A. Tư liệu sản xuất.
B. Cơ cấu kinh tế.
C. Đối tượng lao động.
D. Tư liệu lao động.
A. Tất yếu chủ quan.
B. Tất yếu khách quan.
C. Bắt buộc.
D. Ngẫu nhiên.
A. Nhà nước nhân dân lao động làm chủ.
B. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
C. Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ nhau cùng phát triển.
D. Sẵn sàng gây hấn với các quốc gia, dân tộc khác trên thế giới.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Cộng sản nguyên thủy.
B. Phong kiến.
C. Chiếm hữu nô lên.
D. Tư bản chủ nghĩa.
A. Kinh tế phát triển.
B. Năng suất lao động tăng.
C. Phân chia giai cấp.
D. Phân chia đẳng cấp.
A. Nhân dân.
B. Lãnh đạo.
C. Giai cấp thống trị.
D. Giai cấp bị trị.
A. Xã hội.
B. Giai cấp.
C. Nhà nước.
D. Nhân dân.
A. Có quan hệ với nhau.
B. Tách biệt không liên quan tới nhau.
C. Đấu tranh triệt tiêu nhau.
D. Gây khó khăn cho nhau.
A. Nguồn vốn đầu tư.
B. Quy mô sản xuất.
C. Sở hữu tư liệu sản xuất.
D. Trình độ sản xuất.
A. Đi lên chế độ chủ nghĩa tư bản.
B. Quá độ trực tiếp từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội.
C. Bỏ qua giai đoạn chủ nghĩa tư bản để đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. Không đi lên chủ nghĩa xã hội.
A. Mang lại nền độc lập thực sự cho đất nước.
B. Giúp giai cấp thống trị được phát triển toàn diện.
C. Mang cuộc sống ấm no, hạnh phúc đến cho giai cấp thống trị.
D. Các quốc gia khác cũng làm như vậy.
A. Xảy ra chiến tranh.
B. Nhà nước ra đời.
C. Triệt tiêu giai cấp.
D. Mâu thuẫn biến mất.
A. Nhà nước của nhân dân, do nhân dan và vì nhân dân.
B. Quản lí mọi mặt của đời sống xã hội bằng pháp luật.
C. Do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo.
D. Cả A, B và C.
A. Lượng
B. Chất
C. Sự lãnh đạo
D. Đảng cầm quyền
A. Nông dân.
B. Công nhân.
C. Trí thức.
D. Tiểu tư sản.
A. Mang lại độc lập thực sự cho đất nước.
B. Xóa bỏ mọi áp bức, bóc lột cho nhân dân.
C. Tạo điều kiện cho nhân dân có điều kiện phát triển toàn diện.
D. Mang lại tự do, dân chủ cho tầng lớp thống trị.
A. Thế giới.
B. Dân tộc.
C. Nhân dân.
D. Lãnh đạo Đảng và Nhà nước.
A. Nông dân.
B. Công nhân.
C. Thống trị.
D. Bị trị.
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp thống trị.
C. Giai cấp công – nông – trí thức.
D. Giai cấp bị trị.
A. Tư hữu.
B. Sở hữu hỗn hợp.
C. Công hữu.
D. Cả A và C.
A. Rộng rãi nhất, triệt để nhất.
B. Lâu dài nhất, hiện đại nhất.
C. Hiện đại nhất, triệt để nhất.
D. Văn minh nhất, đặc biệt nhất.
A. Quyền sáng tác, phê bình văn học.
B. Quyền bình đẳng về nghĩa vụ và quyền lợi.
C. Quyền tự do kinh doanh.
D. Quyền bầu cử, ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước.
A. Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế tập thể.
D. Kinh tế nhà nước.
A. Sự phát triển về văn hóa.
B. Sự phát triển về kinh tế.
C. Sự phát triển về an ninh quốc phòng.
D. Sự phát triển về giáo dục.
A. Phong kiến.
B. Chiếm hữu nô lệ.
C. Xã hội chủ nghĩa.
D. Tư bản chủ nghĩa.
A. Tính nhân dân và tính dân tộc.
B. Tính nhân dân và tính giai cấp.
C. Tính giai cấp và tính dân tộc.
D. Tính giai cấp và tính hiện đại.
A. Công an.
B. Quốc hội.
C. Tòa án.
D. Nhà nước.
A. Kế thừa và phát huy những truyền thống, bản sắc tốt đẹp của dân tộc.
B. Nhà nước của dân, do dân và vì dân.
C. Chăm lo lợi ích mọi mặt cho tất cả các dân tộc.
D. Thực hiện đại đoàn kết dân tộc.
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước, quản lí xã hội.
B. Quyền bình đẳng nam nữ.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu dân ý.
A. Quyền được tham gia vào đời sống văn hóa.
B. Quyền sáng tác, phê bình văn học, nghệ thuật.
C. Quyền được hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe.
D. Quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hóa của mình.
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế tập thể.
D. Kinh tế nhà nước.
A. Tự nguyện, dân chủ.
B. Tự nguyện, cùng có lợi, quản lí dân chủ và có sự giúp đỡ của Nhà nước.
C. Tôn trọng, hợp tác đôi bên cùng có lợi.
D. Tự nguyện, cùng có lợi, quản lí dân chủ và phụ thuộc vào kinh tế nhà nước.
A. Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ.
B. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh.
C. Dân giàu, nước mạnh, lực lượng sản xuất tiến bộ.
D. Dân giàu, nước mạnh, bình đẳng, đoàn kết.
A. Toàn diện.
B. Gián tiếp.
C. Trực tiếp.
D. Lâu dài.
A. Toàn diện.
B. Lâu dài.
C. Trực tiếp.
D. Gián tiếp.
A. Luôn tin tưởng vào sự lãnh đạo của Đảng và Nhà nước xã hội chủ nghĩa.
B. Nghi ngờ về khả năng và con đường đi lên xã hội chủ nghĩa.
C. Mong muốn đất nước đi theo con đường chủ nghĩa tư bản để giàu mạnh.
D. Chỉ quan tâm đến các mặt tiêu cực của xã hội và chán nản.
A. Thực hiện đoàn kết toàn dân.
B. Thực hiện đại đoàn kết dân tộc.
C. Đảm bảo an ninh chính trị và trật tự, an toàn xã hội.
D. Để nhân dân thực hiện quyền làm chủ của mình.
A. Gương mẫu thực hiện tốt pháp luật của nhà nước.
B. Tích cực tham gia các hoạt động giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
C. Thờ ơ với những hành vi vi phạm pháp luật
D. Cảnh giác trước những âm mưu chống phá của các thế lực thù địch.
A. Xây dựng và bảo đảm thực hiện các chính sách xã hội.
B. Phòng ngừa, ngăn chặn mọi âm mưu xâm hại đến nền an ninh quốc gia
C. Tạo sự ổn định chính trị trong nước.
D. Tạo điều kiện hòa bình, ổn định cho công cuộc xây dựng CNXH.
A. Quyền được hưởng bảo hiểm xã hội.
B. Quyền tự do kinh doanh.
C. Quyền tham gia bầu cử.
D. Quyền được sáng tác, phê bình nghệ thuật.
A. Dân chủ gián tiếp.
B. Dân chủ đại diện.
C. Dân chủ trực tiếp.
D. Dân chủ kiểu mới.
A. Nền kinh tế quốc dân.
B. Quá trình xây dựng đất nước.
C. Sự phát triển xã hội.
D. Nền kinh tế hội nhập.
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế tập thể.
D. Kinh tế nhà nước.
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế tập thể.
D. Kinh tế tư bản nhà nước.
A. Phù hợp với điều kiện kinh tế của đất nước.
B. Phù hợp với nguyện vọng của nhân dân.
C. Do ý muốn chủ quan của lực lượng lãnh đạo.
D. Do tác động của tình hình thế giới.
A. Chưa có nền kinh tế đại công nghiệp của TBCN.
B. Chưa có những tiền đề vật chất cần thiết cho chủ nghĩa xã hội.
C. Kinh tế lạc hậu, kém phát triển, chính trị bất ổn.
D. Giặc đói và giặc dốt đang hoành hành.
A. Thích thể hiện bản thân.
B. Muốn gây rối với chính quyền địa phương.
C. Có trách nhiệm trong việc tham gia xây dựng, quản lí Nhà nước.
D. Thích gây sự chú ý.
A. Thích xen vào chuyện người khác.
B. Thích thể hiện bản thân.
C. Có uy tín trong khu phố.
D. Có ý thức giữ gìn trật tự, an ninh ở địa phương.
A. Trưng cầu dân ý trong phạm vi cả nước.
B. Thực hiện sáng kiến pháp luật.
C. Nhân dân tự quản.
D. Bầu cử hội đồng nhân dân các cấp.
A. Lĩnh vực xã hội.
B. Lĩnh vực chính trị.
C. Lĩnh vực văn hóa.
D. Mọi lĩnh vực.
A. Dân chủ gián tiếp.
B. Dân chủ hiện đại.
C. Dân chủ trực tiếp.
D. Dân chủ kiểu mới.
A. Chủ chốt.
B. Quan trọng.
C. Cầu nối.
D. Liên hệ.
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế tập thể.
D. Kinh tế tư bản nhà nước.
A. Rủ B đi báo với chính quyền địa phương hoặc cơ quan công an.
B. Đồng ý với B vì xử lí việc này là trách nhiệm của công an.
C. Không thoải mái với ý kiến của B nhưng im lặng và bỏ về.
D. Lấy điện thoại quay video và đưa lên Facebook.
A. Đại diện.
B. Gián tiếp.
C. Trực tiếp.
D. Hình thức.
A. Giải phóng lực lượng sản xuất.
B. Thu hút và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực.
C. Triệt tiêu các thành phần kinh tế nhỏ.
D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
A. Xây dựng kết cấu hạ tầng gắn với thu hút công nghệ hiện đại.
B. Sản xuất kinh doanh để xuất khẩu.
C. Tạo thêm việc làm.
D. Mở rộng hợp tác xã.
A. Tham gia lao động sản xuất ở gia đình.
B. Chủ động tìm kiếm việc làm trong các thành phần kinh tế.
C. Tổ chức kinh doanh những ngành mà pháp luật không cấm.
D. Ủng hộ cơ chế kinh tế tập trung, bao cấp.
A. Tán thành vì ý kiến của bố là rất hợp lí.
B. Không tán thành nhưng im lặng vì mình là con.
C. Đề nghị để mình đi bỏ phiếu hộ, còn bố cứ ở nhà lo việc.
D. Giải thích cho bố mỗi công dân phải tự đi bỏ phiếu mới đúng quyền dân chủ.
A. Chủ nghĩa quốc tế
B. Chủ nghĩa xã hội
C. Chủ nghĩa tư bản
D. Chủ nghĩa vô sản
A. 4 đặc trưng
B. 6 đặc trưng
C. 8 đặc trưng
D. 10 đặc trưng
A. Là một xã hôi dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Do dân làm chủ
C. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất công
A. Con người xuất hiện
B. Xuất hiện chế độ cộng sản nguyên thủy
C. Mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được
D. Phân hóa lao động
A. Tính xã hội
B. Tính nhân dân
C. Tính giai cấp
D. Tính quần chúng
A. Kế hoạch
B. Chính sách
C. Pháp luật
D. Chủ trương
A. Pháp luật
B. Chính sách
C. Dư luận xã hội
D. Niềm tin
A. Trấn áp các lực lượng phá hoại
B. Tổ chức và xây dựng
C. Giữ gìn chế độ xã hội
D. Đẩy mạnh hợp tác
A. Một hình thức sở hữu cơ bản về tư liệu sản xuất
B. Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất
C. Các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội
D. Các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế
A. Quan hệ sản xuất
B. Sở hữu tư liệu sản xuất
C. Lực lượng sản xuất
D. Các quan hệ trong xã hội
A. Nước ta đang trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Những thành phần kinh tế cũ vẫn còn và xuất hiện thêm những thành phần kinh tế mới
C. Do sự đòi hỏi tất yếu của nền kinh tế thị trường
D. Do đòi hỏi tất yếu về việc xây dựng một nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
A. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh
B. Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Kinh tế thương mại tăng cường hội nhập
D. Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa
A. Ưu việt hơn các xã hội trước
B. Lợi thế hơn các xã hội trước
C. Nhanh chóng
D. Tự do
A. Chế độ cộng sản chủ nghĩa
B. Chế độ xã hội chủ nghĩa
C. Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
D. Chế độ phong kiến
A. Có nền văn hóa tiến bộ, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Có nền văn hóa hiện đại
C. Có di sản văn hóa vật thể và phi vật thể
D. Có nguồn lao động dồn dào
A. Đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
B. Điểm mới trong xã hội Việt Nam
C. Biểu hiện của sự phát triển của các dân tộc
D. Đặc điểm quan trọng của đất nước
A. Công nhân
B. Nông dân
C. Tri thức
D. Tiểu thương
A. Của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
B. Của riêng giai cấp lãnh đạo
C. Của riêng những người lao động nghèo
D. Của riêng tầng lớp tri thức
A. Bằng pháp luật
B. Bằng chính sách
C. Bằng đạo đức
D. Bằng chính trị
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư bản nhà nước
C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư bản nhà nước
C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư bản nhà nước
C. Kinh tế nhà nước
D. Kinh tế tư nhân
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Kinh tế hỗn hợp
A. Nhà nước ta là Nhà nước của các dân tộc
B. Nhà nước chăm lo lợi ích mọi mặt cho các dân tộc ở Việt Nam
C. Mỗi dân tộc có bản sắc riêng của mình
D. Dân tộc nào cũng có chữ viết riêng
A. Gương mẫu thực hiện và tuyên tuyền, vận động mọi người thực hiện tốt đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước.
B. Tích cực tham gia các hoạt động : xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền; giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
C. Phê phán, đấu tranh với những hành vi vi phạm pháp luật.
D. Thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác trước những âm mưu, thủ đoạn chống phá của các thế lực thù địch.
A. Gương mẫu thực hiện và tuyên tuyền, vận động mọi người thực hiện tốt đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước.
B. Tích cực tham gia các hoạt động : xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền; giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
C. Phê phán, đấu tranh với những hành vi vi phạm pháp luật.
D. Thường xuyên nêu cao tinh thần.
A. Gương mẫu thực hiện và tuyên tuyền, vận động mọi người thực hiện tốt đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước.
B. Thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác trước những âm mưu, thủ đoạn chống phá của các thế lực thù địch.
C. Phê phán, đấu tranh với những hành vi vi phạm pháp luật.
D. Tích cực tham gia các hoạt động : xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền; giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
A. Pháp chế.
B. Chủ trương.
C. Pháp luật.
D. Hiến pháp.
A. Do ý muốn chủ quan của con người.
B. Do ý chí của giai cấp thống trị.
C. Là một tất yếu khách quan.
D. Do lực lượng siêu nhiên áp đặt từ bên ngoài vào.
A. Vấn đề rất bức xúc ở cả nông thôn và thành thị
B. Nội dung quan tâm ở các thành phố lớn
C. Điều đáng lo ngại ở các đô thị
D. Vấn đề cần giải quyết ở khu vực đồng bằng
A. Xây dựng tinh thần đoàn kết
B. Xây dựng nếp sống văn minh, dân chủ
C. Phát huy sức mạnh tập thể trong bảo vệ môi trường
D. Đẩy mạnh phong trào quần chúng tham gia bảo vệ môi trường
A. Tập trung phát triển thành phần kinh tế nhà nước
B. Tập trung phát triển thành phần kinh tế tư nhân
C. Khuyến khích các thành phần kinh tế phát triển
D. Khuyến khích thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. Vì lợi ích của tất cả các giai cấp trong xã hội.
B. Mang bản chất của các giai cấp chủ yếu trong xã hội.
C. Vì lợi ích của giai cấp áp đảo về số lượng.
D. Mang bản chất của giai cấp thống trị.
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
C. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
D. Tất cả cá giai cấp trong xã hội.
A. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động
B. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân
C. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng sản lãnh đạo.
A. Mọi hoạt động tạo ra thu nhập
B. Mọi hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Mọi hoạt động không bị pháp luật cấm
D. Mọi hoạt động lao động tạo ra nguồn thu nhập, không bị pháp luật cấm
A. Không quan tâm vì đó là việc của người lớn
B. Khuyên họ chăm sóc chúng thật tốt
C. Khuyên họ mang nộp cho cơ quan kiểm lâm
D. Thu mua chúng để kinh doanh
A. Chấm dứt sản xuất để không gây ô nhiễm môi trường
B. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải
C. Vẫn tiếp tục sản xuất, không quan tâm đến vấn đề ô nhiễm môi trường
D. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải nhưng không hoạt động
A. Tạo được nhiều việc làm cho người lao động
B. Tỉ lệ thất nghiệp thấp
C. Thiếu việc làm cho người lao động ở thành phố lớn
D. Tình trạng thiếu việc làm ở nông thông và thành thị
A. Tập trung phát triển ngành nông ngiệp
B. Khôi phục và phát triển các ngành nghề truyền thống
C. Khuyến khích khai thác tài nguyên thiên nhiên
D. Thúc đẩy nghiên cứu khoa học
A. Khuyến khích công dân làm giàu
B. Mở rộng thị trường lao động
C. Đào tạo nguồn nhân lực
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
A. Thông báo cho nhân dân địa phương biết việc làm của cơ sở sản xuất
B. Thông báo cho chính quyền địa phương
C. Nói cho bố mẹ biết
D. Coi như không biết việc làm đó của cơ sở sản xuất
A. Nhắc nhở, góp ý và hướng dẫn bạn đổ rác đúng nơi quy định
B. Không quan tâm vì đố là việc của nhà trường
C. Thông báo với thầy cô giáo để thầy cô phạt
D. Báo với công an
A. Không quan tâm vì đó là việc của cơ quan kiểm lâm
B. Báo với cơ quan kiểm lâm
C. Lặng lẽ theo dõi việc làm của họ
D. Ngăn chặn không cho họ vận chuyển
A. Là việc làm bình thường không cần quan tâm
B. Là việc làm cần được khuyến lhichs vì có ý thức bảo vệ môi trường
C. Là việc làm thực hiện đúng quy điịnh về vệ sinh nơi công cộng
D. Là việc làm cần phê phán vì làm hủy hoại môi trường
A. 1945
B. 1954
C. 1975
D. 1993
A. Trách nhiệm.
B. Nghĩa vụ.
C. Sự hiếu thắng.
D. Sự góp ý.
A. Tố cáo hành vi tham nhũng.
B. Quyên góp ủng hộ lũ lụt.
C. Tích cực tham gia bảo vệ môi trường.
D. Tham gia các hoạt động xã hội.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Trí tuệ của công dân.
B. Nghĩa vụ của công dân.
C. Lí tưởng của công dân.
D. Trách nhiệm của công dân.
A. Không can thiệp vì đó là việc riêng của bạn
B. Góp ý và nhắc nhở bạn nên sử dụng hợp lí
C. Tắt ngay vòi nước vì nước chảy quá nhiều
D. Thông báo với thầy cô giáo chủ nhiệm
A. Lờ đi, coi như không biết
B. Báo cho cơ quan công an
C. Ngăn chặn việc xả thải ra môi trường
D. Đến gặp giám đốc nhà máy để đe dọa
A. Không can thiệp, vì đó là việc làm bình thường
B. Nhắc nhở, góp ý với họ phải dọn và giữ gìn vệ sinh sạch sẽ
C. Chụp ảnh và bêu xấu họ trên facebook
D. Quát mắng cho họ sợ để họ ra khỏi công viên
A. Nhà nước chiến nô, phong kiến, tư sản, XHCN
B. Nhà nước nguyên thủy, chiến nô, tư sản, XHCN
C. Nhà nước nguyên thủy, phong kiến, tư sản, XHCN
D. Nhà nước nguyên thủy, chiến nô, phong kiến, XHCN
A. Đạo đức
B. Pháp luật
C. Phong tục
D. Truyền thống
A. Tăng cường bộ máy Nhà nước đối với công tác dân số
B. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí đối với công tác dân số
C. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số
D. Phân bố dân số hợp lí
A. Chủ động phòng ngừa, ngăn chặn ô nhiễm, cải thiện môi trường
B. Tăng tỉ lệ che phủ rừng, bảo vệ động thực vật
C. Xây dựng hệ thống xử lí chất thải
D. Bảo tồn đa dạng sinh học
A. Quyền bình đẳng nam nữ
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
C. Quyền tự do kinh doanh
D. Quyền tự do lựa chọn nơi ở và làm việc
A. Chính sách dân số
B. Chính sách giải quyết việc làm
C. Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường
D. Chính sách quốc phòng an ninh
A. Xây dựng nếp sống vệ sinh
B. Đẩy mạnh phong trào quần chúng nhân dân tham gia bảo vệ môi trường
C. Ban hành các chính sách bảo vệ môi trường
D. Thường xuyên giáo dục, xây dựng ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường
A. Quyền sáng tác văn học
B. Quyền bình đẳng nam nữ
C. Quyền tự do báo chí
D. Quyền lao động
A. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ
B. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ
C. Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và công nghệ
D. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong lĩnh vực khoa học và công nghệ
A. Nâng cao đời sống của nhân dân
B. Nâng cao hiểu biết của người dân về sức khỏe sinh sản
C. Nâng cao vai trò của gia đình
D. Nâng cao hiểu quả của công tác dân số
A. nâng cao chất lượng cuộc sống toàn xã hội
B. ổn định quy mô dân số
C. phát huy nhân tố con người
D. giảm tốc độ tăng dân số
A. Thu gom, phân loại, xử lí chất thỉa đúng nơi quy định
B. Cho chất thải độc hại vào đất
C. Đốt các loại chất thải
D. Tái chế, sử dụng các loại chất thải
A. Hạn chế sử dụng tài nguyên
B. Sử dụng hợp lí tài nguyên
C. Tăng ngân sách nhà nước
D. Ngăn chặn khai thác tài nguyên
A. tuyên truyền, phổ biến biện pháp kế hoạch hóa gia đình
B. cung cấp các phương tiện tránh thai
C. lựa chọn giới tính thai nhi dưới mọi hình thức
D. cung cấp các dịch vụ dân số
A. đúng đắn nhất để phát triển đất nước
B. đầu tư cho phát triển bền vững
C. Cơ sở cho phát triển kinh tế - xã hội
D. Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của đất nước
A. Đảng và nhà nước ta
B. Các cơ quan chức năng
C. Mọi công dân, cơ quan, tổ chức
D. Thế hệ trẻ
A. Tinh thần, niêm tin, mức sống
B. Tinh thần, trí tuệ, di truyền
C. Thể chất, tinh thần, nghề nghiệp
D. Thể chất, trí tuệ, tinh thần
A. Tăng cường công tác quản lí của Nhà nước về bảo vệ môi trường
B. Xử phạt các hành vi vi phạm môi trường
C. Xây dựng ý thức trách nhiệm bảo vệ môi trường cho người dân
D. Thực hiện vai trò quản lí của Nhà nước đối với môi trường
A. Kinh doanh động vật hoang dã quý hiếm
B. Sử dụng thuốc trừ sâu trong trồng trọt
C. Dùng điện để đánh bắt thủy sản
D. Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên
A. Quyền được thông tin
B. Quyền được hưởng bảo hiểm xã hội
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước
D. Quyền khiếu nại
A. ổn định mọi mặt đời sống xã hội, phát triển kinh tế
B. đảm bảo trạt tự, an toàn xã hội
C. thực hiện xóa đói, giảm nghèo
D. thúc đẩy sản xuất phát triển
A. Quyền được đảm bảo về mặt tinh thần khi không còn khả năng lao động
B. Quyền được hưởng lợi ích từ sáng tạo nghệ thuật của mình
C. Quyền tham gia thảo luận các vấn đề chung của cả nước
D. Quyền được thông tin, tự do ngôn luận, tự do báo chí
A. Thời kì giữa xã hội CSNT.
B. Thời kì đầu CSNT.
C. Xuất hiện chế độ tư hữu TLSX.
D. Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ.
A. Thúc đẩy phát triển sản xuất, dịch vụ
B. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
D. Phát triển nguồn nhân lực
A. Khuyến khích người lao động tự học nâng cao trình độ
B. Khuyến khích làm giàu theo pháp luật
C. Khuyến khích đào tạo nghề cho người lao động
D. Khuyến khích các doanh nghiệp tạo ra nhiều việc làm
A. Chặt phá rừng, khai thác rừng trái phép
B. Trồng rừng, phát triển các khu bảo tồn thiên nhiên
C. Bảo vệ rừng đầu nguồn
D. Mở rộng diện tích rừng
A. Làm ngơ coi như không biết
B. Xông vào bắt.
C. Tránh xa để khỏi nguy hiểm.
D. Báo cho công an hoặc Uỷ ban nhân dân
A. Rủ thêm một số người tham gia
B. Cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền biết.
C. Lờ đi coi như không biết.
D. Vui vẻ tham gia vào tổ chức đó.
A. Khuyên G và các bạn không nên tổ chức và tham gia đua xe vì nó là hành vi vi phạm pháp luật.
B. Ủng hộ nhiệt tình ý kiến của G và vận động các bạn đồng ý để lên kế hoạch triển khai.
C. Lẳng lặng quay video khi các bạn đang bàn luận rồi đưa lên face book.
D. Không quan tâm vì mình không thích tham gia trò chơi nguy hiểm này.
A. Gương mẫu thực hiện và tuyên tuyền, vận động mọi người thực hiện tốt đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước.
B. Tích cực tham gia các hoạt động : xây dựng, củng cố, bảo vệ chính quyền; giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
C. Phê phán, đấu tranh với những hành vi vi phạm pháp luật.
D. Thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác trước những âm mưu, thủ đoạn chống phá của các thế lực thù địch.
A. Không nhận lời vì mình còn bận học.
B. Vui vẻ nhận lời và thực hiện tốt nhiệm vụ
C. Bảo cô phân công bạn khác.
D. Giả vờ đau đầu và xin nghỉ buổi ngoại khóa.
A. Quá độ trực tiếp
B. Quá độ gián tiếp
C. Quá độ nhảy vọt
D. Quá độ nửa trực tiếp
A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tập thể
B. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tư bản tư nhân
C. Kinh tế tập thể và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Kinh tế tư bản tư nhân và tư bản nhà nước
A. Tính giai cấp của Nhà nước
B. Tính nhân dân của Nhà nước
C. Tính dân tộc của Nhà nước
D. Tính cộng đồng của Nhà nước
A. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại vào sản xuất
B. Tích cực tham gia vào các hoạt động xây dựng, bảo vệ chính quyền
C. Chủ động tìm kiếm việc làm ở các ngành nghề thuộc các thành phần kinh tế phù hợp với khả năng của bản thân
D. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn
A. Là một xã hộ dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
B. Do nhân dân làm chủ
C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới
D. Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân lập nên
B. Nhà nước ta do nhân dân tham gia quản lí
C. Nhà nước ta do nhân dân quản lí và ban hành pháp luật
D. Nhà nước ta thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân
A. Chức năng đảm bảo an ninh chính trị
B. Chức năng tổ chức và xây dựng
C. Chức năng đam bảo trật tự, an ninh xã hội
D. Chức năng tổ chức và giáo dục
A. Tư bản chủ nghĩa
B. Xã hội chủ nghĩa
C. Công nghiệp hóa
D. Hiện đại hóa
A. Xã hội dân giàu, nước mạnh, dân chủ, văn minh
B. Sự tồn tại đan xen và đáu tranh lẫn nhau giữa những yếu tố của xã hội mới và những tàn dư của xã hội cũ
C. Các dân tộc trong nước bình đẳng, đoàn kết
D. Nền kinh tế phát triển với trình độ cao
A. Chính trị
B. Kinh tế
C. Tư tưởng và văn hóa
D. Xã hội
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
D. Liên đoàn Lao động Việt Nam
A. Dựa trên hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất
B. Dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất
C. Dựa trên hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất
D. Dựa trên nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất
A. Nền văn háo tiến bộ, đậm đà bản sắc dân tộc
B. Quá trình hội nhập với văn hóa thế giới diên ra mạnh mẽ
C. Còn tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tưởng, văn hóa khác nhau
D. Các giá trị văn hóa truyền thống được giữ gìn, phát huy
A. Các cơ quan
B. Mọi công dân
C. Nhà nước
D. Lực lượng vũ trang
A. Kinh tế tư nhân
B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. Làm ngơ coi như không hay biết
B. Xông vào bắt
C. Tránh xa để khỏi nguy hiểm
D. Báo cho công an hoặc ủy ban nhân dân
A. Mọi công đân đều phải có trách nhiệm tham gia xây dựng và bảo vệ Nhà nước
B. Chỉ cán bộ, công chức nhà nước mới có trách nhiemj tham gia xây dựng Nhà nước
C. Xây dựng và bảo vệ nhà nước là trách nhiệm của lực lượng công an nhân dân
D. Chỉ lực lượng quân đội nhân dân mới có trách nhiệm xây dựng và bảo vệ nhà nước
A. Trực tiếp
B. Tích cực
C. Liên tục
D. Gián tiếp
A. Tư bản chủ nghĩa
B. Phong kiến lạc hậu
C. Thuộc địa
D. Nông nghiệp lạc hậu
A. Chỉ cán bộ, công chức Nhà nước mới có trách nhiệm xây dựng Nhà nước
B. Học sinh cũng có trách nhiệm xây dựng Nhà nước
C. Xây dựng nhà nước là trách nhiệm riêng của những người có chức quyền
D. Xây dựng Nhà nước là tùy vào tính tự giác mỗi người
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty cổ phần
C. Hợp tác xã
D. Cửa hàng kinh doanh
A. Tạo ra một thị trường sôi động
B. Làm cho các giá trị kinh tế được phát triển
C. Làm cho các mối quan hệ kinh tế- xã hội trở nên tốt đẹp hơn
D. Tạo nhiều vốn, nhiều việc làm, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
A. Anh G không vi phạm pháp luật
B. Anh C không tố giác tội phạm
C. H tham gia vào đội dân quân tự vệ của phường
D. Bác D tuyên truyền và vận động mọi người trong khu phố thực hiện tốt pháp luật
A. Rủ thêm một sso người tham gia
B. Báo cho cơ quan nhà nước có thảm quyền biết
C. Lờ đi coi như không biết
D. Vui vẻ tham gia vào tổ chức đó
A. Của nhân dân lao động
B. Của tất cả mọi người trong xã hội
C. Của những người lãnh đạo
D. Của giai cấp công nhân
A. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số
B. Sớm ổn định quy mô, tốc độ dân số
C. Ổn định tốc độ dân số và cơ cấu dân số
D. Ổn định mức sinh tự nhiên
A. Bảo tồn đa dạng sinh học
B. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
C. Nâng cao chất lượng mội trường
D. Bảo vệ môi trường
A. Rộng rãi nhất và triệt để nhất
B. Tuyệt đối nhất
C. Hoàn bị nhất
D. Phổ biến nhất trong lịch sử
A. Khai thác nhiều tài nguyên đê đẩy mạnh phát triển kinh tế
B. Sử dụng hợp lí tài nguyên
C. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại môi trường
D. Áp dụng công nghệ hiện đại để xử lí chất thải
A. Tuyên truyền, giáo dục biện pháp kế hoạch hóa gia đình
B. Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số
C. Nâng cao chất lượng dân số
D. Phát triển nguồn nhân lực
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK