Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Chu Văn An

Đề thi HK1 môn Toán 6 CTST năm 2021-2022 Trường THCS Chu Văn An

Câu hỏi 2 :

Cho hình vẽ

A. D = {8; 9; 10; 12}    

B. D = {1; 9; 10}   

C. D = {9; 10; 12} 

D. D = {1; 9; 10; 12} 

Câu hỏi 3 :

Số tự nhiên liền trước số 1000 là?

A. 999    

B. 1001   

C. 1002  

D. 998 

Câu hỏi 4 :

Thêm số 7 vào đằng trước số tự nhiên có 3 chữ số thì ta được số mới? 

A.  Hơn số tự nhiên cũ 700 đơn vị. 

B. Kém số tự nhiên cũ 700 đơn vị. 

C. Hơn số tự nhiên cũ 7000 đơn vị. 

D. Kém số tự nhiên cũ 7000 đơn vị. 

Câu hỏi 5 :

Số tự nhiên lớn nhất và số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là? 

A. 1234; 9876   

B. 1000; 9999     

C. 1023; 9876 

D. 1234; 9999 

Câu hỏi 6 :

Đọc các số La mã sau XI; XXII; XIV; LXXXV là? 

A. 11; 22; 14; 535  

B. 11; 21; 14; 85 

C. 11; 22; 16; 75 

D. 11; 22; 14; 85 

Câu hỏi 8 :

Chọn đáp án đúng. Những điểm cách 0 ba đơn vị là:

A. 3 và -3  

B. 2 và -2 

C. 2 và -3 

D. 3 và -2 

Câu hỏi 9 :

Kết quả của phép tính (-|-85|) + (-|-71|) bằng: 

A. 156  

B. -156 

C. 165 

D. 14 

Câu hỏi 10 :

Tìm x biết x - (-43) = (-3)

A. x = 43  

B. x = -40 

C. x = -46  

D. x = 46 

Câu hỏi 11 :

Tính giá trị của biểu thức A = x + (-1009) biết x = 576 

A. 533  

B. 433  

C. -433  

D. -343  

Câu hỏi 12 :

Giá trị của biểu thức B = 8912 + x biết x = -6732 

A. Số nguyên dương nhỏ hơn 2000.   

B. Số nguyên dương lớn 2000. 

C. Số 0. 

D. Số nguyên âm nhỏ hơn -100. 

Câu hỏi 13 :

Tính nhanh 171 + [(-53) + 96 + (-171)] 

A. -149  

B. -43   

C. 149 

D. 43 

Câu hỏi 14 :

Chọn câu sai:

A. 112 - 908 = -786   

B. 76 - 98 < -5 

C. 98 - 1116 < 103 - 256 

D. 56 - 90 > 347 - 674

Câu hỏi 15 :

Hình đưới đây gồm các hình nào?

A. Hình tam giác đều, hình thoi, hình thang cân 

B. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình thang cân 

C. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình thang cân, hình lục giác đều

D. Hình tam giác đều, hình thoi, hình thang cân, hình lục giác đều 

Câu hỏi 16 :

Hình lục giác đều có tất cả các góc bằng nhau và bằng:

A.

600

B. 90

C. 1200

D. 180

Câu hỏi 17 :

Cho hình vẽ:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu hỏi 18 :

Viết tập hợp con khác tập hợp rỗng của tập hợp sau A = {3; 5}

A. {3}; {3; 5}   

B. {3}; {5}   

C. {3; 5}  

D. {3}; {5}; {3; 5} 

Câu hỏi 22 :

Tính tổng 1 + 2 + 3 + .... + 2018 bằng? 

A. 4074342  

B. 2037171 

C. 2036162  

D. 2035152 

Câu hỏi 24 :

Nếu (b - c) + x = -(a - b + c) thì x bằng 

A. x = -a   

B. x = a 

C. x = -a + 2b + 2c   

D. x = -a + 2b 

Câu hỏi 25 :

Tìm x, biết 25.x = -225

A. x = -25 

B. x = 5 

C. x = -9  

D. x = 9 

Câu hỏi 26 :

Tìm x, biết 12 ⋮ x và x < -2

A. {1}    

B. {-3; -4; -6; -12} 

C. {-2; -1}   

D. {-2; -1; 1; 2; 3; 4; 6; 12} 

Câu hỏi 27 :

Tổng 1 + 3 + 5 + 7 + .... + 97 có 

A. Số có chữ số tận cùng là 7.

B. Số có chữ số tận cùng là 2. 

C. Số có chữ số tận cùng là 3. 

D. Số có chữ số tận cùng là 1. 

Câu hỏi 28 :

Hình thang cân có độ dài cạnh đáy và chiều cao lần lượt là 40 m, 30 m, 25 m, có diện tích là:

A.

1 750 m2.    

B. 175 m2

C. 875 m2

D. 8 750 m2

Câu hỏi 29 :

Tìm số tự nhiên x thỏa mãn (x - 4).1000 = 0

A. x = 4   

B. x = 3 

C. x = 0 

D. x = 1000

Câu hỏi 30 :

Kết quả của phép tính 12.100 + 100.36 - 100.19 là? 

A. 29000  

B. 3800   

C. 290 

D. 2900 

Câu hỏi 31 :

Thực hiện phép tính (56.35 + 56.18):53 ta được kết quả 

A. 12  

B. 28 

C. 53 

D. 56 

Câu hỏi 32 :

Câu nào dưới đây là đúng khi nào về giá trị của \(A = 18\{ 420:6 + [150 - (68.2 - {2^3}.5)]\} \) 

A. Kết quả có chữ số tận cùng là 3.

B. Kết quả là số lớn hơn 2000. 

C. Kết quả là số lớn hơn 3000. 

D. Kết quả là số lẻ. 

Câu hỏi 33 :

Trong các số sau, số nào là ước của 12? 

A.  5 

B.

C. 12 

D. 24 

Câu hỏi 34 :

Tìm ƯCLN của 15, 45 và 225 

A. 18  

B.

C. 15 

D.

Câu hỏi 35 :

Từ hai tam giác vuông giống nhau ghép chúng lại có thể tạo thành:

A. Một hình chữ nhật.

B. Một hình bình hành. 

C. Cả A và B đều sai. 

D. Cả A và B đều đúng. 

Câu hỏi 36 :

Tìm x {55; 67; 79; 84} sao cho x – 12 chia hết cho 3.

A. x = 55  

B. x = 67 

C. x = 79  

D. x = 84 

Câu hỏi 39 :

Cho biết năm sinh của một số nhà toán học.

A. Fermat; Descartes; Lương thế Vinh; Archimedes; Pythagore; Thales

B. Fermat; Descartes; Lương thế Vinh; Pythagore; Thales; Archimedes 

C. Fermat; Descartes; Lương thế Vinh; Thales; Pythagore; Archimedes 

D. Fermat; Lương thế Vinh; Descartes; Thales; Pythagore; Archimedes 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK