Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 6 CD năm 2021-2022 Trường THCS Lý Thái Tổ

Đề thi HK1 môn Toán 6 CD năm 2021-2022 Trường THCS Lý Thái Tổ

Câu hỏi 1 :

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3.

B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9.

C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5.

D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8. 

Câu hỏi 2 :

Hình không có tâm đối xứng là:

A. Hình tam giác

B. Hình chữ nhật 

C. Hình vuông 

D. Hình lục giác đều 

Câu hỏi 3 :

Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 80 ra thừa số nguyên tố.

A.

80 = 42.5

B. 80 = 5.16

C. 80 = 24.5

D. 80 = 2.40 

Câu hỏi 4 :

Khẳng định nào sau đây đúng

A. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.

B. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.

C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau. 

D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau. 

Câu hỏi 5 :

Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: A = 126 : (42 + 2) là:

A. Phép chia – phép cộng – lũy thừa

B. Phép cộng – lũy thừa – phép chia 

C. Lũy thừa – phép cộng – phép chia

D. Lũy thừa – phép chia – phép cộng. 

Câu hỏi 6 :

Thực hiện phép tính: 667 – 195.93:465 + 372

A. 1000

B. 1100

C. 1025

D. 1132

Câu hỏi 7 :

Thực hiện phép tính: \({35^0}.12.173 + 12.27\) 

A. 2100

B. 2200

C. 2300

D. 2400

Câu hỏi 8 :

Tìm x, biết: x + 72 = 0

A. 71

B. -71

C. -72

D. 72

Câu hỏi 9 :

Tìm x, biết: \(3x + 10 = {4^2}\) 

A. x = 1

B. x = 2

C. x = 3

D. x = 4

Câu hỏi 11 :

Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 7 được viết là:

A. A = {x ∈ N* | x < 7}

B. A = {x ∈ N | x < 7} 

C. A = {x ∈ N* | x ≤ 7}

D. A = {x ∈ N | x > 7} 

Câu hỏi 15 :

Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh a = 4 . 5 + 2. (8 – 3) (cm) là:

A. 160 cm2   

B. 400 cm2   

C. 40 cm2 

D. 1 600 cm2  

Câu hỏi 16 :

Hình bình hành không có tính chất nào dưới đây?

A. Hai cạnh đối bằng nhau

B. Hai cạnh đối song song với nhau

C. Hai góc đối bằng nhau

D. Bốn cạnh bằng nhau  

Câu hỏi 18 :

Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo bằng 8 cm và 10 cm. Diện tích của hình thoi là:

A. 40 cm2      

B. 60 cm2

C. 80 cm2  

D. 100 cm2  

Câu hỏi 19 :

Thực hiện phép tính: 162 + 475 + 173 + 227 + 525 + 438

A. 2000

B. 1500

C. 2500

D. 1000

Câu hỏi 20 :

Thực hiện phép tính: 25 . 6 + 5 . 5 . 29 – 45 . 5

A. 630

B. 610

C. 600

D. 650

Câu hỏi 24 :

Thực hiện phép tính: (52022 + 52021) : 52021

A. 10

B. 5

C. 12

D. 6

Câu hỏi 25 :

Hình nào dưới đây là hình biểu diễn tam giác đều?

A. Hình a)

B. Hình b)

C. Hình c)

D. Hình d)

Câu hỏi 26 :

Cho các biển báo giao thông dưới đây:

A. Hình 1 là biển báo dừng lại có hình lục giác đều.

B. Hình 2 là biển báo chỉ đường có hình vuông.

C. Hình 3 là biển báo đường giao nhau có hình tam giác đều.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu hỏi 28 :

Số La Mã biểu diễn số 29 là?

A. XIX

B. XXIX

C. XXXI

D. XXVIV

Câu hỏi 29 :

Trong số 723 650, chữ số 5 có giá trị bao nhiêu?

A. 5 là chữ số hàng chục.

B. 5 có giá trị 5.10 = 50.

C. 5 có giá trị 723 65.

D. 5 có giá trị 5.

Câu hỏi 31 :

Viết gọn tích sau dưới dạng một lũy thừa: 2.3.36.

A. 23.33

B. 63

C. 62

D. 22.32

Câu hỏi 32 :

Tìm số tự nhiên x, thỏa mãn: (75:3 + 2.92):x = 11

A. x = 11

B. x = 17

C. x = 14

D. x = 16

Câu hỏi 37 :

Tìm x {55; 67; 79; 84} sao cho x – 12 chia hết cho 3.

A. x = 55

B. x = 67

C. x = 79

D. x = 84

Câu hỏi 38 :

Không thực hiện phép tính, hãy cho biết tổng(hiệu) nào dưới đây chia hết cho 5.

A. 123 + 50

B. 145 300 + 34 + 570

C. 12 760 – 105

D. 875 – 234 – 120

Câu hỏi 40 :

Tìm số nguyên x, biết: 2x – 1 là bội của x – 3

A. x = 2

B. x thuộc {-1; 2}

C. x thuộc {-1; 0; 2; 3}

D. x thuộc {0; 2; 3}

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK