A. Cạnh tranh.
B. Cung – cầu.
C. Sản xuất.
D. Học hỏi kinh nghiệm.
A. Cửa hàng.
B. Cơ sở sản xuất.
C. Chủ thể kinh tế.
D. Người bán và người mua.
A. Phát triển kinh tế.
B. Sản xuất của cải vật chất.
C. Quá trình lao động.
D. Quá trình sản xuất.
A. Cơ sở tồn tại và phát triển.
B. Động lực phát triển.
C. Thước đo phát triển.
D. Cơ sở tồn tại.
A. Đồ vật.
B. Hàng hóa.
C. Tiền tệ.
D. Kinh tế.
A. Do lao động tạo ra.
B. Có công dụng thỏa mãn được nhu cầu của con người.
C. Thông qua trao đổi, mua bán.
D. Có giá cả xác định để trao đổi.
A. Xã hội cần thiết.
B. Cá biệt của người sản xuất.
C. Tối thiểu của xã hội.
D. Trung bình của xã hội.
A. Bằng nhau.
B. Lớn hơn.
C. Phù hợp.
D. Tương đương.
A. Cung.
B. Cầu.
C. Giá trị.
D. Quy luật cung – cầu.
A. Cung.
B. Cầu.
C. Giá trị.
D. Quy luật cung – cầu.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Cơ khí hóa.
D. Tự động hóa.
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa.
C. Cơ khí hóa.
D. Tự động hóa.
A. Tư liệu sản xuất.
B. Cơ cấu kinh tế.
C. Đối tượng lao động.
D. Tư liệu lao động.
A. Tất yếu chủ quan.
B. Tất yếu khách quan.
C. Bắt buộc.
D. Ngẫu nhiên.
A. Giàu có và thoải mái hơn.
B. Hoàn thiện và phát triển toàn diện.
C. Có nhiều điều kiện về mặt vật chất và tinh thần.
D. Có cuộc sống phong phú và đa dạng.
A. Xã hội.
B. Lịch sử.
C. Vĩnh viễn.
D. Bất biến.
A. Thu được lợi nhuận.
B. Thu lợi nhuận cao.
C. Hòa vốn.
D. Lỗ vốn.
A. Vị trí đứng đầu.
B. Các giải thưởng cho doanh nghiệp.
C. Học hỏi kinh nghiệm.
D. Các điều kiện thuận lợi để thu lợi nhuận.
A. Khả năng thanh toán.
B. Khả năng sản xuất.
C. Giá cả và giá trị xác định.
D. Giá cả và thu nhập xác định.
A. Cơ bản, hoàn thiện.
B. Đồng thời, nhanh chóng.
C. Căn bản, toàn diện.
D. Đồng loạt.
A. Có quan hệ với nhau.
B. Tách biệt không liên quan tới nhau.
C. Đấu tranh triệt tiêu nhau.
D. Gây khó khăn cho nhau.
A. Nguồn vốn đầu tư.
B. Quy mô sản xuất.
C. Sở hữu tư liệu sản xuất.
D. Trình độ sản xuất.
A. giá cả và số lượng hàng hóa dịch vụ.
B. khả năng sản xuất của thị trường.
C. nhu cầu của thị trường.
D. giá cả và nhu cầu xác định.
A. Lao động cơ khí.
B. Lao động tay chân.
C. Lao động trí óc.
D. Lao động tự động hóa.
A. Sức lao động.
B. Đối tượng lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Lao động.
A. Dịch vụ giao hàng tại nhà.
B. Ánh sáng mặt trời tự nhiên.
C. Rau nhà trồng để nấu ăn.
D. Cây xanh trong công viên.
A. Tôn trọng lẫn nhau.
B. Bình đẳng, đôi bên cùng có lợi.
C. Ngang giá.
D. Phù hợp nhu cầu của nhau.
A. Những nhà sản xuất có bất đồng quan điểm.
B. Các chủ thể kinh tế độc lập và điều kiện và lợi ích khác nhau.
C. Các chủ thể kinh tế sản xuất các mặt hàng khác nhau.
D. Những nhà sản xuất muốn thi đua với nhau giành các giải thưởng.
A. Con người biết sản xuất.
B. Sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất hiện.
C. Thực hiện chế độ bao cấp.
D. Xuất hiện loài người.
A. Thu hẹp sản xuất.
B. Mở rộng sản xuất.
C. Giữ nguyên sản xuất.
D. Ngừng sản xuất.
A. Hiện đại hóa.
B. Công nghiệp hóa.
C. Cơ khí hóa.
D. Tự động hóa.
A. Do tồn tại nhiều hình thức sở hữu tư liệu sản xuất khác nhau.
B. Do nước ta có đông dân số.
C. Do nước ta tồn tại nền kinh tế nông nghiệp là chủ đạo.
D. Do các vùng kinh tế có sự phát triển không đồng đều.
A. Lao động
B. Sức lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Tư liệu lao động.
A. Dịch vụ cắt tóc.
B. Đồ ăn bán ngoài chợ.
C. Dịch vụ giao hàng tại nhà.
D. Rau nhà trồng để ăn.
A. Giá trị lao động cá biệt.
B. Giá trị của hàng hóa.
C. Nhu cầu của người tiêu dùng.
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
A. Lớn hơn.
B. Nhỏ hơn.
C. Bằng nhau.
D. Không liên quan.
A. Hợp đồng.
B. Ưu thế về khoa học và công nghệ.
C. Ưu thế về chất lượng.
D. Lợi nhuận.
A. Tăng.
B. Giảm.
C. Giữ nguyên.
D. Bằng cầu.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa gắn liền với hiện đại hóa.
D. Công nghiệp hóa tách rời hiện đại hóa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK