Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 6 CD năm 2021-2022 Trường THCS Trương Văn Bang

Đề thi HK1 môn Toán 6 CD năm 2021-2022 Trường THCS Trương Văn Bang

Câu hỏi 1 :

Cho B = {a; b; c; d}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?

A. a ∈ B     

B. b ∈ B 

C. e ∉ B        

D. g ∈ B 

Câu hỏi 2 :

Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.

A. A = {6; 7; 8; 9}     

B. A = {5; 6; 7; 8; 9} 

C. A = {6; 7; 8; 9; 10}      

D. A = {6; 7; 8} 

Câu hỏi 3 :

Cho hình vẽ

A. C = {a; b; c}

B. C = {1; 2; 3} 

C. C = {a; b; c; 1; 2; 3} 

D. C = {a; b; 1; 2} 

Câu hỏi 5 :

Tính nhanh tổng 53 + 25 + 47 + 75?

A. 200     

B. 201     

C. 300     

D. 100 

Câu hỏi 6 :

Phép tính x – 4 thực hiện được trong tập số tự nhiên khi:

A. x > 4 

B. x ≥ 4  

C. x = 3 

D.  x < 4  

Câu hỏi 7 :

Số tự nhiên x thỏa mãn 124 + (118 – x) = 125 là:

A. x = 1

B. x = 367 

C. x = 117 

D. x = 119 

Câu hỏi 10 :

Cho các số: 2 022, 5 025, 7 027, 8 679. Số nào chia hết cho 2?

A.  2 022

B. 5 025 

C. 7 027 

D. 8 679  

Câu hỏi 11 :

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. Số 0 là số nguyên âm

B. Số 1 là số nguyên âm 

C. Số – 7 là số nguyên âm  

D. Số 0 không là số tự nhiên  

Câu hỏi 13 :

Cho tập hợp A = {-2; 0; 3; 6} . Tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A là:

A. B = {-2; 0; -3; -6}

B. B = {2; 0; 3; 6} 

C. B = {-6; -3; 0; 2} 

D. B = {-2; 0; 3; 6} 

Câu hỏi 15 :

Kết quả của phép tính (– 50) + 30 là:

A. – 20     

B. 20 

C. – 30 

D. 80 

Câu hỏi 17 :

Tổng (– 43 567 – 123) + 43 567 bằng:

A. – 123     

B. – 124      

C. – 125 

D. 87 011 

Câu hỏi 18 :

Số nguyên x nào dưới đây thỏa mãn x – 8 = 20.

A. x = 12     

B. x = 28      

C. x = 160     

D. x = – 28 

Câu hỏi 19 :

Cho hình chữ nhật MNPQ, ta có:

A. MN = NP.

B. MP = MN. 

C. PQ = NP. 

D. MP = NQ. 

Câu hỏi 21 :

Chu vi hình thoi có cạnh 5dm là:

A. 20 cm

B. 200 dm 

C. 25 dm 

D. 200 cm 

Câu hỏi 22 :

Cho phát biểu sau: “……….. là hình có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau bằng 600. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.

A. Hình vuông

B. Hình lục giác đều 

C. Hình tam giác đều 

D. Cả A, B và C đều sai. 

Câu hỏi 23 :

Hình lục giác đều là hình:

A. Có 6 cạnh.

B. Có 5 cạnh bằng nhau. 

C. Có 4 cạnh bằng nhau. 

D. Có 6 cạnh bằng nhau. 

Câu hỏi 24 :

Trong các loại biển báo cho sau, biển báo nào có trục đối xứng?

A. Hình a) và Hình c)

B. Hình a) và Hình d) 

C. Hình c) và Hình b) 

D. Hình c) và Hình d) 

Câu hỏi 25 :

Trong các số: 333; 354; 360; 2 457; 1 617; 152, số nào chia hết cho 9?

A. 333     

B. 360    

C. 2457   

D. Cả A, B, C đúng 

Câu hỏi 28 :

Số nào dưới đây là hợp số?

A.

B.

C. 53 

D. 28 

Câu hỏi 29 :

Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A.  Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố

B. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên 

C. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số 

D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên 

Câu hỏi 30 :

Hãy viết tập hợp A tất cả các ước của \({2^4}\) 

A. A = {1; 2}

B. A = {1; 2; 4} 

C. A = {1; 2; 4; 8} 

D. A = {1; 2; 4; 8; 16} 

Câu hỏi 32 :

Trong các số tự nhiên sau, số có ước nhiều nhất là:

A. 1464

B. 496 

C. 1035

D. 1517

Câu hỏi 33 :

Điền từ thích hợp vào chỗ chấm.  Nếu a ⁝ 7 và b ⁝ 7 thì 7 là ………. của a và b.

A. ước chung lớn nhất

B. ước chung  

C. bội  

D.  bội chung 

Câu hỏi 36 :

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5cm, BC = 2cm thì:

A. CD = 5cm

B. CD = 2cm 

C. CD = 7cm 

D. CD = 3cm. 

Câu hỏi 37 :

BCNN(5, 7, 17) là:

A. 595

B. 714 

C. 833 

D. 1190 

Câu hỏi 38 :

Viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội chung của 6 và 9 là:

A. {0; 18; 36; 54; .....}

B. {0; 12; 18; 36} 

C. {0; 18; 36} 

D. {0; 18; 36; 54} 

Câu hỏi 39 :

Viết tập hợp các số nguyên x, biết 12 ⁝ x và x < – 2. 

A. {1}     

B. {– 3; – 4; – 6; – 12} 

C. {– 2; – 1}    

D. {– 2; – 1; 1; 2; 3; 4; 6; 12} 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK