A. Phương tiện lưu thông.
B. Phương tiện giao dịch.
C. Phương tiện thanh toán.
D. Thước đo giá trị.
A. Hoạt động chính trị.
B. Hoạt động sản xuất của cải vật chất.
C. Hoạt động nghệ thuật, thể thao.
D. Hoạt động thực nghiệm khoa học.
A. Công cụ lao động.
B. Lao động.
C. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.
D. Nguyên liệu cho sản xuất.
A. Máy cày.
B. Than.
C. Sân bay.
D. Nhà xưởng.
A. Cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng.
B. Vận động trong một cơ cấu nhất định.
C. Cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ.
D. Phát triển kinh tế ổn định.
A. chợ
B. thị trường
C. sàn giao dịch
D. thị trường chứng khoán
A. Chức năng điều tiết.
B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng thừa nhận.
D. Chức năng thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật.
A. T – H – T’.
B. T – H – T.
C. H – T – H.
D. T – H – T – H’.
A. Khi nó được người sản xuất hàng hóa sản xuất ra.
B. Khi nó là đối tượng mua - bán trên thị trường.
C. Khi nó thỏa mãn một nhu cầu bất kỳ nào đó của con người.
D. Khi nó được mọi người công nhận là hàng hóa.
A. Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất hàng hóa.
B. Quá trình phát triển lâu dài của lưu thông hàng hóa.
C. Quá trình phát triển lâu dài của phân phối hàng hóa.
D. Quá trình phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và của 4 hình thái giá trị.
A. Chức năng thước đo giá trị.
B. Chức năng phương tiện cất trữ.
C. Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán.
D. Chỉ chức năng phương tiện lưu thông.
A. Tiền rút khỏi lưu thông.
B. Dùng tiền để chi trả sau khi giao dịch, mua bán.
C. Trao đổi hàng hóa vượt ra khỏi biên giới quốc gia.
D. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa.
A. Sức lao động.
B. Đối tượng lao động và tư liệu lao động.
C. Lao động.
D. Chỉ có đối tượng lao động.
A. Giống nhau.
B. Giống nhau, có liên hệ với nhau.
C. Không có liên hệ với nhau.
D. Khác nhau, nhưng có liên hệ với nhau.
A. Kích thích.
B. Điều tiết.
C. Thông tin.
D. Thực hiện.
A. Trao đổi thông tin với nhau.
B. Xác định giá cả, số lượng hàng hóa, dịch vụ.
C. Xác định thị hiếu, nhu cầu của người tiêu dùng.
D. Tăng cường quảng cáo về sản phẩm và mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hóa.
A. Bất kì yếu tố tự nhiên nào cũng là đối tượng lao động.
B. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng của lao động.
C. Đối tượng lao động ngày càng đa dạng, phong phú cùng với sự phát triển của khoa học - công nghệ.
D. Không phải mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu.
A. Công cụ lao động.
B. Nhà cửa, kho bãi để chứa đựng, bảo quản.
C. Hệ thống bình chứa của sản xuất.
D. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.
A. Công cụ lao động.
B. Đối tượng lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Sức lao động.
A. Đồng nghĩa.
B. Trái ngược nhau.
C. Độc lập với nhau.
D. Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau.
A. Động lực kinh tế.
B. Nền tảng kinh tế.
C. Tiền đề kinh tế.
D. Cơ sở kinh tế.
A. Giáo dục.
B. Pháp luật.
C. Các chính sách kinh tế-xã hội.
D. Cả A, B, C.
A. Điều tiết sản xuất.
B. Điều tiết lưu thông.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
C. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
D. Cả A, B, C.
A. Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Hợp tác xã.
B. Cá thể.
C. Tiểu chủ.
D. Tư bản tư nhân.
A. Lực lượng sản xuất thấp kém.
B. Lực lượng sản xuất phát triển.
C. Lực lượng sản xuất được đầu tư.
D. Lực lượng sản xuất có quy mô cao.
A. Cơ cấu kinh tế.
B. Thành phần kinh tế.
C. Chuyển dịch kinh tế.
D. Quan hệ sản xuất.
A. Cơ cấu ngành.
B. Cơ cấu thành phần kinh tế.
C. Cơ cấu vùng kinh tế.
D. Cơ cấu lao động.
A. Người sản xuất thu hồi vốn.
B. Người sản xuất kích cầu.
C. Người sản xuất đánh bóng thương hiệu.
D. Cả A, B, C.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển giao công nghệ.
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phát triển kinh tế tri thức.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và hội nhập kinh tế.
C. Phát triển kinh tế tri thức và hội nhập kinh tế.
D. Hội nhập kinh tế và chuyển giao khoa học kỹ thuật.
A. Nội dung cơ bản của CNH-HĐH.
B. Tính tất yếu khách quan của CNH-HĐH.
C. Tác dụng to lớn và toàn diện của CNH-HĐH.
D. Khái niệm CNH-HĐH.
A. Nhu cầu của người tiêu dùng.
B. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
C. Mong muốn chính đáng của người dân.
D. Nhu cầu đúng đắn.
A. Ngừng kinh doanh, chuyển sang làm công việc khác.
B. Tích cực quảng cáo, tăng cường khuyến mãi để thu hút khách hàng.
C. Nhanh chóng mở thêm chi nhánh, mở rộng kinh doanh.
D. Chuyển đổi kinh doanh sang mặt hàng mới có cung nhỏ hơn cầu.
A. Khuyến khích các doanh nghiệp tích trữ hàng hóa.
B. Cấp phép cho các doanh nghiệp tích trữ hàng hóa.
C. Tổ chức các điểm bán hàng bình ổn giá, điều tiết cung – cầu.
D. Không quan tâm đến vấn đề đầu cơ tích trữ.
A. Thị trường.
B. Hàng hóa.
C. Tiền tệ.
D. Kinh tế.
A. Giảm chất lượng hàng hóa.
B. Tập trung đẩy mạnh quảng cáo
C. Sử dụng công nghệ sản xuất lạc hậu.
D. Tăng năng suất lao động.
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế
D. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa
A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
B. Gây rối loạn thị trường
C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng
D. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK