Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Phan Đăng Lưu

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Phan Đăng Lưu

Câu hỏi 1 :

Tìm x biết \(1\dfrac{x}{4} = \dfrac{{28}}{{16}}\)

A. x=3

B. x=1

C. x=4

D. x=2

Câu hỏi 2 :

Tìm số nguyên x, biết : \(\dfrac{x}{5} = \dfrac{{12}}{3}\) 

A. 10 

B. 12 

C. 20 

D. 25 

Câu hỏi 3 :

Tìm x biết: \(\frac{x}{5} = \frac{2}{5}\)

A. x = 1 

B. x = 2 

C. x = 3 

D. x = 4 

Câu hỏi 4 :

Tìm x,  biết: 12 chia hết cho x  và x <  - 2 

A. {−1}  

B. {−3;−4;−6;−12} 

C. {−2;−1}       

D. {−2;−1;1;2;3;4;6;12}  

Câu hỏi 5 :

Tìm x, biết: (- 15) chia hết cho x và x > 3

A. {−1}   

B. {−3;−5;−15} 

C. {−3;−1;1;3;5} 

D. {5;15} 

Câu hỏi 6 :

Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: \({{2014} \over { - 2015}},{2 \over 3},{{ - 15} \over 4},0,{{ - 29} \over 8},{{14} \over {13}},{{ - 5} \over { - 6}},{{ - 5} \over 4}\).

A. \({{ - 29} \over 8};{{ - 15} \over 4};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\) 

B. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}};{2 \over 3}.\) 

C. \({{ - 15} \over 4};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}};{{14} \over {13}}.\) 

D. \({{ - 15} \over 4};{{14} \over {13}};{{ - 29} \over 8};{{ - 5} \over 4};{{2014} \over { - 2015}};0;{2 \over 3};{{ - 5} \over { - 6}}.\) 

Câu hỏi 7 :

Tính: \(\dfrac{{ - 4}}{7} + \dfrac{3}{{ - 7}} \)

A. 0

B. -1

C. 1

D. -2

Câu hỏi 8 :

Tính: \({{ - 18} \over {24}} + {{15} \over {-21}}\)

A. \( {{ - 43} \over {28}}.\)

B. \( {{ - 42} \over {28}}.\)

C. \( {{ - 40} \over {28}}.\)

D. \( {{ - 41} \over {28}}.\)

Câu hỏi 10 :

Cho ba điểm M;N;P không thẳng hàng nằm ngoài đường thẳng d. Biết rằng đường thằng d cắt đoạn MN nhưng không cắt đoạn MP. Kết luận nào sau đây đúng nhất?

A. Hai điểm M;P nằm cùng phía đối với đường thẳng d

B. Hai điểm M;N nằm khác phía đối với đường thẳng d

C. Điểm N và P thuộc hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ d

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu hỏi 20 :

Tìm x, biết: \(2,4.x = \dfrac{{ - 6}}{5}.0,4\)

A. x = 4

B. x = -4

C. x = 5

D. x = 0,2

Câu hỏi 21 :

Quy đồng \({7 \over { - 20}},{{ - 17} \over { - 30}}\) và \({{23} \over {15}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \({{ - 21} \over {60}};  {{34} \over {60}}; {{-96} \over {60}}\)

B. \({{ - 21} \over {60}};  {{-34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)

C. \({{ - 21} \over {60}};  {{34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\)

D. \({{  21} \over {60}};  {{34} \over {60}}; {{96} \over {60}}\) 

Câu hỏi 22 :

Quy đồng \({{15} \over { - 20}},{{ - 17} \over { - 30}}\) và -2 được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \({{ - 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)

B. \({{ 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)

C. \({{ - 45} \over {60}}; {{-34} \over {60}}; {{ - 120} \over {60}}\)

D. \({{ - 45} \over {60}}; {{34} \over {60}}; {{  120} \over {60}}\) 

Câu hỏi 23 :

Quy đồng \({{ - 5} \over 7}, - 1\) và \({{ - 10} \over { - 21}}\) được ba phân số lần lượt bằng bao nhiêu?

A. \({{  15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\) 

B. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{-10} \over {21}}\)

C. \({{ - 16} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\) 

D. \({{ - 15} \over {21}}; {{ - 21} \over {21}}; {{10} \over {21}}\) 

Câu hỏi 24 :

Hãy so sánh các phân số \({{ - 2014} \over {2015}}\) và \({{ - 1} \over { - 2}}\) 

A. \({{ - 2014} \over {2015}} < {{ - 1} \over { - 2}}.\) 

B. \({{ - 2014} \over {2015}} > {{ - 1} \over { - 2}}.\) 

C. \({{ - 2014} \over {2015}} = {{ - 1} \over { - 2}}.\) 

D. Đáp án khác. 

Câu hỏi 25 :

Hãy so sánh các phân số: \({7 \over 8}\) và \({{14} \over {13}}\) 

A. \({7 \over 8} < {{14} \over {13}}\) 

B. \({7 \over 8} > {{14} \over {13}}\) 

C. \({7 \over 8} = {{14} \over {13}}\) 

D. Đáp án khác 

Câu hỏi 26 :

Cho \(\widehat {AOC} = {136^0}\) và \(\widehat {AOB} = {68^0}\) sao cho \(\widehat {AOB}\) và \(\widehat {AOC}\) không kề nhau. Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC

B. Tia OB là tia phân giác của \(\widehat {AOC}\)

C. \(\widehat {BOC} = {70^o}\)

D. \(\widehat {BOC} = {68^o}\)

Câu hỏi 29 :

Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm;OB = 5cm;OC = 7cm. Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB

B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC

C. Cả A, B đều sai

D. Cả A, B đều đúng

Câu hỏi 31 :

Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=a; OB=b(a<b). Gọi M là trung điểm AB, khi đó

A. \(OM = \dfrac{{a - b}}{2} \)

B. \(OM = \dfrac{{a + b}}{2} \)

C. OM = a - b

D. \(OM = \dfrac{2}{3}\left( {a + b} \right) \)

Câu hỏi 34 :

Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?

A.   \(\frac{3}{{42}}\)

B.   \(\frac{17}{{34}}\)

C.  \(\frac{3}{{17}}\)

D.  \(\frac{4}{{48}}\)

Câu hỏi 35 :

Tìm số a biết: \(\frac{{ - 7}}{a} = \frac{{ - 28}}{{32}}\)

A. a = 4

B. a = -4 

C. a = 8

D. a = -8 

Câu hỏi 37 :

Kể tên tất cả các góc có một cạnh là Om có trên hình vẽ sau:

A. \(\widehat {xOm};\widehat {mOn}\)

B. \(\widehat {mOn}\)

C. \(\widehat {xOm};\widehat {mOn};\widehat {mOy};\widehat {xOy}\)

D. \(\widehat {xOm};\widehat {mOn};\widehat {mOy}\)

Câu hỏi 38 :

Có tất cả bao nhiêu góc trong hình vẽ sau:

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu hỏi 39 :

Cho 100 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua các cặp điểm.

A. 4950 đường thẳng

B. 4590 đường thẳng

C. 9900 đường thẳng

D. 100 đường thẳng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK