A. Tư liệu lao động.
B. Cách thức lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Hoạt động lao động.
A. Giá trị
B. Giá cả
C. Giá trị sử dụng
D. Giá trị cá biệt
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. Phân hóa giàu – nghèo.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
A. Giảm năng suất lao động.
B. Cải tiến kĩ thuật.
C. Nâng cao tay nghề người lao động.
D. Thực hành tiết kiệm.
A. Thấp hơn.
B. Cao hơn.
C. Bằng nhau.
D. Tương đương.
A. Giành nguồn nguyên liệu.
B. Giành ưu thế về khoa học công nghệ.
C. Giải quyết mâu thuẫn giữa các chủ thể kinh tế.
D. Giành ưu thế về chất lượng và giá cả hàng hóa.
A. Thấp hơn.
B. Cao hơn.
C. Bằng nhau.
D. Tương đương.
A. Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Phát triển lực lượng sản xuất và tăng năng suất lao động xã hội.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế, giải quyết việc làm.
C. Tăng thu nhập và nâng cao đời sống nhân dân.
D. Xóa bỏ nền văn hóa dân tộc lạc hậu.
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế tập thể.
D. Kinh tế nhà nước.
A. Thuận lợi.
B. Khó khăn.
C. Quan trọng.
D. Hạn chế.
A. Như nhau.
B. Khác nhau.
C. Giống nhau.
D. Bằng nhau.
A. Chú ý đến số lượng hơn chất lượng.
B. Nâng cao chất lượng, đa dạng công dụng của hàng hóa.
C. Chỉ chú trọng hình thức của sản phẩm.
D. Tìm mọi cách để giảm giá sản phẩm.
A. Tôm cá.
B. Sắt thép.
C. Sợi vải.
D. Hóa chất.
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
D. Gây rối loạn thị trường.
A. Tỉ lệ thuận.
B. Tỉ lệ nghịch.
C. Bằng nhau.
D. Tương đương nhau.
A. Tăng cường phát triển nền kinh tế dựa trên kĩ thuật thủ công.
B. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.
C. Phát triển nền văn minh nông nghiệp.
D. Hạn chế sử dụng các công nghệ hiện đại.
A. Cơ cấu ngành kinh tế.
B. Cơ cấu vùng kinh tế.
C. Cơ cấu thành phần kinh tế.
D. Các yếu tố quan trọng như nhau.
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế tập thể.
D. Kinh tế nhà nước.
A. Giá trị trao đổi.
B. Giá trị sử dụng.
C. Giá trị lao động.
D. Giá trị cá biệt.
A. Hạn chế.
B. Thu hẹp.
C. Đa dạng.
D. Tăng lên.
A. Người bán.
B. Người mua.
C. Người vận chuyển.
D. Người sản xuất.
A. Điều tốt đẹp của nền kinh tế.
B. Động lực kinh tế.
C. Gây rối loạn thị trường.
D. Vi phạm quy luật tự nhiên.
A. Tỉ lệ thuận.
B. Tỉ lệ nghịch.
C. Bằng nhau.
D. Tương đương nhau.
A. Mặt tích cực.
B. Mặt hạn chế.
C. Cả A và B đúng.
D. Cả A và B sai.
A. Cơ cấu vùng kinh tế.
B. Cơ cấu thành phần kinh tế.
C. Cơ cấu ngành kinh tế.
D. Cán cân kinh tế.
A. Tự nguyện, dân chủ.
B. Tự nguyện, cùng có lợi, quản lí dân chủ và có sự giúp đỡ của Nhà nước.
C. Tôn trọng, hợp tác đôi bên cùng có lợi.
D. Tự nguyện, cùng có lợi, quản lí dân chủ và phụ thuộc vào kinh tế nhà nước.
A. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
B. Nhu cầu của người tiêu dùng.
C. Mong muốn chính đáng của người dân.
D. Nhu cầu đúng đắn.
A. Giáo dục và pháp luật, chính sách của Nhà nước.
B. Ý thức tự giác của các chủ thể kinh tế.
C. Dư luận xã hội lên án.
D. Hội nhập quốc tế.
A. Tăng lên.
B. Không đổi.
C. Giảm xuống.
D. Ổn định.
A. Đối tượng lao động.
B. Đối tượng sản xuất.
C. Tư liệu sản xuất.
D. Tư liệu lao động.
A. Thị trường.
B. Hàng hóa.
C. Tiền tệ.
D. Kinh tế.
A. Lao động.
B. Xã hội.
C. Đời sống.
D. Công nghiệp.
A. Nền kinh tế quốc dân.
B. Quá trình xây dựng đất nước.
C. Sự phát triển xã hội.
D. Nền kinh tế hội nhập.
A. Công cụ lao động.
B. Hệ thống bình chứa.
C. Tư liệu sản xuất.
D. Kết cấu hạ tầng.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện cất trữ.
C. Phương tiện thanh toán.
D. Điều tiết tiêu dùng.
A. Cả ba nhà sản xuất A, B và C.
B. Nhà sản xuất A.
C. Nhà sản xuất A và B.
D. Nhà sản xuất B và C.
A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
B. Khai thác cạn kiệt tài nguyên.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
A. Cung lớn hơn cầu.
B. Cung bằng cầu.
C. Cung nhỏ hơn cầu.
D. Cung gấp đôi cầu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK