triển hơn bò sát.
A. Giúp hạn chế sức cản của không khí lên cơ thể khi hạ cánh.
B. Giúp giảm ma sát giữa các nội quan khi bay.
C. Giúp giảm khối lượng của chim, thích nghi với đời sống bay lượn.
D. Giúp giảm mức năng lượng tiêu hao.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK