A. Đảm bảo quyền học tập suốt đời của công dân
B. Tạo mọi điều kiện để người nghèo có cơ hội được học tập
C. Tạo môi trường cho công dân nâng cao nhận thức
D. Đáp ứng nhu cầu học tập của công dân
A. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài
B. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo
C. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa
D. Nâng cao hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ
A. Mở rộng quy mô giáo dục
B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
C. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
A. Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế
B. Củng cố và tăng cường quan hệ với các nước
C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ
D. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo
A. Tiếp cận chuẩn mực giáo dục tiên tiến của thế giới
B. Mở rộng quy mô giáo dục
C. Đa dạng hóa các hình thức giáo dục
D. Mở rộng quan hệ giao lưu quốc tế
A. Nhà nước và của toàn dân
B. Đảng và Nhà nước
C. Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Nhà nước và Bộ Giáo dục và Đào tạo
A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo
B. Ưu tiên đầu tiên cho giáo dục
C. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục
D. Mở rộng quy mô giáo dục
A. Mở rộng quy mô giáo dục
B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
D. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục
A. Thực hiện giáo dục toàn diện, đổi mới nội dung, phương pháp dạy học
B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
C. Tăng cường hợp tác quốc tế và giáo dục
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
A. Yếu tố quyết định để phát triển đất nước
B. Nhân tố quan trọng trong chính sách của Nhà nước
C. Chính sách xã hội cơ bản
D. Quốc sách hàng đầu
A. Thúc đẩy phát triển kinh tế của đất nước
B. Thúc đẩy sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Đáp ứng nhu cầu học tập của nhân dân
D. Đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện, đáp ứng yêu cầu của đất nước
A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo
B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
C. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
B. Mở rộng quy mô giáo dục
C. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục và đào tạo
D. Đổi mới nội dung và phương hướng dạy học
A.Thực hiện công bằng trong giáo dục - đào tạo
B. Mở rộng quy mô, hình thức dạy và học
C. Hợp tác quốc tế trong giáo dục - đào tạo
D. Xã hội hóa giáo dục - đào tạo
A. phù hợp với năng lực và định hướng nghề nghiệp.
B. không phù hợp vì cần học đại học để nâng cao trình độ.
C. không phù hợp vì muốn xin được việc làm phải có trình độ đại học.
D. phù hợp vì có học đại học ở những trường tốp dưới thì ra trường cũng thất nghiệp.
A. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.
B. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục.
C. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo.
D. Mở rộng quy mô giáo dục và đào tạo.
A. Mở rộng quy mô giáo dục.
B. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.
C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục.
D. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
A. Mở rộng quy mô giáo dục.
B. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.
C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục.
D. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
A. Mở rộng quy mô giáo dục.
B. Nâng cao chất lượng, hiệu quả GD và ĐT.
C. Tăng cường hợp tác quốc tế về giáo dục.
D. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
B. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo.
C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục.
D. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.
A. Nâng cao dân trí.
B. Đào tạo nhân lực.
C. Bồi dưỡng nhân tài.
D. Phát triển tiềm năng trí tuệ.
A. Đào tạo nhân lực.
B. Phát triển tiềm năng trí tuệ.
C. Bồi dưỡng nhân tài.
D. Nâng cao dân trí.
A. Đào tạo nhân lực.
B. Phát triển tiềm năng trí tuệ.
C. Bồi dưỡng nhân tài.
D. Nâng cao dân trí.
A. Đổi mới cơ chế quản lý và công nghệ
B. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ
C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ
D. Tập trung vào các nhiệm vụ trọng tâm
A. Đầu tư kinh phí cho việc nghiên cứu đề tài xử lí rác thải.
B. Mở rộng mạng lưới thư viện các trường học.
C. Khuyến khích tổ chức các ngày lễ hội truyền thống.
D. Tham gia các hội khuyến học ở các cấp xã, huyện, tỉnh.
A. Đổi mới cơ chế quản lý và công nghệ
B. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ
C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ
D. Tập trung vào các nhiệm vụ trọng tâm
A. Nền văn hóa tạo ra sức sống của dân tộc
B. Nền văn hóa thể hiện bản lĩnh dân tộc
C. Nền văn hóa chứa đựng những yếu tố tạo ra sức sống, bản lĩnh dân tộc.
D. Nền văn hóa kế thừa truyền thống.
A. Xóa bỏ tất cả những gì thuộc quá khứ vì cần xây dựng nền văn hoá hiện đại mới tiến kịp xu hướng phát triển của thế giới.
B. Giữ nguyên truyền thống dân tộc làm nền tảng văn hóa tinh thần cho toàn xã hội.
C. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại bổ sung vào nền văn hóa nước nhà nhằm xây dựng nền văn hóa hiện đại.
D. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc; tiếp thu những tinh hoa văn hóa nhân loại
A. Bảo tồn các giá trị chung của tất cả các dân tộc trong cộng đồng dân tộc Việt Nam
B. Bảo tồn những nét đẹp riêng của mỗi dân tộc trên đất nước Việt Nam
C. Bảo tồn, phát huy những giá trị chung và nét đẹp riêng của các dân tộc trên đất nước Việt Nam
D. Bảo tồn, phát huy những nét đẹp riêng của mỗi dân tộc trên đất nước Việt Nam
A. phát huy tiềm năng sáng tạo của nhân dân.
B. kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống của dân tộc.
C. tiếp thu tinh hoa, văn hóa nhân loại.
D. nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa của nhân dân
A. Phát huy tiềm năng sáng tạo của nhân dân.
B. Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống của dân tộc.
C. Tiếp thu tinh hoa, văn hóa nhân loại.
D. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa của nhân dân
A. Tác giả.
B. Chuyển giao công nghệ.
C. Sở hữu công nghiệp.
D. Sáng chế.
A. Nâng cao chất lượng hiệu quả giáo dục
B. Mở rộng quy mô giáo dục
C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
D. Thực hiện công bằng trong giáo dục
A. Nâng cao chất lượng hiệu quả giáo dục
B. Mở rộng quy mô giáo dục
C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
D. Thực hiện công bằng trong giáo dục
A. Nâng cao chất lượng hiệu quả giáo dục
B. Mở rộng quy mô giáo dục
C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
D. Thực hiện công bằng trong giáo dục
A. Coi trọng việc tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
B. Thường xuyên nâng cao trình độ học vấn
C. Ra sức chiếm lĩnh tri thức khoa học hiện đại
D. Có quan hệ tốt đẹp với mọi người xung quanh
A. Mở rộng quy mô giáo dục
B. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục
C. Xã hội sự nghiệp giáo dục
D. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, chính sách
B. Xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hoá - hiện đại hoá
C. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất
D. Tiền đề để phát triển đất nước hùng mạnh sánh vai với các nước tiên tiên
A. Tạo thị trường cạnh tranh lành mạnh, thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ
B. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ
C. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới
D. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên tiến
A. Nâng cao chất lượng, tăng thêm số lượng đội ngũ cán bộ khoa học
B. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ
C. Nhà nước đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia đạt trình độ khu vực và thế giới
D. Huy động các nguồn lực để đi nhanh vào một số lĩnh vực sử dụng công nghệ cao và công nghệ tiên tiến
A. nhiệm vụ của khoa học công nghệ
B. phương hướng của khoa học công nghệ
C. ý nghĩa của khoa học công nghệ
D. chính sách của khoa học công nghệ
A. nhiệm vụ của khoa học công nghệ
B. phương hướng của khoa học công nghệ
C. ý nghĩa của khoa học công nghệ
D. chính sách của khoa học công nghệ
A. nhiệm vụ của khoa học công nghệ
B. phương hướng của khoa học công nghệ
C. ý nghĩa của khoa học công nghệ
D. chính sách của khoa học công nghệ
A. Bảo vệ Tổ quốc
B. Giải đáp vấn đề lí luận và thực tiễn
C. Phát triển nguồn nhân lực
D. Phát triển khoa học và công nghệ
A. vai trò của khoa học - công nghệ
B. nhiệm vụ của khoa học - công nghệ
C. phương hướng phát triển khoa học - công nghệ
D. trách nhiệm của khoa học - công nghệ
A. đổi mới cơ chế quản lí văn hoá
B. kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc
C. tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa
D. tạo môi trường cho văn hóa phát triển
A. Tiên tiến
B. Đậm đà bản sắc dân tộc
C. Tiến bộ
D. Giàu bản sắc
A. trách nhiệm của văn hoá
B. phương hướng phát triển văn hoá
C. vai trò của văn hóa
D. nhiệm vụ của chính sách văn hóa
A. Nâng cao dân trí.
B. Đào tạo nhân lực.
C. Bồi dưỡng nhân tài.
D. Nâng cao hiệu quả của giáo dục và đào tạo.
A. Chính sách dân số.
B. Chính sách giải quyết việc làm.
C. Chính sách giáo dục và đào tạo
D. Chính sách văn hóa.
A. Thực hiện công bằng trong giáo dục - đào tạo
B. Mở rộng quy mô, hình thức dạy và học
C. Hợp tác quốc tế trong giáo dục - đào tạo
D. Xã hội hóa giáo dục - đào tạo
A. học hành chăm chỉ.
B. lao động giúp đỡ bố mẹ.
C. nỗ lực cố gắng vươn lên.
D. dựa vào thầy cô giáo
A. Thực hiện công bằng trong giáo dục.
B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
C. Mở rộng quy mô giáo dục.
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục.
A. Tham gia nhiệt tình hoạt động phong trào.
B. Chiếm lĩnh kiến thức khoa học kỹ thuật.
C. Nâng cao trình độ học vấn.
D. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.
A. Học tập.
B. Sáng tạo.
C. Thể hiện tài năng.
D. Phát triển.
A. bảo tồn mọi nét văn hóa của dân tộc.
B. bảo tồn các tập tục đặc trưng của dân tộc.
C. bảo tồn nét văn hóa truyền thống của dân tộc.
D. chứa đựng các tập tục, lối sống của từng dân tộc.
A. vi phạm quyền được tham gia vào đời sống xã hội của công dân.
B. vi phạm quyền tự do cơ bản của công dân.
C. vi phạm quyền bình đẳng nam nữ của công dân.
D. vi phạm quyền được bảo vệ của công dân.
A. kế thừa và phát huy những di sản truyền thống của dân tộc.
B. nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa cho nhân dân.
C. làm đẹp hơn các di tích lịch sử và danh lam thắng cảnh.
D. thu hút khách du lịch, tạo thêm việc làm cho nhân dân.
A. Văn hóa
B. Chính trị
C. Kinh tế
D. Giáo dục
A. Giáo dục và đào tạo.
B. Khoa học và công nghệ.
C. Văn hóa.
D. Dân tộc.
A. kế thừa truyền thống của dân tộc.
B. phong tục, tập quán của địa phương.
C. phát huy bản sắc dân tộc.
D. mê tín dị đoan.
A. Khuyên M đừng nói trước mặt các bạn học sinh dân tộc thiểu số.
B. Khuyên M tôn trọng truyền thống văn hóa của người khác.
C. Tỏ thái độ thờ ơ, không quan tâm, mặc kệ việc làm của M.
D. Không chơi và kêu gọi bạn bè tẩy chay M.
A. Tham gia nhiệt tình hoạt động phong trào
B. Chiếm lĩnh kiến thức khoa học kĩ thuật
C. Nâng cao trình độ học vấn
D. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại
A. Nâng cao mức hưởng thụ văn hoá
B. Tiếp thu tinh hoa văn hoá của nhân loại
C. Kế thừa những truyền thống của dân tộc
D. Phát huy phong tục tập quán của địa phương
A. Khuyên bạn B xin cha mẹ cho đi thi vì được đi thi là sự cố gắng lớn của B
B. Khuyên bạn B nghe theo cha mẹ nên từ bỏ ý định đi thi
C. Khuyên bạn B đưa chuyện này lên facebook tìm lời khuyên
D. Khuyên bạn B bỏ học để gây áp lực buộc cha mẹ phải cho đi thi
A. Đồng tình với ý kiến của mẹ T
B. Không quan tâm với việc của T
C. Lặng lẽ dạy T học không cho mẹ biết
D. Phân tích cho mẹ hiểu và tìm cách giúp T đi học
A. Không can thiệp vì đó là việc riêng của K
B. Nói xấu K trên facebook
C. Báo cho giáo viên chủ nhiệm để hạ hạnh kiểm của K
D. Gặp nói chuyện và khuyên K nên tập trung học tập
A. Mặc kệ, không quan tâm
B. Nói với GVCN để phạt H
C. Khuyên H nên chọn trang phục phù hợp
D. Khuyến khích H tiếp tục sử dụng các trang phục đó
A. Bạn M và U
B. Bạn M, H và G
C. Bạn M, H và U
D. Bạn H, G và U
A. Bạn S
B. Bạn S và F
C. Bạn S và L
D. Bạn S, O và L
A. tinh thần yêu nước
B. tiến bộ gắn với yêu nước
C. tinh thần đại đoàn kết
D. tiến bộ gắn với đại đoàn kết
A. Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa
B. Xây dựng nền văn hoá tiên tiến
C. Xây dựng nền văn hoá đậm đà bản sắc dân tộc
D. Nâng cao đời sống tinh thần cho người dân
A. Đầu tư kinh phí cho việc nghiên cứu đề tài xử lí rác thải
B. Mở rộng mạng lưới thư viện các trường học
C. Khuyến khích tổ chức các ngày lễ hội truyền thống
D. Tham gia các hội khuyến học ở các cấp xã, huyện, tỉnh
A. không phù hợp vì điểm cộng ưu tiên quá nhiều, gây bức xúc cho học sinh ở vùng thuận lợi
B. không phù hợp vì những bạn điểm thi thấp nhờ ưu tiên vẫn đậu vào trường tốp trên
C. phù hợp vỉ góp phần giúp đỡ học sinh ở vùng sâu vùng xa được học đại học để nâng cao trình độ
D. phù hợp vì học sinh ở vùng sâu vùng xa có lực học yếu
A. đồng ý vớỉ ý kiến của H
B. là phù hợp vì để "lấy lòng" giáo viên
C. là phù hợp vì không chào thì ngại
D. phù hợp với các chuẩn mực văn hóa tốt đẹp của dân tộc
A. vứt rác xuống nền nhà cũng được vì không ai cấm
B. vứt rác xuống nền nhà cũng được vì chủ quán sẽ dọn
C. nên bỏ rác đúng nơi quy định để thể hiện là người có văn hóa, có trách nhiệm
D. vứt rác ở đâu cũng được vì đó là căn-tin chứ không phải lớp học
A. nên làm để khẳng định cá tính bản thân
B. nên làm để khẳng định đẳng cấp thời thượng của mình
C. không nên vì sẽ tốn kém tiền của
D. không nên vì không phù hợp với lứa tuổi học sinh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK