Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022 Trường THCS Chánh Lộ

Đề thi HK1 môn Toán 6 KNTT năm 2021-2022 Trường THCS Chánh Lộ

Câu hỏi 1 :

Không làm phép tính hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 5?

A. 80 + 1 945 + 15.

B. 1 930 + 100 + 21.

C. 34 + 105 + 20. 

D. 1 025 + 2 125 + 46. 

Câu hỏi 2 :

Tính \(14 + {2.8^2}\) 

A. 142 

B. 143 

C. 144

D. 145

Câu hỏi 3 :

Phát biểu dưới đây là sai?

A. 6 là ước của 12. 

B. 35 + 14 chia hết cho 7. 

C. 121 là bội của 12. 

D. 219. 26 + 13 chia hết cho 13. 

Câu hỏi 4 :

Số La Mã biểu diễn số 29 là? 

A. XIX 

B. XXIX 

C. XXXI 

D. XXVIV 

Câu hỏi 6 :

Tìm giá trị của x thỏa mãn:  3(5x – 15) – 52 = 68

A. x = 10

B. x = 9

C. x = 12

D. x = 11

Câu hỏi 7 :

Tìm giá trị của x thỏa mãn: \(32 < {2^x} \le \;512\) 

A. x ∈ {6; 7; 8; 9} 

B. x ∈ {5; 6; 7; 8; 9} 

C. x ∈ {7; 8; 9} 

D. x ∈ {4; 5; 6; 7; 8; 9} 

Câu hỏi 9 :

Trong số nào dưới đây, chữ số 7 nằm ở hàng nghìn.

A. 127 000 000. 

B. 870 900. 

C. 547. 

D. 7 200. 

Câu hỏi 14 :

Tính một cách hợp lý: 30.40.50.60

A. 3 600 

B. 3 600 000 

C. 36 000 

D. 360 000. 

Câu hỏi 17 :

Kết quả khi phân tích 204 ra tích các thừa số nguyên tố:

A.

2.3.17 

B. 2.32.17 

C. 22.32.17 

D. 22.3.17 

Câu hỏi 20 :

Tìm ƯCLN(128; 36) 

A. 2

B.  27

C. 22.3

D. 27.32

Câu hỏi 21 :

Viết tập hợp BC(24, 18):

A. BC(24, 18) = 72.

B. BC(24, 18) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 9; 12; 18; 24; 36; 72}. 

C. BC(24, 18) = {0; 72; 144; 216; 288; …}. 

D. BC(24, 18) = {0; 36; 72; 108; 144; …}. 

Câu hỏi 23 :

Tìm các số tự nhiên n thỏa mãn \(6 \vdots (n + 1)\) 

A. n ∈{0; 1; 2; 5}. 

B. n ∈{0; 2; 3; 6}. 

C. n ∈{0; 6; 12; 18; …}. 

D. n ∈ {0; 5; 11; 17; …}. 

Câu hỏi 26 :

Sắp xếp các bước vẽ hình tam giác đều cạnh 2cm: 1) Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2cm và đường tròn tâm B bán kính 2cm.

A. 1 – 3 – 2 – 4 

B. 1 – 2 – 4 – 3  

C. 2 – 3 – 1 – 4 

D. 2 – 1 – 4 – 3 

Câu hỏi 27 :

Trong hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông?

A. 10

B. 11

C. 12

D. 13

Câu hỏi 28 :

Hãy tìm số nguyên x, thỏa mãn: x2 = 81 

A. x = 9 

B. x = -9 

C. x = 9 hoặc x = -9  

D. x = 3 

Câu hỏi 32 :

Tìm số nguyên x, biết: 2x – 1 là bội của x – 3 

A. x = 2

B. x thuộc {-1; 2} 

C. x thuộc {-1; 0; 2; 3} 

D. x thuộc {0; 2; 3} 

Câu hỏi 34 :

Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 0

Câu hỏi 35 :

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình chữ nhật.

B. Mỗi đường thẳng đi qua tâm một đường tròn là trục đối xứng của hình tròn. 

C. Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện là trục đối xứng của hình thoi. 

D. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình bình hành. 

Câu hỏi 36 :

Cho tập hợp P = {10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19}. Viết tập hợp P bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.

A. P = {x ∈ N*| 10 < x < 19}.

B. P = {x ∈ N*| 11 < x < 20}. 

C. P = {x ∈ N*| 9 < x < 20}.

D. P = {x ∈ N*| 9 < x < 19}. 

Câu hỏi 40 :

Kết quả của phép tính: (-2 020) – 2 018 – 2 016 – … – 2 008.

A. – 8 056

B. – 4 130 

C. – 16 112 

D. - 14 098 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK