Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Tất Thành

Đề thi HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Tất Thành

Câu hỏi 1 :

Viết tập hợp P các chữ cái tiếng Việt trong cụm từ: “HỌC SINH”.

A. P = {H; O; C; S; I; N; H}     

B. P = {H; O; C; S; I; N}

C. P = {H; C; S; I; N}   

D. P = {H; O; C; H; I; N} 

Câu hỏi 2 :

Các số La Mã XV, XXI được đọc lần lượt là: 

A. mười lăm, hai mốt

B. mười năm, hai mốt 

C. mười lăm, hai mươi mốt 

D. mười bốn, mười chín 

Câu hỏi 7 :

Tìm số tự nhiên m thỏa mãn \({20^{2018}} < {20^m} < {20^{2020}}\)?

A. m = 2 020     

B. m = 2 019     

C. m = 2 018    

D. m = 20 

Câu hỏi 8 :

Tính giá trị của biểu thức: 2 . [(195 + 35 : 7) : 8 + 195] – 400

A. 140     

B. 60     

C. 80  

D. 40 

Câu hỏi 9 :

Nếu x ⁝ 2  và y ⁝ 4 thì tổng x + y chia hết cho?

A. 2

B. 4

C. 8

D. Không xác định

Câu hỏi 10 :

Viết tập hợp A tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258.

A. A = {4; 75; 124}     

B. A = {18; 124; 258}     

C. A = {75; 124; 258}     

D.  A = {18; 75; 258} 

Câu hỏi 11 :

Cho hình vuông có chu vi 28 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:

A. 4cm

B. 7cm 

C. 14cm 

D. 8cm

Câu hỏi 12 :

Cho biết hình thoi có chu vi bằng 20cm thì độ dài cạnh của nó bằng

A. 4cm

B. 5cm

C. 8cm

D. Cả A, B, C đều sai

Câu hỏi 13 :

Quan sát hình sau và cho biết hình nào là hình chữ nhật, hình nào là hình thoi?

A. Hình chữ nhật là hình a), Hình c) là hình thoi

B. Không có hình chữ nhật, Hình c) là hình thoi

C. Hình chữ nhật là hình a), không có hình thoi 

D. Hình chữ nhật là hình b), Hình c) là hình thoi 

Câu hỏi 14 :

Viết số sau: âm bốn trăm hai mươi ba. 

A. 23 

B. – 423 

C. 234  

D. + 423  

Câu hỏi 15 :

 Số phần tử của tập hợp số nguyên âm là

A. 5 phần tử.

B. 10 phần tử. 

C. 100 phần tử. 

D. vô số phần tử. 

Câu hỏi 16 :

Nếu 20°C biểu diễn 20 độ trên 0°C thì – 5°C biểu diễn:

A. – 5°C trên 0°C

B. – 5°C dưới 0°C 

C. 5°C trên 0°C 

D. 5°C dưới 0°C 

Câu hỏi 18 :

Tính giá trị của biểu thức x + (– 16) , biết x = – 27:

A. – 43

B. – 11 

C. 11 

D. 43 

Câu hỏi 19 :

Giá trị của biểu thức (x – 2)(x – 3) tại x = – 1 là:

A. – 12

B. 12 

C. – 2 

D.

Câu hỏi 20 :

Giá trị của biểu thức (– 63) . (1 – 299) – 299 . 63 là:

A. – 63

B. 63 

C. – 53 

D. 53 

Câu hỏi 23 :

Tổng (hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5?

A. 136 + 420

B. 621 – 450 

C. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 + 42 

D. 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 – 35  

Câu hỏi 24 :

Cho các số 21; 71; 77; 101. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố

B. Có hai số nguyên tố và hai số là hợp số trong các số trên 

C. Chỉ có một số nguyên tố, còn lại là hợp số 

D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên 

Câu hỏi 25 :

Tìm các số tự nhiên x, y biết rằng \(\overline {23x5y} \) chia hết cho 2, 5 và 9.

A. x = 0; y = 6     

B. x = 6; y = 0 

C. x = 8; y = 0  

D. x = 0; y = 8 

Câu hỏi 27 :

Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau:

A. 2 và 6 

B. 3 và 10 

C. 6 và 9 

D. 15 và 33 

Câu hỏi 28 :

BCNN(40, 28, 140) là:

A. 140

B. 280 

C. 420 

D. 560 

Câu hỏi 33 :

Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5:

A. 2 141 

B. 1 345 

C. 4 620 

D. 234

Câu hỏi 38 :

Tính (– 551) + (– 400) + (– 449)

A. – 1 400     

B. – 1 450   

C. – 1 000

D.  – 1 500 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK