A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Tự động hóa
A. Do yêu cầu phải phát triển đất nước
B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác
C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại, hiệu quả
D. Do yêu cầu phải xây dựng nền kinh tế tri thức
A. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu so với các nước khác
B. Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao
C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
D. Do yêu cầu phải phát triển nhanh để tiến lên chủ nghĩa xã hội
A. Tất yếu khách quan đối với các nước đi lên chủ nghĩa xã hội
B. Tất yếu khách quan đối với các nước nghèo, lạc hậu
C. Nhu cầu của các nước kém phát triển
D. Quyền lợi của các nước nông nghiệp
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Tự động hóa
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Tự động hóa
D. Trí thức hóa
A. Hiện đại hóa
B. Nông thôn hóa
C. Công nghiệp hóa
D. Tự động hóa
A. Tạo ra năng suất lao động cao hơn
B. Tạo ra một thị trường sôi động
C. Tạo ra nhiều cơ hội hơn cho người lao động
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hiện đại
A. Công nghiệp hóa luôn gắn liền với hiện đại hóa
B. Các nước trên thế giới đều thực hiện đồng thời hai quá trình này
C. Nước ta thực hiện công nghiệp hóa muộn so với các nước khác
D. Đó là nhu cầu của xã hội
A. Tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Tình trạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Đặc điểm quan trọng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. Nguyên nhân dẫn đến công nghiệp hóa, hiện đại hóa
A. Xây dựng được nền kinh tế nhiều thành phần
B. Con người có điều kiện phát triển toàn diện
C. Các dân tộc trong nước đoàn kết, bình đẳng
D. Tạo tiền đề thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế - xã hội
A. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
B. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả
C. Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
A. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
B. Rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước phát triển
C. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
D. Tạo ra năng suất lao động xã hội cao
A. Chuyển dịch lao động
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. Chuyển đổi mô hình sản xuất
D. Chuyển đổi hình thức kinh doanh
A. Chuyển mạnh từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp
B. Xây dựng một nền kinh tế tri thức toàn diện gắn với tự động hóa
C. Phát triển mạnh mẽ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
D. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả
A. Lựa chọn mặt hàng có khả năng cạnh tranh cao.
B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
C. Tham gia phát triển lực lượng sản xuất mới.
D. Tham gia xây dựng quan hệ sản xuất mới.
A. Cần trang bị KHCN để tạo ra nhiều sản phẩm chất lượng.
B. Nhất trí với quan điểm của ông, không cần đầu tư do tốn kém.
C. Khuyên ông vay vốn ngân hàng để đầu tư.
D. Không có ý kiến tham gia vì mình còn nhỏ tuổi.
A. Nội quy của nhà trường.
B. Trách nhiệm của công dân đối với CNH, HĐH.
C. Nội dung CNH, HĐH.
D. Đó là quan điểm cá nhân không có gì sai trái.
A. Để xây dựng CSVC kĩ thuật của CNXH, nước ta cần tự đầu tư nghiên cứu và xây dựng.
B. Để xây dựng CSVC kĩ thuật của CNXH, nước ta cần nhận chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ các nước tiên tiến.
C. Để xây dựng CSVC kĩ thuật của CNXH, nước ta cần kết hợp tự nghiên cứu, xây dựng vừa nhận chuyển giao kỹ thuật và công nghệ hiện đại từ các nước tiên tiến.
D. Để xây dựng CSVC kĩ thuật của CNXH, nước ta cần đầu tư cho xây dựng. không cần nghiên cứu mất thời gian.
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Tự động hóa
D. Tri thức hóa
A. Du lịch
B. Thương nghiệp
C. Dịch vụ
D. Công nghiệp
A. Hiện đại hóa
B. Nông thôn hóa
C. Công nghiệp hóa
D. Tự động hóa
A. Hiện đại hóa
B. Công nghiệp hóa
C. Tự động hóa
D. Công nghiệp hóa - hiện đại hóa
A. Hiện đại hóa
B. Công nghiệp hóa
C. Tự động hóa
D. Công nghiệp hóa - hiện đại hóa
A. Sản xuất
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ
D. Kinh doanh
A. Sản xuất, kinh doanh và quản lý kinh tế - xã hội.
B. Sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội.
C. Kinh doanh, dịch vụ và quản lý kinh tế - xã hội.
D. Kinh doanh, quản lý kinh tế, xã hội
A. Lao động chân tay chuyển sang lao động trí thức.
B. Lao động trí thức chuyển sang lao động chân tay.
C. Lao động truyền thống chuyển sang lao động thủ công.
D. Lao động chân tay chuyển sang lao động máy móc.
A. phát triển kinh tế tri thức.
B. hội nhập quốc tế.
C. nền văn hóa tiên tiến.
D. tăng trưởng kinh tế.
A. Nhận thức đúng đắn về tính khách quan, tác dụng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Lựa chọn ngành nghề, mặt hàng có khả năng cạnh tranh cao.
C. Tiếp thu, ứng dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất, tạo năng suất cao.
D. Thường xuyên học tập, nâng cao trình độ học vấn, chuyên môn.
A. Phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp cơ khí.
B. Phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật..
C. Phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin.
D. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn
A. Tìm việc làm theo đúng chuyên ngành đào tạo, lương cao, nhàn hạ.
B. Vận dụng kiến thức đào tạo mở rộng quy mô buôn bán cùng gia đình.
C. Không xin được việc làm nhưng sẽ không chăn nuôi bò, quá vất vả.
D. Làm bất cứ việc gì ngoài xã hội miễn là có thu nhập cao.
A. Cần trang bị khoa học công nghệ để tạo ra sản phẩm chất lượng cao, giá thành thấp.
B. Nhất trí với ông X, không cần đầu tư khoa học công nghệ vì sẽ rất tốn kém.
C. Khuyên ông vay vốn ngân hàng để đầu tư khoa học công nghệ ngay khi bắt đầu.
D. Không có ý kiến tham gia vì đó là chuyện làm ăn của ông X.
A. Quyết tâm thực hiện dự định của mình.
B. Đi học đại học theo lời khuyên của B dù gia đình rất khó khăn.
C. Hỏi ý kiến của bạn khác và quyết định theo số đông.
D. Đi xem bói và lựa chọn theo ý kiến đó.
A. Tán thành với ý kiến của A, CNH, HĐH là việc của người lớn.
B. Không tán thành cũng không phản đối, thái độ ba phải.
C. Phản đối và bỏ đi nơi khác tỏ vẻ mình là người hiểu biết.
D. Phản đối ý kiến và giải thích cho A hiểu trách nhiệm của học sinh.
A. trách nhiệm của công dân.
B. trách nhiệm của gia đình.
C. trách nhiệm của dòng họ.
D. trách nhiệm của đất nước.
A. phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp cơ khí.
B. phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật.
C. phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin.
D. thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn.
A. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả.
C. Tăng cường địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất XHCN.
D. Chuyển dịch cơ cấu lao động theo hướng CNH-HĐH.
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả.
B. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.
C. Tăng cường địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất XHCN.
D. Xác lập địa vị thống trị của quan hệ sản xuất XHCN.
A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. đổi mới cơ cấu tổ chức bộ máy Nhà nước.
C. cải cách hành chính có hiệu quả.
D. giải quyết tốt các chính sách xã hội.
A. Nghĩa vụ của công dân đối với sự nghiệp CNH-HĐH đất nước.
B. Quyền lợi của công dân đối với sự nghiệp CNH-HĐH đất nước.
C. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong sự nghiệp CNH-HĐH đất nước.
D. Trách nhiệm của công dân đối với sự nghiệp CNH-HĐH đất nước.
A. Tiếp thu và ứng dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất, tạo năng suất cao.
B. Thường xuyên học tập, nâng cao trình độ học vấn, chuyên môn.
C. Lựa chọn ngành nghề, mặt hàng sản xuất có khả năng cạnh tranh cao.
D. Nhận thức đúng về tính khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
A. phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.
B. phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp cơ khí.
C. phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật.
D. phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin.
A. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho chủ nghĩa xã hội.
B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế.
C. Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
D. Phát triển nền văn hoá xã hội chủ nghĩa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
A. Nhân loại đã trải qua nhiều cuộc cải cách về công nghệ.
B. Các nước trên thế giới liên minh thành nhóm, khối về mọi mặt.
C. Tránh sự tụt hậu, rút ngắn thời gian để hiện đại hóa mọi mặt.
D. Tạo ra động lực cạnh tranh cho các loại hàng hoá.
A. kĩ thuật thủ công sang kĩ thuật cơ khí.
B. kĩ thuật trồng trọt sang kĩ thuật chăn nuôi.
C. lao động thủ công sang lao động cơ bắp.
D. lao động thủ công sang lao động chân tay.
A. phát triển mạnh mẽ ngành công nghiệp cơ khí.
B. phát triển mạnh mẽ khoa học kĩ thuật.
C. phát triển mạnh mẽ công nghệ thông tin.
D. thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn
A. Cơ cấu kinh tế ngành, cơ cấu vùng kinh tế, cơ cấu kinh tế nông nghiệp.
B. Cơ cấu vùng kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu kinh tế công nghiệp.
C. Cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu kinh tế ngành, cơ cấu kinh tế lâm nghiệp.
D. Cơ cấu kinh tế ngành, cơ cấu vùng kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế.
A. Kinh tế nông nghiệp.
B. Kinh tế hiện đại.
C. Kinh tế tri thức.
D. Kinh tế tri thức.
A. lạc hậu, kém hiệu quả, bất hợp lí sang cơ cấu kinh tế hiện đại, hiệu quả, hợp lí.
B. lạc hậu, có hiệu quả, bất hợp lí sang cơ cấu kinh tế hiện đại, hiệu quả, hợp lí.
C. lạc hậu, kém hiệu quả, hợp lí sang cơ cấu kinh tế hiện đại, chưa hiệu quả, hợp lí.
D. lạc hậu, hiệu quả, hợp lí sang cơ cấu kinh tế hiện đại, chưa hiệu quả, bất hợp lí.
A. nông nghiệp → nông, công nghiệp → công, nông nghiệp, dịch vụ.
B. nông nghiệp → công, nông nghiệp, dịch vụ → nông, công nghiệp.
C. công, nông nghiệp, dịch vụ → nông nghiệp → nông nghiệp, dịch vụ.
D. công, nông nghiệp, dịch vụ → nông, công nghiệp → nông nghiệp.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK