A. Tài nguyên thiên nhiên
B. Con người
C. Công nghệ
D. Dịch vụ
A. Bảo đảm chất lượng sản xuất dịch vụ
B. Giảm chi phí sản xuất
C. Kéo dài thời gian sản xuất
D. Xây dựng hệ thống sản xuất
A. 3; quản trị tài chính, quản trị sản xuất, quản trị marketing
B. 4; quản trị tài chính, quản trị sản xuất, quản trị marketing, quản trị cung ứng
C. 2; quản trị tài chính, quản trị sản xuất
D. 2; quản trị marketing, quản trị cung ứng
A. Cần sản xuất sản phẩm gì? Bao nhiêu? Vào thời gian nào? Những đặc tính kinh tế kĩ thuật cần có của sản phẩm là gì?
B. Cần sản xuất sản phẩm gì? Bao nhiêu? Sản xuất như thế nào? Những đặc tính kinh tế kĩ thuật cần có của sản phẩm là gì?
C. Cần sản xuất sản phẩm gì? Vào thời gian nào? Sản xuất như thế nào? Bao nhiêu?
D. Cần sản xuất sản phẩm gì? Những đặc tính kinh tế kĩ thuật cần có của sản phẩm là gì?
A. Yếu tố đầu vào
B. Yếu tố đầu ra
C. Giá trị gia tăng
D. Thông tin phản hồi
A. Kiểm tra, kiểm soát chất lượng, phân phối sản phẩm
B. Kiểm tra, kiểm soát chất lượng
C. Kiểm tra, kiểm soát chất lượng, quản lý hàng dự trữ
D. Kiểm tra, kiểm soát chất lượng, phân phối sản phẩm, quản lý hàng dự trữ
A. Đặc điểm sản phẩm
B. Công suất dây chuyền
C. Quy mô sản xuất
D. Đặc điểm sản phẩm và công suất dây chuyền
A. Chi phí tồn kho và chi phí sản xuất
B. Chi phí sản xuất và lợi ích dự trữ
C. Chi phí vận chuyển và chi phí tồn kho
D. Chi phí tồn kho và lợi ích dự trữ.
A. Lựa chọn chiến lược, ra quyết định quản trị
B. Tổ chức, hoạch định chiến lược
C. Thực hiện
D. Điều hành, kiểm tra
A. Dự án sản xuất công cộng
B. Quản trị sản xuất trong nền kinh tế thị trường
C. Quản trị sản xuất trong nền kinh tế bao cấp
D. Dự án quản trị sản xuất.
A. Toàn cầu hóa nền kinh tế
B. Cạnh tranh ngày càng gay gắt và mang tính quốc tế
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất của nhà nước
D. Những biến đổi nhanh chóng về kinh tế xã hội dẫn đến sự thay đổi nhanh của nhu cầu
A. Tăng cường chú ý đến quản trị tác nghiệp các hoạt động chiến lược
B. Xây dựng hệ thống sản xuất năng động, linh hoạt
C. Thiết kế lại hệ thống của doanh nghiệp
D. Tăng cường các kỹ năng quản lý sự thay đổi
A. Kỹ năng kỹ thuật hoặc chuyên môn nghiệp vụ
B. Kỹ năng sáng tạo
C. Kỹ năng nhân sự
D. Kỹ năng nhận thức hay tư duy
A. Kỹ năng kỹ thuật hoặc chuyên môn nghiệp vụ
B. Kỹ năng sáng tạo
C. Kỹ năng nhân sự
D. Kỹ năng nhận thức hay tư duy
A. Giảm thiểu chi phí đầu vào mà vẫn giữ nguyên sản lượng ở đầu ra
B. Giữ nguyên các yếu tố đầu vào trong khi sản lượng đầu ra nhiều hơn
C. Tăng chi phí đầu vào trong khi giảm thiểu sản lượng đầu ra
D. Giảm chi phí đầu vào và tăng sản lượng đầu ra
A. Kỹ năng nhận thức hay tư duy
B. Kỹ năng nhân sự
C. Kỹ năng kỹ thuật hoặc chuyên môn nghiệp vụ
D. Kỹ năng điều hành nhóm
A. Chức năng hoạch định
B. Chức năng hoạch định
C. Chức năng hoạch định
D. Chức năng động viên
A. Quá trình xử lý và chuyển hóa các yếu tố đầu ra thành các yếu tố đầu vào
B. Quá trình xử lý và chuyển hóa các yếu tố đầu vào
C. Quá trình xử lý và chuyển hóa các yếu tố đầu vào thành các yếu tố đầu ra
D. Quá trình tham gia hoạt động sản xuất để tạo ra giá trị gia tăng cho doanh nghiệp
A. Đảm bảo chất lượng, giảm chi phí, rút ngắn thời gian sản xuất, tạo ra sản phẩm
B. Giảm chi phí, đảm bảo chất lượng, xây dựng hệ thống sản xuất có độ linh hoạt cao, rút ngắn thời gian sản xuất
C. Đảm bảo chất lượng, xây dựng hệ thống sản xuất có độ linh hoạt cao, giảm chi phí
D. Đảm bảo chất lượng, tăng năng suất, phát triển doanh nghiệp
A. Sản xuất có mối quan hệ trực tiếp còn dịch vụ có mối quan hệ gián tiếp
B. Cả hai điều có mối quan hệ gián tiếp
C. Trong dịch vụ và sản xuất đều có cả hai mối quan hệ trực tiếp và gián tiếp
D. Dịch vụ có mối quan hệ trực tiếp còn sản xuất có mối quan hệ gián tiếp
A. Đầu vào/đầu ra
B. Đầu ra /đầu vào
C. Đầu vào x đầu ra
D. Số lượng, vốn/doanh thu, thời gian thực hiện
A. Sản xuất cái gì? Như thế nào? Và sản xuất cho ai?
B. Cần sản xuất sản phẩm gì? Bao nhiêu? Vào thời gian nào?
C. Sản xuất như thế nào? Bao nhiêu? Vào thời gian nào?
D. Sản xuất như thế nào? Bao nhiêu? Vào thời gian nào?
A. Là nhằm đảm bảo đúng những gì thị trường yêu cầu
B. Là những bản vẽ kỹ thuật thuyết minh về cấu trúc
C. Là những gì phù hợp với khả năng sản xuất của doanh nghiệp
D. Là những bản vẽ kỹ thuật thuyết minh về cấu trúc thành phần và những đặc điểm kinh tế kỹ thật của sản phẩm
A. Trực quan kinh nghiệm
B. Phân tích, tổng hợp
C. Định tính
D. Định lượng
A. Phương pháp định tính
B. Phương pháp định tính và phương pháp định lượng
C. Phương pháp phân tích, tổng hợp
D. Phương pháp định lượng
A. Sản xuất diễn ra nhanh với chi phí cao nhất
B. Sản xuất diễn ra chậm với chi phí thấp nhất
C. Sản xuất diễn ra thường xuyên, liên tục với chi phí thấp nhất
D. Sản xuất diễn ra đúng lúc, kịp thời với chi phí thấp nhất
A. 1 nội dung: kiểm tra, kiểm soát chất lượng
B. 2 nội dung: lập kế hoạch các nguồn lực và điều độ sản xuất
C. 2 nội dung: kiểm tra, kiểm soát chất lượng và quản lý hàng dự trữ
D. 3 nội dung: quản lý hàng dự trữ, lập kế hoạch các nguồn lực và điều độ sản xuất
A. Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu
B. Điều độ sản xuất
C. Kiểm soát hệ thống sản xuất
D. Lập kế hoạch các nguồn lực
A. Về mặt hiện vật và giá trị
B. Về mặt hiện vật
C. Về mặt giá trị
D. Về mặt hiện vật và giá cả
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK