A. Chậm phát triển trên mọi lĩnh vực của đời sống
B. Phát triển không đều về kinh tế và chính trị
C. Chỉ phát triển về lực lượng quân sự và hệ thống thuộc địa
D. Phát triển đồng đều trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế - xã hội
A. Anh, Mĩ
B. Pháp, Đức
C. Anh, Pháp
D. Mĩ, Nhật Bản
A. Pháp, Đức, Mĩ
B. Nhật Bản, Anh, Đức
C. Đức, Nhật Bản, Pháp
D. Mĩ, Đức, Nhật Bản
A. Phát triển lâu đời nhất
B. Có tiềm lực về kinh tế
C. Có tiềm lực về quân sự
D. Có hệ thống thuộc địa rộng lớn
A. mới phát triển nên tiềm lực kinh tế và chính trị yếu kém
B. có hệ thống thuộc địa rộng lớn và tiềm lực kinh tế mạnh
C. có sức mạnh về mặt quân sự và tiềm lực kinh tế
D. đang vươn lên mạnh mẽ về kinh tế, nhưng lại quá ít thuộc địa
A. Hợp tác chặt chẽ với nhau về kinh tế, khoa học - kĩ thuật
B. Đều có chung mục đích xâm lược thuộc địa thế giới
C. Mâu thuẫn gay gắt với nhau về vấn đề thuộc địa
D. Đầu tư đan xen vào nhau các lĩnh vực thế mạnh của mình
A. Mĩ, Nhật
B. Đức, I-ta-li-a
C. Anh, Pháp
D. Pháp, Mĩ
A. Pháp, Mĩ, Anh
B. Đức, Pháp, Nhật
C. Nhật, Anh, Mĩ
D. Mĩ, Đức, Nhật
A. Pháp
B. Đức
C. I-ta-li-a
D. Nga
A. Chiến tranh Mĩ - Tây Ban Nha
B. Chiến tranh Anh - Bô-ơ
C. Chiến tranh Nga - Nhật
D. Chiến tranh Trung - Nhật
A. Chiến tranh Nga - Nhật
B. Chiến tranh Anh - Bô-ơ
C. Chiến tranh Trung - Nhật
D. Chiến tranh Mĩ - Tây Ban Nha
A. Triều Tiên, Mãn Châu, Đài Loan, Bành Hồ
B. Triều Tiên, Bành Hồ, Sơn Đông, phía nam đảo Xa-kha-lin
C. Triều Tiên, Quảng Đông, phía nam đảo Xa-kha-lin, Đài Loan
D. Triều Tiên, Hồng Công, Đài Loan, phía nam đảo Xa-kha-lin
A. Bành Hồ
B. Mãn Châu
C. Triều Tiên
D. phía nam đảo Xa-kha-lin
A. Chiến tranh Mĩ - Bồ Đào Nha
B. Chiến tranh Mĩ - Tây Ban Nha
C. Chiến tranh Mĩ - Pháp
D. Chiến tranh Mĩ - Anh
A. Chiến tranh Nga - Nhật
B. Chiến tranh Anh - Bô-ơ
C. Chiến tranh Mĩ - Tây Ban Nha
D. Chiến tranh Trung - Nhật
A. Chiến tranh Nga - Nhật
B. Chiến tranh Anh - Bô-ơ
C. Chiến tranh Mĩ - Tây Ban Nha
D. Chiến tranh Trung - Nhật
A. Pu-éc-tô Ri-cô, Cam-pu-chia, Ha-i-ti
B. Phi-líp-pin, Cu-ba, Pu-éc-tô Ri-cô
C. Ác-hen-ti-na, In-đô-nê-xi-a, Cu-ba
D. Mê-hi-cô, Phi-líp-pin, Pu-éc-tô Ri-cô
A. Chiến tranh Anh - Bô-ơ
B. Chiến tranh Nga - Nhật
C. Chiến tranh Trung - Nhật
D. Chiến tranh Mĩ - Tây Ban Nha
A. Triều Tiên
B. Mãn Châu
C. Đài Loan
D. Nam Phi
A. Chiến tranh Mĩ - Tây Ban Nha
B. Chiến tranh Trung - Nhật
C. Chiến tranh Nga - Nhật
D. Chiến tranh Anh - Bô-ơ
A. Chiến tranh Nga - Nhật
B. Chiến tranh Anh - Bô-ơ
C. Chiến tranh Mĩ - Tây Ban Nha
D. Chiến tranh Trung - Nhật
A. Hà Lan
B. Anh
C. Pháp
D. Đức
A. Là đế quốc hung hăng nhất
B. Có ít thuộc địa
C. Là đế quốc "già"
D. Có tiềm lực kinh tế và quân sự
A. Pháp
B. Đức
C. Anh
D. I-ta-li-a
A. Bình thường hóa
B. Ngày càng căng thẳng
C. Hòa hoãn tạm thời
D. Tiến tới hợp tác cùng phát triển
A. Những năm 80 của thế kỉ XIX
B. Những năm 80 của thế kỉ XX
C. Nửa đầu thế kỉ XIX
D. Nửa đầu thế kỉ XX
A. Mĩ
B. I-ta-li-a
C. Nhật Bản
D. Đức
A. chiếm hết lãnh thổ ở châu Á và châu Phi
B. tranh giành thuộc địa ở khu vực Mĩ Latinh
C. thống trị toàn bộ phần Đông bán cầu
D. chiếm hầu hết lãnh thổ châu Âu
A. Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha
B. Anh và Pháp
C. Pháp và Hà Lan
D. Bồ Đào Nha và Anh
A. châu Phi
B. châu Á
C. châu Phi và châu Á
D. châu Phi, châu Á và châu Mĩ
A. 1882
B. 1915
C. 1890
D. 1904
A. Nhật Bản, Đức, Áo - Hung
B. Đức, Áo - Hung, I-ta-li-a
C. Đức, I-ta-li-a, Nhật Bản
D. Anh, Pháp, Nga
A. Pháp
B. Áo - Hung
C. I-ta-li-a
D. Nga
A. Đức, Áo - Hung, I-ta-li-a
B. Nga, Pháp, I-ta-li-a
C. I-ta-li-a, Anh, Pháp
D. Anh, Pháp, Nga
A. Đầu thế kỉ XIX
B. Giữa thế kỉ XIX
C. Cuối thế kỉ XIX
D. Đầu thế kỉ XX
A. sắc tộc
B. tôn giáo
C. vũ khí hạt nhân
D. thuộc địa
A. giữa đế quốc Đức với đế quốc Áo - Hung
B. giữa đế quốc I-ta-li-a với đế quốc Anh, Pháp
C. giữa đế quốc Anh với đế quốc Đức
D. giữa đế quốc Đức với đế quốc Pháp, Nga
A. Tiểu Á
B. I-bê-rich
C. Ban-căng
D. Xcan-đi-na-vi
A. Pháp lấn chiếm biên giới phía Tây nước Đức
B. Thuộc địa của Đức ở châu Phi bị quân Anh tranh chiếm
C. Thái tử Áo - Hung bị một người Xéc-bi ám sát tại Bô-xni-a
D. Phe Hiệp ước được hình thành là mối đe dọa của thế giới
A. Anh tuyên chiến với Đức
B. Đức tuyên chiến với Nga
C. Đức tuyên chiến với Pháp
D. Áo - Hung tuyên chiến với Xéc-bi
A. Pháp
B. I-ta-li-a
C. Áo - Hung
D. Đức
A. Đức tuyên chiến với Nga
B. Áo - Hung tuyên chiến với Xéc-bi
C. Anh tuyên chiến với Đức
D. Đức tuyên chiến với Pháp
A. Nhật Bản
B. I-ta-li-a
C. Đức
D. Áo - Hung
A. Đức tuvên chiến với Nga
B. Anh tuyên chiến với Đức
C. Áo - Hung tuyên chiến với Xéc-bi
D. Đức tuyên chiến với Pháp
A. Đức tuyên chiến với Nga
B. Anh tuyên chiến với Đức
C. Áo - Hung tuyên chiến với Xéc-bi
D. Đức tuyên chiến với Pháp
A. 2, 1, 3
B. 3, 2, 1
C. 2, 3, 1
D. 1, 2, 3
A. Nga
B. Pháp
C. Anh
D. Hà Lan
A. I-ta-li-a
B. Anh
C. Bỉ
D. Nga
A. Thổ Nhĩ Kì
B. Áo - Hung
C. Bun-ga-ri
D. Đức
A. Bán đảo Ban-căng
B. Mặt trận phía Đông
C. Mặt trận phía Tây
D. Phía nam châu Âu
A. đánh bại Hà Lan một cách chớp nhoáng, sau đó quay sang đánh Nga
B. đánh bại Anh một cách chớp nhoáng, sau đó quay sang đánh Nga
C. đánh bại Bỉ một cách chớp nhoáng, sau đó quay sang đánh Nga
D. đánh bại Pháp một cách chớp nhoáng, sau đó quay sang đánh Nga
A. Thụy Sĩ
B. Hà Lan
C. Bỉ
D. Đan Mạch
A. Nga
B. Anh
C. Hà Lan
D. Pháp
A. Nhân dân Pháp nổi dậy chống lại quân Đức
B. Quân Pháp mua thêm nhiều vũ khí mới
C. Được sự giúp đỡ của quân Anh ở Mặt trận phía Tây
D. Quân Nga tấn công vào Đông Phổ
A. Ở Véc-đoong
B. Trên sông Xen
C. Trên sông Mác-nơ
D. Ở Booc-đô và Li-ông
A. Mở các cuộc tấn công lớn sang nước Anh
B. Tiếp tục cầm cự với quân Pháp trên khắp các mặt trận
C. Dồn binh lực sang Mặt trận phía Tây cùng với Áo - Hung tấn công Anh quyết liệt, định đè bẹp Anh
D. Dồn binh lực sang Mặt trận phía Đông cùng với Áo - Hung tấn công Nga quyết liệt, định đè bẹp Nga
A. Quân Đức dồn binh lực sang Mặt trận phía Đông cùng quân Áo - Hung tấn công Nga quyết liệt
B. Quân Nga tấn công vào Đông Phổ, buộc Đức phải điều bớt quân từ Mặt trận phía Tây về chống lại quân Nga
C. Quân Đức tấn công nước Bỉ, chặn cả con đường ra biển, không cho quân Anh sang tiếp viện
D. Quân Pháp phản công và giành thắng lợi trên sông Mác-nơ, quân Anh đổ bộ lên lục địa châu Âu
A. Pháp
B. Anh
C. Nga
D. Bồ Đào Nha
A. Năm 1914
B. Năm 1915
C. Năm 1916
D. Năm 1917
A. Mặt trận phía Đông
B. Mặt trận phía Tây
C. Mặt trận phía Bắc
D. Mặt trận Bắc Phi
A. Booc-đô
B. Pa-ri
C. Véc-đoong
D. Lơ Ha-vrơ
A. tháng 4 đến tháng 10 - 1916
B. năm 1914 đến năm 1916
C. tháng 3 đến tháng 11 - 1916
D. tháng 2 đến tháng 12 - 1916
A. uy hiếp và làm bàn đạp tấn Pa-ri
B. tiêu diệt quân chủ lực của Pháp
C. ngăn không cho quân Anh sang tiếp viện
D. phá hủy căn cứ quân sự quan trọng nhất ở phía nam nước Pháp
A. Pa-ri
B. Mác-xây
C. Boóc-đô
D. Véc-đoong
A. 1914
B. 1915
C. 1916
D. 1917
A. Chính quyền Xô viết được thành lập
B. Chế độ Nga hoàng bị lật đổ
C. Lê-nin về nước lãnh đạo cách mạng nước Nga
D. Chính phủ lâm thời tư sản rút khỏi cuộc chiến tranh thế giới
A. Nông dân
B. Tiểu tư sản
C. Vô sản
D. Tư sản
A. xã hội chủ nghĩa
B. dân chủ tư sản kiểu mới
C. dân chủ tư sản
D. tư sản
A. Ném bom, thả hơi độc
B. Sử dụng tàu ngầm
C. Bố trí mai phục dải đất ven biển
D. Sử dụng máy bay trinh sát và ném bom
A. lo sợ sự tấn công của quân Đức
B. không muốn phải hi sinh một cách vô ích
C. muốn lợi dụng chiến tranh để bán vũ khí cho cả hai phe
D. chưa đủ tiềm lực về kinh tế và quân sự để tham chiến
A. Đức kí với nước Nga bản Hòa ước Bret Li-tốp
B. Đức tàn sát những người vô tội ở các nước Pháp, Bỉ, Nga, Anh,...
C. tàu ngầm của Đức vi phạm quyền tự do thương mại trên biển
D. phe Hiệp ước đã suy yếu sau cuộc giao tranh với phe Liên minh
A. Kí Hiệp ước liên minh với Đức
B. Tuyên chiến với Nga
C. Tuyên chiến với Pháp
D. Tuyên chiến với Đức
A. Các nước Đức, Áo - Hung đã suy yếu
B. Có đủ khả năng để chi phối phe Hiệp ước
C. Phong trào cách mạng ở các nước dâng cao
D. Phong trào phản đối chiến tranh phát triển mạnh mẽ ở Mĩ
A. Nga
B. Áo - Hung
C. I-ta-li-a
D. Pháp
A. Bình quân ruộng đất
B. Dân chủ tư sản
C. Xã hội chủ nghĩa
D. Phong kiến chuyên quyền
A. Đức, Áo - Hung, Bun-ga-ri
B. Thổ Nhĩ Kì, Anh, Pháp
C. Pháp, Nga, Bun-ga-ri
D. Anh, Pháp, Nga
A. Nga và Pháp
B. Anh và Nga
C. Nga và Đức
D. Anh và Pháp
A. Hai bên bắt tay cùng nhau chống các nước đế quốc
B. Nước Nga rút ra khỏi chiến tranh đế quốc
C. Phá vỡ các phòng tuyến của Đức ở biên giới hai nước
D. Hai nước hòa giải để tập trung vào công cuộc xây dựng đất nước
A. Nga rút khỏi chiến tranh đế quốc
B. Mĩ thay Anh đứng đầu phe Hiệp ước
C. Quân Mĩ chưa sang đến châu Âu
D. Nước Pháp bị phe Hiệp ước cô lập
A. Tháng 11 - 1917
B. Tháng 7 - 1918
C. Tháng 9 - 1918
D. Tháng 11 - 1918
A. Sông Xen
B. Sông Mác-nơ
C. Xanh Mi-hi-en
D. Véc-đoong
A. Xanh Mi-hi-en
B. Véc-đoong
C. Sông Mác-nơ
D. Sông Xen
A. Liên quân Pháp - Mĩ
B. Liên quân Anh - Pháp
C. Liên quân Pháp - Nga
D. Liên quân Bồ Đào Nha - Pháp
A. 16 lữ đoàn quân Đức
B. 16 quân đoàn quân Đức
C. 16 sư đoàn quân Đức
D. 16 trung đoàn quân Đức
A. Véc-đoong
B. Sông Xen
C. Sông Mác-nơ
D. Xanh Mi-hi-en
A. Pháp - Nga
B. Anh - Pháp
C. Pháp - Mĩ
D. Anh - Mĩ
A. Pháp và Nga
B. Bỉ và Hà Lan
C. Anh và Pháp
D. Pháp và Bỉ
A. Rút khỏi lãnh thổ của Pháp và Anh
B. Rút khỏi lãnh thổ của Pháp và I-ta-li-a
C. Liên tiếp thất bại, phải bỏ chạy khỏi lãnh thổ Pháp và Bỉ
D. Liên tiếp thất bại, phải bỏ chạy khỏi lãnh thổ Pháp và Hà Lan
A. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi
B. quân Mĩ đổ bộ vào châu Âu
C. I-ta-li-a bị loại khỏi vòng chiến
D. Áo - Hung nao núng
A. Thổ Nhĩ Kì
B. Áo - Hung
C. Bun-ga-ri
D. Tây Ban Nha
A. Các nước đồng minh của Đức liên tiếp đầu hàng
B. Chính phủ mới được thành lập ở Đức
C. Quân Đức liên tiếp thất bại, phải bỏ chạy khỏi lãnh thổ Pháp và Bỉ
D. Quân Đức mở liên tiếp 4 đợt tấn công với quy mô lớn trên mặt trận Pháp
A. bắt tay liên minh chặt chẽ với Mĩ
B. đề nghị thương lượng với Mĩ
C. chấp nhận bồi thường chiến phí cho Mĩ
D. kí hiệp ước với Mĩ thừa nhận sự thất bại
A. Chính phủ mới được thành.lập ở Đức
B. Đức kí hiệp định đầu hàng không điều kiện
C. Đức kí hiệp ước với Mĩ thừa nhận sự thất bại một phần
D. Cách mạng bùng nổ, Hoàng đế Vin-hem II phải chạy sang Hà Lan
A. Chính phủ mới được thành lập ở Đức
B. Cách mạng bùng nổ ở Đức
C. Đức kí hiệp định đầu hàng không điều kiện
D. Hoàng đế Vin-hem II phải chạy sang Hà Lan
A. Chính phủ mới được thành lập ở Đức
B. Cách mạng bùng nổ ở Đức
C. Đức kí hiệp định đầu hàng không điều kiện
D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga
A. 20 triệu người bị thương
B. 10 triệu người chết
C. Nền kinh tế châu Âu bị kiệt quệ
D. Khoảng 2,5 tỉ người bị lôi cuốn vào vòng khói lửa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK