Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Hàm số bậc hai có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Hàm số bậc hai có đáp án !!

Câu hỏi 5 :

Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai ?

A. y = x + 1;

B. y = 2x2 – 4;

C. y = 4x + 5;

D. y = 3x3 – 2x + 4.

Câu hỏi 6 :

Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai ?

A. y = 2x + 7;

B. y = 3x3  – 2x2 – 1;

C. y = x2 + 4x;

D. y = 4x2 – x3.

Câu hỏi 7 :

Trong các hàm số sau, hàm số bậc hai là:

A. y = 2x2 – 7;

B. y = x3  – 2x2 – x;

C. y = 2x2 + 4x3;

D. y = x2 – x3.

Câu hỏi 8 :

Trong các hàm số sau, hàm số bậc hai là:

A. y = 2x2 + 3x + 2;

B. y = x3  + 5x2 – 2x;

C. y = 2x + 4x3;

D. y = x – 4.

Câu hỏi 9 :

Trong các hàm số sau, hàm số không phải hàm số bậc hai là:

A. y = 2x2 + x – 3;

B. y = 2x – 2x2 + x4;

C. y = x – 4x2 + 1;

D. y = x2 – 5x + 4.

Câu hỏi 10 :

Trong các hàm số sau, hàm số không phải hàm số bậc hai là:

A. y = 2x3 – 3;

B. y = – 2x2 + x;

C. y = 4x – 4x2;

D. y = x2 – 5.

Câu hỏi 11 :

Trong các hàm số sau, hàm số không phải hàm số bậc hai là:

A. y = (x – 1)2;

B. y = – 2x2 + 5x – 1;

C. y = x – 4x2 – 9;

D. y = \(\frac{1}{{3x}}\).

Câu hỏi 12 :

Hàm số bậc hai y = 3x2 – 5x + 6 có các hệ số a, b, c là:

A. a = 6; b = –5; c = 3;

B. a = 3; b = 5; c = 6;

C. a = 3; b = –5; c = 6;

D. a = 6; b = 5; c = 3.

Câu hỏi 13 :

Hàm số bậc hai y = x2 + 6 có các hệ số a, b, c là:

A. a = 1, b = 1, c = 6;

B. a = 1, b = 0, c = 6;

C. a = 1, b = 1, c = –6;

D. a = 1, b = 0, c = –6.

Câu hỏi 14 :

Hàm số bậc hai y = x2 có các hệ số a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. a + b – c = 1;

B. a – b – c = –1;

C. a + b + c = 3;

D. a – b + c = 3.

Câu hỏi 20 :

Hàm số y = (m + 6)x3 – x2 là hàm số bậc hai khi m nhận giá trị nào sau đây?

A. m = –1;

B. m = –2;

C. m = –5;

D. m = –6.

Câu hỏi 21 :

Với giá trị nào của m thì hàm số y = (m + 1)x3 – (m + 1)x2 là hàm số bậc hai ?

A. m = – 1;

B. m = 2;

C. m = 3;

D. Không tồn tại giá trị m thỏa mãn.

Câu hỏi 22 :

Hàm số y = (m2 + 1)x3 – 5x2 – 7 là hàm số bậc hai khi nào?

A. m = –1;

B. m = 1;


C. m = 3;


D. Không tồn tại giá trị m thỏa mãn.

Câu hỏi 24 :

Hàm số y = (m2 – 4)x2 – 4x – 5 là hàm số bậc hai khi

A. m < 4;

B. m = ±2;

C. m ≠ ±2;

D. Không tồn tại giá trị m thỏa mãn.

Câu hỏi 25 :

Tập hợp X các giá trị của m để hàm số y = (m3 – 27)x2 – 5 là hàm số bậc hai là:

A. X = ℝ;

B. X = ℝ \{3};

C. X = {– 3; 3};

D. X = .

Câu hỏi 26 :

Với những giá trị nào của m thì hàm số y = 2mx3 + (m – 2)x2 + x + 1 là hàm số bậc hai ?

A. m = 0;

B. m = 2;

C. m > 0.

D. Không tồn tại giá trị m thỏa mãn.

Câu hỏi 29 :

Cho đồ thị hàm số y = ax2  + bx + c trong hình vẽ sau:

A. a > 0;

B. a = 0;

C. a < 0;

D. a ≠ 0.

Câu hỏi 30 :

Cho đồ thị hàm số y = ax2   trong hình vẽ sau:

A. c > 0;

B. a < 0;

C. c = 0;

D. a = 0.

Câu hỏi 31 :

Cho đồ thị hàm số y = ax2  + bx + c trong hình vẽ sau:

A. c > 0;

B. a < 0;

C. \( - \frac{b}{{2a}}\) < 0;

D. \( - \frac{\Delta }{{4a}}\)< 0.

Câu hỏi 33 :

Xác định các hệ số a, b, c biết parabol có đồ thị hàm số y = ax2  + bx + c đi qua các điểm A(0; – 1), B(1; – 1), C(– 1; 1).

A. a = 1; b = – 1; c = – 1;

B. a = – 1; b = 1; c = 1;

C. a = 2; b = 1; c = 1;

D. a = 1; b = 1; c = – 1.

Câu hỏi 35 :

Cho đồ thị hàm số y = ax2  + bx + c trong hình vẽ sau:

A. c = –1;

B. a < 0;

C. \( - \frac{b}{{2a}}\) = –1;

D. \(\frac{\Delta }{{4a}}\)= –2.

Câu hỏi 36 :

Cho parabol (P): y = ax2  + bx + 2. Xác định hệ số a, b biết (P) có đỉnh I(2; – 2).

A. a = – 1; b = 4;

B. a = 1; b = 4;

C. a = 1; b = – 4;

D. a = 4; b = – 1.

Câu hỏi 37 :

Cho đồ thị hàm số y = ax2  + bx + c trong hình vẽ sau:

A. a = 1;

B. a = 2;

C. a = –2;

D. a = –3.

Câu hỏi 38 :

Cho đồ thị hàm số y = ax2  + bx + c trong hình vẽ sau:

A. a = –1; b = 4; c = 4;

B. a = –1; b = 4; c = –4;

C. a = 1; b = 4; c = –4;

D. a = –1; b = –4; c = –4.

Câu hỏi 41 :

Hàm số y = x2 – 4x + 5 đồng biến trên khoảng:

A. (2; +∞);

B. (–∞; 2);

C. (–2; +∞);

D. (0; +∞).

Câu hỏi 42 :

Hàm số y = –3x2 + 6x + 1 đồng biến trên khoảng:

A. (–∞; 2);

B. (2; +∞);

C. (–∞; 1);

D. (1; +∞).

Câu hỏi 43 :

Hàm số y = –x2 + 2x – 2 nghịch biến trên khoảng:

A. (–∞; 2);

B. (2; +∞);

C. (–∞; 1);

D. (1; +∞).

Câu hỏi 44 :

Hàm số y = 4x2 – 24x – 6 nghịch biến trên khoảng:

A. (–∞; 3);

B. (4; +∞);

C. (–∞; 4);

D. (3; +∞).

Câu hỏi 45 :

Cho hàm số y = x2 – 4x – 6. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; 2);

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; 4);

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–∞; 2);

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–∞; 4).

Câu hỏi 46 :

Cho hàm số y = –x2 + 8x – 3. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; 8);

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; 4);

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–∞; 4);

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–∞; 8).

Câu hỏi 47 :

Cho hàm số y = –x2 + 4x – 3. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; 2) và nghịch biến trên khoảng (2; +∞);

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–∞; 2) và đồng biến trên khoảng (2; +∞);

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; 4) và nghịch biến trên khoảng (4; +∞);

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–∞; 4) và đồng biến trên khoảng (4; +∞).

Câu hỏi 48 :

Cho hàm số y = x2 + 6x – 5. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; 3) và nghịch biến trên khoảng (3; +∞);

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–∞; –3) và đồng biến trên khoảng (–3; +∞);

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (–∞; –3) và nghịch biến trên khoảng (–3; +∞);

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (–∞; 3) và đồng biến trên khoảng (3; +∞).

Câu hỏi 53 :

Đồ thị của hàm số y = x2 – 4x + 3 là parabol có tọa độ đỉnh là:

A. (2; –1);

B. (4; –1);

C. (2; 0);

D. (4; 0).

Câu hỏi 54 :

Đồ thị của hàm số y = 2x2 + 8x + 1 là parabol có trục đối xứng là:

A. x = 2;

B. x = –2;

C. x = 4;

D. x = – 4.

Câu hỏi 65 :

Đồ thị hàm số trong hình sau là của hàm số bậc hai nào ?

A. y = x2  – 4x + 2;

B. y = –x2  – 4x + 2;

C. y = –x2  + 4x – 4;

D. y = x2  – 4x + 4.

Câu hỏi 66 :

Cho parabol như hình dưới. Xác định hàm số đó.

A. y = 2x2  – 3;

B. y = x2  – 3;

C. y = x2  – 5;

D. y = x2  – 3x.

Câu hỏi 67 :

Đường cong sau đây là đồ thị của hàm số bậc hai nào ?

A. y = x2  – 2x + 1;

B. y = x2  – x – 1;

C. y = x2  – 2x – 1;

D. y = –x2  – 2x – 1.

Câu hỏi 68 :

Cho hàm số y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị như hình dưới. Xác định hàm số đó.

A. y = x2;

B. y = 2x2;

C. y = x2  – 5;

D. y = x2  + 4.

Câu hỏi 69 :

Hình vẽ sau là đồ thị của hàm số bậc hai nào ?

A. y = –x2  + 1;

B. y = x2;

C. y = –2x2;

D. y = –x2.

Câu hỏi 70 :

Đồ thị hàm số sau đây là của hàm số bậc hai nào ?
Media VietJack

A. y = x2  – 4x + 1;

B. y = x2  – 4x – 2;

C. y = –x2  – 4x;

D. y = x2  – 4x + 3.

Câu hỏi 71 :

Cho hàm số y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị như hình dưới đây.

Media VietJack

Công thức hàm số của đồ thị trên là:

A. y = –x2  – 2x – 1;

B. y = –x2  – 2x + 1;

C. y = x2  – 2x – 1;

D. y = –x2  – 2x.

Câu hỏi 73 :

Cho hàm số bậc hai y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) có đồ thị như hình dưới.

Media VietJack

Xác định công thức của hàm số đó.

A. y = 2x2  – 4x – 2;

B. y = 2x2  – 4x + 2;

C. y = 2x2  – 4x;

D. y = 2x2  + 4x + 2.

Câu hỏi 74 :

Đồ thị hàm số trong hình sau là của hàm số bậc hai nào ?

A. y = x2  + 4x + 3;

B. y = x2  – 4x + 3;

C. y = x2  – 4x – 3;

D. y = –x2  – 4x + 3.

Câu hỏi 77 :

Giá trị lớn nhất của hàm số y = –3x2 – 2x + 3 là:

A. \( - \frac{1}{3}\);

B. \(\frac{1}{3}\);

C. \(\frac{{10}}{3}\);

D. \( - \frac{{10}}{3}\).

Câu hỏi 78 :

Giá trị lớn nhất của hàm số y = –2x2 – 12x là:

A. 3;

B. – 3;

C. – 18;

D. 18.

Câu hỏi 79 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 – 5x + 10 là:

A. \(\frac{{15}}{4}\);

B. \( - \frac{{15}}{4}\);

C. \(\frac{5}{2}\);

D. \( - \frac{5}{2}\).

Câu hỏi 80 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 5x2 – x – 4 là một

A. số hữu tỉ âm;

B. số hữu tỉ dương;

C. số nguyên;

D. số tự nhiên.

Câu hỏi 81 :

Hàm số y = 4x2 – 24x + 3 đạt giá trị nhỏ nhất tại

A. x = 33;

B. x = 35;

C. x = – 3;

D. x = 3.

Câu hỏi 82 :

Hàm số nào sau đây đạt giá trị nhỏ nhất tại x = 5 ?

A. y = 4x2 – 24x + 25;

B. y = x2 – 2x + 5;

C. y = x2 – 10x + 9;

D. y = 10x2 – x + 3.

Câu hỏi 83 :

Hàm số nào sau đây đạt giá trị lớn nhất tại x = 3 ?

A. y = –4x2 – 24x + 2;

B. y = –x2 + 6x + 5;

C. y = x2 – 10x + 9;

D. y = 10x2 – x + 3.

Câu hỏi 84 :

Hàm số nào sau đây đạt giá trị lớn nhất là \(\frac{{29}}{4}\) ?

A. y = –x2 – 4x + 2;

B. y = –x2 + 3x + 5;

C. y = x2 – x + 9;

D. y = x2 – x – 3.

Câu hỏi 85 :

Hàm số nào sau đây đạt giá trị nhỏ nhất là \(\frac{{ - 13}}{4}\) ?

A. y = –x2 – 4x + 2;

B. y = –x2 + 3x + 5;

C. y = x2 – x + 9;

D. y = x2 – x – 3.

Câu hỏi 86 :

Cặp hàm số nào sau đây có giá trị tuyệt đối của giá trị nhỏ nhất bằng nhau?

A. y = x2 – x + 9 và y = x2 – x – 3;

B. y = –x2 – 4x + 5 và y = –x2 + 3x + 5;

C.  y = x2 – 2x + 4 và y = x2 + 2x – 2;

D. y = –x2 – 2x + 4 và y = –x2 + 2x – 2.

Câu hỏi 89 :

Cho hàm số y = x2 – 3x + m. Giá trị của m để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 12 là:

A. \(m = \frac{{57}}{4}\);

B. \(m = - \frac{{23}}{4}\);

C. \(m = \frac{{25}}{4}\);

D. \(m = - \frac{{22}}{4}\).

Câu hỏi 91 :

Cho hàm số y = –2x2 + 4x – 3m. Giá trị của m để hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 10 là:

A. m = \(\frac{8}{3}\);

B. m = –\(\frac{8}{3}\);

C. m = 1;

D. m = –1.

Câu hỏi 92 :

Cho hàm số y = 4x2 – x + 2m. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi m là

A. một số hữu tỉ dương;

B. một số hữu tỉ âm;

C. một số nguyên;

D. một số tự nhiên.

Câu hỏi 93 :

Giá trị lớn nhất của hàm số y = –x2 – 5x + 10m là 5 khi:

A. Không tồn tại giá trị m;

B. m = 1;

C. m = –1;

D. \(m = - \frac{1}{8}\).

Câu hỏi 94 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 – mx + 10 là 2 khi:

A. m = 0 ;

B. m = ±1;

C. \(m = \pm 4\sqrt 2 \);

D. Không tồn tại giá trị m.

Câu hỏi 95 :

Giá trị lớn nhất của hàm số y = –x2 – 2mx + 5 là 10 khi:

A. m = 0;

B. m = ±5;

C. \(m = \pm \sqrt 5 \);

D. Không tồn tại giá trị m.

Câu hỏi 96 :

Giá trị lớn nhất của hàm số y = x2 – mx + m là 1 khi:

A. m = 0;

B. m = ±1;

C. \(m = \pm \sqrt 2 \);

D. Không tồn tại giá trị m.

Câu hỏi 97 :

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = –x2 – 2mx + 3 là 2022 khi m = ?

A. Không tồn tại giá trị m;

B. m = ±2;

C. \(m = \pm \sqrt 2 \);

D. m là số thực tùy ý.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK