Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du

Đề thi giữa HK2 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Du

Câu hỏi 1 :

Phân số nào không bằng phân số \(\frac{{ - 1}}{2}\) 

A. \(\frac{{ 2}}{4}\) 

B. \(\frac{{ - 3}}{6}\) 

C. \(\frac{{ 6}}{-12}\) 

D. \(\frac{{  5}}{-10}\) 

Câu hỏi 2 :

Khẳng định nào sau đây sai:

A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.

B. Ba điểm thẳng hàng khi ba điểm đó thuộc cùng một đường thẳng. 

C. Hai đường thẳng có điểm chung thì chúng cắt nhau. 

D. Hai đường thẳng trùng nhau thì chúng có vô số điểm chung. 

Câu hỏi 3 :

Cho hình vẽ sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 4 :

 Tính chất nào sau đây không phải tính chất của phép cộng

A. Tính giao hoán

B. Tính cộng với số 0 

C. Tính kết hợp 

D. Tính cộng với  số 1 

Câu hỏi 5 :

Trong các cách viết dưới đây, cách nào cho ta một phân số:

A. \(\frac{1}{{3,2}}\) 

B. \(\frac{5}{{0}}\) 

C. \(\frac{-2}{{13}}\) 

D. \(\frac{1,2}{{2,4}}\) 

Câu hỏi 7 :

Hãy tìm số nguyên x biết \(\frac{{35}}{{15}} = \frac{x}{3}\)?

A. x = 7

B. x = 5

C. x = 10

D. x = 12

Câu hỏi 8 :

Viết tập hợp A các số nguyên x, biết rằng: \(\frac{{ - 24}}{4} \le x < \frac{{ - 14}}{7}\) ?

A. A = {-5; -4; -3; -2}

B. A = {-5; -4; -3; -2}

C. A = {-6; -5; -4; -3}

D. A = {-5; -4; -3}

Câu hỏi 10 :

Tìm số a; b biết \(\frac{{24}}{{56}} = \frac{a}{7} = \frac{{ - 111}}{b}\)

A. a = 3, b = -259

B. a = -3, b = -259

C. a = 3, b = 259

D. a = -3, b = 259

Câu hỏi 11 :

Cho phân số \(\frac{{ - 160}}{{70}} \). Viết phân số dưới dạng phân số tối giản ta được:

A.  \( \frac{{ - 16}}{7}\)

B.  \( \frac{{ 16}}{7}\)

C.  \( \frac{{ 13}}{7}\)

D.  \( \frac{{ - 11}}{7}\)

Câu hỏi 12 :

Sắp xếp các phân số sau \(\frac{1}{3};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\) theo thứ tự từ lớn đến bé.

A.  \(\frac{1}{3};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\)

B.  \(\frac{6}{7};\frac{1}{2};\frac{3}{8};\frac{1}{3}\)

C.  \(\frac{1}{2};\frac{1}{3};\frac{3}{8};\frac{6}{7}\)

D.  \(\frac{6}{7};\frac{3}{8};\frac{1}{3};\frac{1}{2}\)

Câu hỏi 13 :

Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng

A. Hình lục giác đều

B. Hình vuông 

C. Hình chữ nhật 

D. Hình tròn 

Câu hỏi 14 :

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình chữ nhật. 

B. Mỗi đường thẳng đi qua tâm một đường tròn là trục đối xứng của hình tròn. 

C. Mỗi đường thẳng đi qua trung điểm của hai cạnh đối diện là trục đối xứng của hình thoi. 

D. Mỗi đường chéo là một trục đối xứng của hình bình hành. 

Câu hỏi 16 :

Thực hiện phép tính \(\frac{9}{{14}} + \frac{8}{{21}}\)

A.  \(\frac{{43}}{{42}}\)

B.  \(\frac{{33}}{{42}}\)

C.  \(\frac{{27}}{{42}}\)

D.  \(\frac{{45}}{{42}}\)

Câu hỏi 17 :

Cho x là giá trị thỏa mãn \(\frac{6}{7}x - \frac{1}{2} = 1\)

A.  \( \frac{9}{14}\)

B.  \( \frac{7}{4}\)

C.  \( \frac{-7}{4}\)

D.  \( \frac{9}{7}\)

Câu hỏi 18 :

Tính \(\frac{6}{{15}} + \frac{{12}}{{ - 15}}\) là

A.  \( \frac{{ 18}}{15}\)

B.  \( \frac{{ - 2}}{5}\)

C.  \( \frac{{ 1}}{5}\)

D.  \( \frac{{ - 1}}{5}\)

Câu hỏi 19 :

Tìm x biết \(\frac{x}{3} = \frac{1}{3} + \frac{{ - 1}}{7}\)

A.   \(\frac{1}{7}\)

B.   \(\frac{2}{7}\)

C.   \(\frac{3}{7}\)

D.   \(\frac{4}{7}\)

Câu hỏi 22 :

Sắp xếp theo thứ tự từ bé đén lớn số đối của các số thập phân sau: 9,32;  -12,34;  -0,7;  3,333

A. 0,7; 12,34; -9,32; -3,333

B.  -3,333; -9,32; 0,7; 12,34.

C.  -9,32; -3,333;12,34 0,7

D.  -9,32; -3,333; 0,7; 12,34.

Câu hỏi 23 :

cSố tự nhiên x thỏa mãn: 35,67 < x < 36,05 là:

A. 35

B. 36

C. 37

D. 34

Câu hỏi 24 :

Tìm chữ số a, biết 97,614 <  97,a12 (a <  8)

A. a = 3

B.  a = 4

C. a = 6

D. a = 7

Câu hỏi 26 :

THực hiện phép tính 3,176 - (2,104 + 1,18) ta được kết quả:

A. 0,108

B. −0,181

C. -0,108

D. 0,181

Câu hỏi 28 :

Cho hình vẽ sau:

A. Điểm B nằm giữa A và C.

B. Điểm B nằm giữa A và D

C. Điểm C nằm giữa A và B.

D. Điểm C nằm giữa D và A

Câu hỏi 29 :

Cho hai điểm phân biệt A và B, nhận xét sau đúng hay sai

A. có nhiều đường thẳng đi qua hai điểm A và B

B. có một và chỉ một đường không thẳng đi qua hai điểm A và B.

C. có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B.

D. cả ba câu trên đều sai.

Câu hỏi 30 :

Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và ba điểm B, C, D thẳng hàng. Có thể kết luận gì về bốn điểm A, B, C, D?

A. D là trung điểm đoạn AB

B. A, B, C, D thẳng hàng.

C. A, B, C, D không thẳng hàng.

D. Bốn điểm A, B, C, D tạo 2 đường cắt nhau tại B

Câu hỏi 31 :

Thực hiện phép tính \(\frac{{ - 15}}{{16}}.\frac{{ - 4}}{3}\) ta được

A.  \( \frac{5}{4}\)

B.  \( \frac{1}{4}\)

C.  \( \frac{7}{4}\)

D.  \( \frac{3}{4}\)

Câu hỏi 32 :

Tính \(\left(\frac{136}{15}-\frac{28}{5}+\frac{62}{10}\right) \cdot \frac{21}{24}\)

A.  \(\frac{203}{24}\)

B.  \(\frac{23}{24}\)

C.  \(\frac{11}{24}\)

D.  \(\frac{13}{24}\)

Câu hỏi 33 :

Tính \([528:(19,3-15,3)]+42(128+75-32)-7314\)

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Câu hỏi 34 :

Tìm x biết: \(\frac{7}{{12}} - \frac{x}{4} = \frac{1}{{12}}\)

A.  \(x = \frac{1}{2}\)

B.  x = -2

C.  \(x = \frac{-1}{2}\)

D.  x = 2

Câu hỏi 35 :

Tính \(A=\frac{2}{3}+\frac{5}{6}: 5-\frac{1}{18} \cdot(-3)^{2}\)

A.  \(\frac{23}{3}\)

B.  \(\frac{1}{3}\)

C.  \(\frac{5}{3}\)

D.  \(\frac{7}{3}\)

Câu hỏi 36 :

Hãy ước lượng kết quả của phép tính sau: (-9122,412) . 31,056

A. \(- 270\;000\)

B. \(- 260\;000\)

C. \(270\;000\)

D. \( 260\;000\)

Câu hỏi 39 :

Bao nhiêu hình sau đây có tâm đối xứng?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu hỏi 40 :

Tìm x biết: \(\left| {\frac{3}{4} - x} \right| + \frac{1}{6} = 1\frac{1}{6}\)

A.  \(x = \frac{{ - 1}}{4}\) hoặc \(x = \frac{-7}{4}\)

B.  \(x = \frac{{ 1}}{4}\) hoặc \(x = \frac{-7}{4}\)

C.  \(x = \frac{{ 1}}{4}\) hoặc \(x = \frac{7}{4}\)

D.  \(x = \frac{{ - 1}}{4}\) hoặc \(x = \frac{7}{4}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK