A. Trong lĩnh vực nghệ thuật.
B. Trong lĩnh vực chính trị.
C. Trong lĩnh vực kinh tế.
D. Trong lĩnh vực xã hội.
A. Điều tiết trong lưu thông.
B. Điều tiết trong sản xuất.
C. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
D. Tự phát từ quy luật giá trị.
A. Phải giảm giá trị xã hội của hàng hóa.
B. Phải tăng giá trị cá biệt của hàng hóa.
C. Giữ nguyên giá trị cá biệt của hàng hóa.
D. Phải giảm giá trị cá biệt của hàng hóa.
A. thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. thời gian lao động cá biệt.
C. thời gian lao động hiện tại.
D. thời gian lao động quá khứ của người lao động.
A. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải = Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong sản xuất.
B. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải > Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong sản xuất.
C. Tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải < Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong sản xuất.
D. Tổng giá trị hàng hóa sau khi bán suy ra Tổng giá cả hàng hóa được tạo ra trong sản xuất.
A. Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
B. Tăng năng suất lao động.
C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
A. Để cho các chủ thể kinh tế tự do kinh doanh.
B. Tạo hành lang pháp lý và cơ chế, chính sách thuận lợi, hiệu quả.
C. Quản lý các hoạt động của các chủ thể kinh tế.
D. Bù lỗ cho các doanh nghiệp bị thua lỗ.
A. Giá trị hàng hóa.
B. Thời gian lao động cá nhân.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Thời gian lao động cá biệt.
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. Làm cho môi trường bị suy thoái.
C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
D. Kích thích sức sản xuất.
A. Lợi nhuận.
B. Giá cả.
C. Công dụng của hàng hóa.
D. Số lượng hàng hóa.
A. Giúp người mua điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất.
B. Không thiệt thòi khi bán hàng.
C. Thiếu tự tin khi tham gia mua bán trên thị trường.
D. Nhắc nhở người khác không thực hiện sai giá trị hàng hoá.
A. Giá trị sử dụng khác nhau của hàng hóa.
B. Những lượng lao động hao phí bằng nhau ẩn chứa trong hàng hóa.
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
D. Giá trị của hàng hóa.
A. được bày bán nhiều hay ít.
B. nhiều hay ít.
C. không bán được.
D. thay đổi mẫu mã.
A. Hàng hóa, tiền tệ, chợ, siêu thị.
B. Cung – cầu, giá cả, tiền tệ.
C. Hàng hóa, tiền tệ, giá cả, giá trị.
D. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
A. Giảm giá bán sản phẩm.
B. Chèo kéo, tranh giành khách hàng.
C. Bêu xấu các sản phẩm của nhà sản xuất khác.
D. Tẩy chay hàng hóa của nhà sản xuất khác.
A. Áp dụng khoa học – kỹ thuật hiện đại vào sản xuất.
B. Tung ra nhiều khuyến mãi để thu hút khách hàng.
C. Đầu cơ tích trữ để nâng cao lợi nhuận.
D. Hạ giá thành sản phẩm.
A. Quy luật giá trị.
B. Quy luật lưu thông hàng hóa.
C. Quy luật cạnh tranh.
D. Quy luật cung – cầu.
A. Sản xuất của cải vật chất.
B. Hoạt động.
C. Tác động.
D. Lao động.
A. Kiểm tra hàng hóa.
B. Trao đổi hàng hóa.
C. Thực hiện
D. Đánh giá
A. chứa các nguyên, nhiên liệu trong quá trình sản xuất.
B. đáp ứng được yêu cầu trong quá trình sản xuất.
C. truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động.
D. biến đổi các yếu tố tự nhiên thành sản phẩm tiêu dùng.
A. Sản xuất được nhiều hàng hóa nhất.
B. Bán được nhiều hàng hóa nhất.
C. Trở thành người chi phối thị trường.
D. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.
A. Lưu thông.
B. Sản xuất.
C. Phân phối
D. Tiêu dùng.
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên.
B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
C. Phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
D. Tạo ra nhiều của cải vật chất cho xã hội.
A. thực hiện.
B. điều tiết.
C. thông tin.
D. trao đổi.
A. Cần thiết.
B. Trung tâm.
C. Quyết định.
D. Quan trọng.
A. Công cụ lao động.
B. Sức lao động.
C. Tư liệu sản xuất.
D. Đối tượng lao động.
A. 3 giờ.
B. 4 giờ.
C. 5 giờ.
D. 6 giờ.
A. Điều tiết trong sản xuất.
B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
C. Tự phát từ quy luật giá trị.
D. Điều tiết trong lưu thông.
A. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng.
B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng thực hiện.
D. Chức năng trao đổi.
A. Luôn ăn khớp với giá trị.
B. Luôn cao hơn giá trị.
C. Luôn thấp hơn giá trị.
D. Luôn xoay quanh trục giá trị.
A. Nâng cao mức thuế thu nhập.
B. Giáo dục, pháp luật, chính sách kinh tế - xã hội thích hợp.
C. Giáo dục tư tưởng cho các chủ thể kinh tế.
D. Phổ biến pháp luật cho mọi người nắm được.
A. số lượng hàng hóa.
B. một lượng tiền.
C. chất lượng hàng hóa.
D. giá trị lưu thông.
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. Thời gian lao động cá biệt.
C. Giá trị của hàng hóa.
D. Nhu cầu của mọi người.
A. Người sản xuất.
B. Nhà nước.
C. Thị trường.
D. Người làm dịch vụ.
A. Từ khi đất nước thống nhất năm 1976.
B. Từ khi đổi mới nền kinh tế năm 1986.
C. Từ khi đất nước giành độc lập năm 1945.
D. Từ đại hội Đảng lần thứ VII năm 1991.
A. Trao đổi theo sự biến động của thị trường.
B. Trao đổi theo theo nguyên tắc ngang giá.
C. Trao đổi theo quan hệ cung – cầu.
D. Trao đổi theo nhu cầu.
A. Sức lao động.
B. Lao động.
C. Sản xuất của cải vật chất.
D. Hoạt động.
A. quá trình trao đổi hàng hóa.
B. quá trình lao động và trao đổi hàng hóa.
C. sự phát triển mạnh mẽ của sản xuất và thị trường.
D. quá trình sản xuất, trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị.
A. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng.
B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng kích thích sản xuất và tiêu dùng.
D. Chức năng thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.
A. Cả ba nhà sản xuất A, B và C.
B. Nhà sản xuất A.
C. Nhà sản xuất A và B.
D. Nhà sản xuất B và C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK