A. Có khoảng trống và dẫn bóng theo đường thẳng.
B. Chuyền bóng ở khoảng cách xa.
C. Dẫn bóng nhanh và kết hợp với động tác giả.
D. Khi đối phương ở gần.
A. Đứng chân trước chân sau
B. Chân không thuận đặt sau
C. Mũi bàn chân ngang với mép trước của bóng, cách bóng từ 10 – 15 cm
D. Trọng tâm rơi vào giữa hai chân, mắt quan sát bóng
A. Má ngoài bàn chân tiếp xúc ở phần sau bóng.
B. Khi dẫn bóng, lòng bàn chân vuông góc với hướng dẫn bóng và tiếp xúc ở phần sau bóng.
C. Mu trong bàn chân tiếp xúc ở phần dưới tâm bóng.
D. Giữ tư thế thân người thăng bằng.
A. Dẫn bóng theo đường thẳng
B. Dứt điểm vào cầu môn
C. Chuyền bóng cự li ngắn
D. Dẫn bóng nhanh
A. 30o.
B. 45 o.
C. 60 o.
D. 90 o.
A. Đứng chếch so với hướng đá một góc 45o, cách bóng từ 2 – 3m.
B. Chạy đà với tốc độ nhanh dần đều, bước cuối dài hơn so với bước còn lại, chân không thuận làm trụ
C. Mũi bàn chân thẳng hướng bóng đến, trọng tâm rơi vào chân trụ.
D. Cả 3 phương án trên.
A. Chân lăng duỗi thẳng.
B. Mu bàn chân hướng về hướng đá.
C. Chân không trụ khuỵu gối
D. Hai tay vung tự nhiên
A. Xác định vị trí đặt chân phù hợp
B. Xác định hướng bàn chân theo hướng đá
C. Khi đá bóng bổng, mu trong bàn chân tiếp xúc trên tâm bóng.
D. Khi đá bóng lăn sệt, mu trong bàn chân tiếp xúc vào ngang tâm bóng.
A. 15 – 20 m
B. 20 – 25 m
C. 25 – 30 m
D. 30 – 35 m
A. Dẫn bóng theo đường thẳng.
B. Dẫn bóng theo đường kẻ thẳng.
C. Đá bóng vào cầu môn.
D. Dẫn bóng vòng qua cọc mốc.
A. Cá nhân
B. Theo cặp
C. Theo nhóm
D. Cả 3 phương án trên
A. 2 – 3 m
B. 3 – 4 m
C. 4 – 5 m
D. 5 – 6 m
A. 4 – 5m
B. 3 – 4m
C. 1 – 2m
D. 2 – 3m
A. Đá bóng bằng mu trong bàn chân với bóng cố định.
B. Đá bóng qua lại.
C. Đá bóng vào cầu môn.
D. Dẫn bóng vòng qua cọc mốc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK