A. Mức chi phí thấp
B. Dễ vận chuyển
C. Gần thị trường đầu ra
D. Gần nguồn cung cấp
A. Quy mô sản xuất đòi hỏi cao
B. Trình độ nhân lực
C. Yêu cầu về hàng tồn kho
D. Mặt bằng thuận lợi
A. Những loại hàng có sức hấp dẫn và sức lôi cuốn
B. Vị trí của hàng nổi bật
C. Thực hiện những lối đi hành lang giao nhau
D. Treo quảng cáo
A. 2 nguyên tắc
B. 3 nguyên tắc
C. 4 nguyên tắc
D. 6 nguyên tắc
A. Thực hiện những lối đi hành lang giao nhau
B. Sử dụng những vị trí nổi bật của cửa hàng
C. Sử dụng những địa điểm phân bố cuối cùng
D. Phân bố những mặt hàng có mãi lực tiêu dùng mạnh
A. Xác định vị trí nổi bật của cửa hàng
B. Phân bố những mặt hàng có mãi lực tiêu dùng mạnh
C. Sử dụng những địa điểm phân bố cuối cùng
D. Thực hiện những lối đi hành lang giao nhau
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Nhiều người biết đến
C. Nhiều chi nhánh
D. Thu hẹp thị phần
A. Sự giới hạn về diện tích
B. Hàng hóa khác nhau có đề án khác nhau
C. Nhu cầu vật liệu luôn biến đổi
D. Việc xác định mặt bằng cố định vị trí chưa được phát triển
A. Xác định diện tích cần thiết
B. Xây dựng sơ đồ hay một ma trận
C. Xác định sơ đồ giãn lược ban đầu
D. Xác định chi phí của phương thức bố trí mặt bằng
A. Công suất và không gian
B. Dòng thông tin
C. Các khu vực lân cận
D. Môi trường và điều kiện lao động
A. Phí tổn vận chuyển đến, phí tồn trữ, phí tổn vận chuyển đi
B. Phí tổn vận chuyển đến, phí tổn bảo hành, phí tồn trữ, phí vận chuyển đi
C. Phí bảo hiểm và khấu hao, phí tồn trữ, phí vận chuyển đến
D. Phí tổn về dụng cụ, phí tồn trữ, phí vận chuyển đi
A. Lấy tổng thời gian thực hiện các công việc chia thời gian chu:
B. Phí tổn vận chuyển đến, phí tổn bảo hành, phí tồn trữ, phí vận chuyển đi
C. Phí bảo hiểm và khấu hao, phí tồn trữ, phí vận chuyển đến
D. Phí tổn về dụng cụ, phí tồn trữ, phí vận chuyển đi
A. Lấy tổng thời gian thực hiện các công việc chia thời gian chu kỳ
B. Thời gian chu kì chia tổng thời gian thực hiện các công việc
C. Lấy tổng thời gian thực hiện các công việc nhân thời gian chu kỳ
D. Lấy tổng thời gian thực hiện các công việc chia thời gian chu kỳ nhân 100%
A. Phù hợp với những doanh nghiệp có quy mô nhỏ
B. Phù hợp với hoạt động sản xuất của doanh nghiệp
C. Phù hợp với doanh nghiệp có vốn nhỏ
D. Sự uyển chuyển linh động trong việc phân công, phân bố thiết bị lao động
A. Phát triển một phương thức bố trí mặt bằng đáp ứng được yêu câu của công nghệ và thiết bị, dụng cụ
B. Tìm kiếm, xác định phương thức bố trí mặt bằng hợp lí để hoạt động của doanh nghiệp đạt hiểu quả và hiệu năng cao nhất
C. Mặt bằng định hướng theo công nghệ
D. Mặt bằng nhà máy
A. Các hoạt động sản xuất công nghệ gián đoạn
B. Các hoạt động sản xuất công nghệ liên tục
C. Công việc mang tính chất đề án
D. Công việc có sản lượng cao, mức biến đổi sản lượng thấp
A. Sự giới hạn diện tích về các địa điểm
B. Khối lượng nhu cầu vật liệu rất năng động và biến đổi
C. Ở giai đoạn khác nhau trong quy trình xây dựng, sản xuất các loại vật tư nguyên liệu khác nhau đều được yêu cầu
D. Sự mở rộng quy mô mặt bằng doanh nghiệp
A. Phí tổn vận chuyển đến, phí tồn trữ và phí tổn vận chuyển đi
B. Phí tổn vận chuyển đến, phí tổn cố định, phí tổn biến đổi
C. Phí chuyển vận chuyển đến và phí tổn cố định
D. Phí tổn cố định và phí tổn biến đổi
A. Đảm bảo yêu cầu cân đối về sản lượng từng bước công việc trong qui trình sản xuất
B. Đảm bảo cho sự đầu tư của doanh nghiệp về những thiết bị chuyên dụng
C. Qui mô về sản lượng sản xuất phải phù hợp với mức độ sử dụng công cụ cao nhất
D. Tất cả các câu trên
A. Mặt bằng cố định vị trí
B. Mặt bằng định hướng theo công nghệ
C. Mặt bằng văn phòng
D. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ
A. Mặt bằng cố định vị trí
B. Mặt bằng định hướng theo công nghệ
C. Mặt bằng văn phòng
D. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ
A. Mặt bằng cố định vị trí
B. Mặt định hướng theo công nghệ
C. Mặt bằng văn phòng
D. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ
A. Mặt bằng cố định vị trí
B. Mặt bằng định hướng theo sản phẩm
C. Mặt bằng văn phòng
D. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ
A. 4m2
B. 9m2
C. 16m2
D. 25m
A. Mặt bằng cố định vị trí
B. Mặt định hướng theo công nghệ
C. Mặt bằng văn phòng
D. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ
A. Mặt bằng cố định vị trí
B. Mặt định hướng theo công nghệ
C. Mặt bằng kho hàng
D. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ
A. Phí tổn vận chuyển đến
B. Phí tồn trữ
C. Phí tổn vận chuyển đi
D. Phí tổn vận chuyển đến, phí tồn trữ, phí tổn vận chuyển đi
A. Quyết định sản phẩm
B. Công nghệ và thiết bị, dụng cụ
C. Chất lượng công việc và lao động
D. Quyết định sản phẩm, công nghệ và thiết bị, dụng cụ, chất lượng công việc và lao động, những cưỡng chế về nhà xưởng, địa điểm phân bố doanh nghiệp
A. Dòng thông tin
B. Công suất
C. Công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu
D. Lao động
A. Mặt bằng cố định vị trí
B. Mặt bằng định hướng theo sản phẩm
C. Mặt bằng định hướng theo công nghệ
D. Mặt bằng kho hàng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK