A. (1)
B. (1) và (2)
C. (2) và (3)
D. (1) và (2) và (3)
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A.
B.
C.
D.
A. Cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hóa.
B. Cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hóa.
C. Chỉ có Pb bị ăn mòn điện hóa.
D. Chỉ có Sn bị ăn mòn điện hóa.
A. (1) bằng (2)
B. (1) gấp đôi (2)
C. (2) gấp rưỡi (1)
D. (2) gấp ba (1)
A. Dung dịch Zn(NO3)2
B. Dung dịch Sn(NO3)2
C. Dung dịch Pb(NO3)2
D. Dung dịch Hg(NO3)2
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2; AgNO3
C. Fe(NO3)3; AgNO3
D. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3
A. HNO3; Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
A. Au, Ni, Zn, Pb
B. Cu, Ni, Zn, Pb
C. Ag, Sn, Ni, Au
D. Ni, Zn, K, Cr
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Lượng khí bay ra ít hơn
B. Lượng khí bay ra không đổi
C. Lượng khí bay ra nhiều hơn
D. Lượng khí ngừng thoát ra (do Cu bám vào miếng sắt)
A. Fe bị ăn mòn điện hóa
B. Sn bị ăn mòn điện hóa
C. Sn bị ăn mòn hóa học
D. Fe bị ăn mòn hóa học
A. Khử ion kẽm
B. Khử nước
C. Oxi hóa nước
D. Oxi hóa kẽm
A. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch AgNO3
B. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch Cu(NO3)2
C. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch HCl
D. Ngâm hỗn hợp Ag và Cu trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. [Ar] 3d9 và [Ar] 3d14s2.
B. [Ar] 3d74s2 và [Ar] 3d14s2.
C. [Ar] 3d9 và [Ar] 3d3.
D. [Ar] 3d74s2 và [Ar] 3d3.
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy.
B. Màu vàng nâu, cứng và giòn.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt.
D. Có tính nhiễm từ.
A. Fe, Al, Cu
B. Mg, Zn, Fe
C. Fe, Sn, Ni
D. Al, Cr, Zn
A. [Ar]3d44s2
B. [Ar]3d6
C. [Ar]3d54s1
D. 1s22s22p63s23p64s23d4
A. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt
B. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt rồi tan thành dung dịch màu xanh đậm
C. Xuất hiện dung dịch màu xanh
D. Không có hiện tượng
A. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
B. Chì (Pb) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa.
D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.
A. Ở nhiệt độ cao (nhỏ hơn 570oC), sắt tác dụng với nước tạo ra Fe3O4 và H2.
B. Ở nhiệt độ lớn hơn 1000oC, sắt tác dụng với nước tạo ra Fe(OH)3.
C. Ở nhiệt độ lớn hơn 570oC, sắt tác dụng với nước tạo ra FeO và H2.
D. Ở nhiệt độ thường, sắt không tác dụng với nước.
A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi.
D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.
A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI).
B. Do đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2.
C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu.
D. Ag không phản ứng với dd H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.
A. Fe(OH)2 FeO + H2O
B. FeO + CO Fe + CO2
C.
D.
A. Thủy luyện
B. Nhiệt luyện
C. Điện phân
D. Cả 3 phương án trên
A. Xuất hiện kết tủa trắng, không tan trong kiềm dư.
B. Đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần và dung dịch trở lại trong suốt.
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan dần khi kiềm dư.
D. Có khí mùi xốc bay ra.
A. 2Fe + 6H2SO4 đặc, nguội → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
B. Fe + H2O FeO + H2
C. 3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2
D. 4Fe(OH)2 + 2H2O + O2 → 4Fe(OH)3
A. O2, hơi nước.
B. CO2, hơi H2O.
C. H2S, O2.
D. H2S, CO2
A. Nhiệt độ nóng chảy cao
B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
C. Có khối lượng riêng lớn
D. Có tính nhiễm từ
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
A. dùng trong ngành luyện kim.
B. mạ lên sắt để chống gỉ cho sắt.
C. dùng làm chất xúc tác.
D. dùng làm dao cắt kính.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3
B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3
C. Fe không thể tan trong dung dịch CuCl2
D. Cu không thể tan trong dung dịch CuCl2
A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3
B. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3
C. Fe(NO3)3 và AgNO3
D. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe
A. dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng
B. dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến không màu
C. dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang nâu đỏ
D. màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng
A. Cu
B. Pb
C. Zn
D. Sn
A. Zn(NO3)2
B. ZnSO4
C. ZnO
D. Zn(OH)2
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
A. Sắt tráng kẽm
B. Sắt tráng thiếc
C. Sắt tráng magie
D. Sắt tráng niken
A. a = 0,06; b = 0,03.
B. a = 0,12; b = 0,06.
C. a = 0,06; b = 0,12.
D. a = 0,03; b = 0,06.
A. HgSO4
B. Na2SO4
C. Al2(SO4)3
D. MgSO4
A. Zn
B. Sn
C. Al
D. Ni
A. Cu2O, CuO
B. CuS, CuO
C. Cu2S, CuO
D. Cu2S, Cu2O
A. Xuất hiện màu tím hồng của dung dịch KMnO4
B. Mất màu tím hồng và xuất hiện màu vàng
C. Mất màu vàng và xuất hiện màu tím hồng
D. Cả A, B và c đều không đúng
A. AuCl và khí NO
B. AuCl3 và khí NO2
C. AuCl và khí NO2
D. AuCl3 và khí NO
A. Cu; CuO; Fe(OH)2
B. CuFeS2; Fe3O4; FeO
C. FeCO3; Fe(OH)2; Fe(OH)3
D. Fe; Cu2O; Fe3O4
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (5)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (3), (4)
A. Pt
B. Pd
C. Au
D. Pb
A. FeO, NO
B. Fe2O3, NO2 và O2
C. FeO, NO2 và O2
D. FeO, NO và O2
A. Ô 47, chu kì 5, nhóm IA
B. Ô 47, chu kì 5, nhóm IB
C. Ô 47, chu kì 4, nhóm IB
D. Ô 47, chu kì 6, nhóm IIB
A. [Ar] 3d8
B. [Ar] 3d74s1
C. [Ar] 3d64s2
D. [Ar]3d54s24p1
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Na, Al, Zn
B. Fe, Mg, Cu
C. Ba, Mg, Ni
D. K, Ca, Al
A. AgNO3.
B. Fe2(SO4)3.
C. HCl.
D. H2SO4.
A. Ô 30, chu kì 4, nhóm IIA
B. Ô 30, chu kì 5, nhóm IIB
C. Ô 30, chu kì 4, nhóm IIB
D. Ô 30, chu kì 3 nhóm IIB
A. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.
B. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIB, sắt là nguyên tố phi kim.
C. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.
D. Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VB, sắt là kim loại nhóm B.
A. FeO
B. Fe
C. CuO
D. Cu
A. FeCl3
B. FeCl2
C. FeSO4
D. (NH4)SO4. Fe2(SO4)3.24H2O
A. Fe + 2HCldd → FeCl2 + H2
B. Fe + CuSO4dd → FeSO4 + Cu
C. Fe + Cl2 → FeCl2
D. 3Fe + 2O2 → Fe3O4
A. Ni, Zn
B. Cu, Au
C. Sn, Pb
D. Cu, Ag
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 4, 5
C. Chỉ 2, 3
D. Chỉ trừ 1
A. 1 và 3
B. 1 và 2
C. 1,3 và 4
D. 1,2,3,4
A. dung dịch HCl có hòa tan O2
B. dung dịch FeCl3
C. dung dịch NH3 dư
D. dung dịch AgNO3
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO hoặc Fe2O3
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. Dung dịch X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại.
B. Dung dịch X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại.
C. Dung dịch X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại.
D. Dung dịch X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại.
A. Bình làm bằng Ag bền trong không khí.
B. Ag là kim loại có tính khử rất yếu.
C. Ion Ag+ có khả năng diệt trùng, diệt khuẩn (dù có nồng độ rất nhỏ).
D. Bình làm bằng Ag, chứa các ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2
D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, HNO3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3Fe + 2O2 Fe3O4
B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
C. 2Fe + 3I2 2FeI3
D. Fe + S FeS
A. Au, Ag, Pb, Sn, Ni, Fe, Zn
B. Au, Ag, Sn, Pb, Fe, Ni, Zn
C. Au, Ag, Sn, Pb, Ni, Fe, Zn
D. Au, Ag, Ni, Pb, Sn, Fe, Zn
A. một lượng sắt dư
B. một lượng kẽm dư
C. một lượng HCl dư
D. một lượng HNO3 dư
A. dung dịch xuất hiện kết tủa đen
B. có kết tủa vàng
C. kết tủa trắng hóa nâu
D. không hiện tượng gì
A. c mol bột Al vào Y
B. c mol bột Cu vào Y
C. 2c mol bột Al vào Y
D. 2c mol bột Cu vào Y
A. Hematit đỏ
B. Hematit nâu
C. Manhetit
D. Xiđerit
A. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2
A. Zn, Fe, Ni
B. Zn, Pb, Au
C. Na, Cr, Ni
D. K, Mg, Mn
A. O2, F2, Cl2, H2
B. O2, Cl2, dung dịch H2SO4 đặc nóng, dung dịch AgNO3
C. F2, Cl2, dung dịch HNO3, dung dịch Fe(NO3)2
D. S, F2, dung dịch NaCl, dung dịch Pb(NO3)2
A. H2O, HCl, NaOH, NaCl
B. HCl, NaOH
C. HCl, NaOH, K2CrO4
D. HCl, NaOH, KI
A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
B. Dung dịchvẫn có màu nâu đỏ vì chúng không phản ứng với nhau
C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó lại tan do tạo khí CO2
A. Vật bị ăn mòn điện hóa
B. Có một dòng điện từ Zn sang Ni
C. Cực âm là Zn, xảy ra quá trình: Zn → Zn2+ + 2e
D. Zn bị ăn mòn vì Zn có tính khử mạnh hơn Ni
A. khử Zn
B. khử H+ của môi trường
C. oxi hóa Fe
D. oxi hóa Zn
A. Thiếc không tan trong dung dịch kiềm đặc.
B. Thiếc là kim loại có tính khử mạnh.
C. Trong tự nhiên, thiếc được bảo vệ bằng lớp màng oxit nên tương đối trơ về mặt hóa học.
D. Trong mọi hợp chất, thiếc đều có số oxi hóa +2.
A. hàm lượng cacbon lớn hơn 0,2%.
B. hàm lượng cacbon lớn hơn 2%.
C. hàm lượng cacbon nhỏ hơn 0,2%.
D. hàm lượng cacbon nhỏ hơn 2%.
A. Xuất hiện màu nâu đỏ
B. Xuất hiện màu trắng xanh
C. Xuất hiện màu nâu đỏ rồi chuyển sang màu trắng xanh
D. Xuất hiện màu trắng xanh rồi chuyển sang màu nâu đỏ
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4])
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
A. KCrO2, K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
B. K2CrO4, KCrO2, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
C. KCrO2, K2Cr2O7, K2CrO4, CrSO4.
D. KCrO2, K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3.
A. (1), (3), (4), (5).
B. (1), (4), (7).
C. (1), (3), (5), (7).
D. (1), (4), (6), (7).
A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
A. Fe(NO3)3, AgNO3, Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2.
C. Fe(NO3)3, AgNO3.
D. AgNO3, Fe(NO3)2.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. FeCl2
B. FeCl2 và FeCl3
C. Fe và FeCl2
D. Fe và FeCl3
A. Gang là hợp kim sắt – cacbon (5-10%).
B. Thép là hợp kim sắt – cacbon (2-5%).
C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt trong oxit bằng CO, H2 hay Al ở nhiệt độ cao.
D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất trong gang (C, Si, Mn,S, P..) thành oxit, nhằm giảm hàm lượng của chúng.
A. Một thanh Cu
B. Một thanh Zn
C. Một thanh Fe
D. Một thanh AI
A. Na2S2O3.
B. Na2S2O7.
C. Na2CrO4.
D. NaSCN.
A. Fe2O3, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Cl2
B. Fe(OH)3, FeO, FeCl3, Fe3O4
C. AgNO3, Na2CO3, Fe2O3, Br2
D. Fe3O4, FeO, AgNO3, FeS
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Zn bị khử còn Cu2+ bị oxi hóa
B. Zn bị oxi hóa còn Cu2+ bị khử
C. Zn và Cu đều bị oxi hóa
D. Zn và Cu đều bị khử
A. m1 = m2
B. m1 = 0,5m2
C. m1 > m2
D. m1 < m2
A. Màu vàng và màu da cam
B. Màu nâu đỏ và màu vàng
C. Màu da cam và màu vàng
D. Màu vàng và màu nâu đỏ
A. 0,015 mol và 0,04 mol
B. 0,015 mol và 0,08 mol
C. 0,03 mol và 0,08 mol
D. 0,03 mol và 0,04 mol
A. H2O2
B. HNO3
C. H2SO4
D. AgNO3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK