A. Nhu cầu lớn hơn khả năng về công suất
B. Nhu cầu nhỏ hơn khả năng về công suất
C. Nhu cầu bằng khả năng về công suất
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
A. Công suất > nhu cầu
B. Công suất
C. Công suất = nhu cầu
D. Cả a, b, c đều sai
A. Từ trái sang phải, từ trên xuống
B. Từ trên xuống
C. Từ phải sang trái, từ dưới lên
D. Từ dưới lên
A. Ô vuông
B. Ô tròn
C. Ô tròn và ô vuông
D. Tùy lựa chọn
A. Tính từ ngọn xuống gốc
B. Từ ngọn xuống gốc hay từ trái sang phải
C. Từ gốc lên ngọn
D. Từ trái sang phải
A. Thuận lợi và thời gian thuận lợi
B. Thuận lợi hoặc thời gian thuận lợi
C. Thuận lợi và không thuận lợi
D. Thuận lợi hoặc không thuận lợi
A. MaxEMVi
B. MinEMVi
C. i(EMVi)
D. MaxEMVi và MinEMVi
A. Thuận lợi và không thuận lợi
B. Không thuận lợi và thời gian thuận lợi
C. Không thuận lợi hoặc vào những thời gian không thuận lợi
D. Không thuận lợi và vào những thời gian không thuận lợi
A. Tổng doanh số tăng cao
B. Chi phí phát triển và sản phẩm giảm
C. Tổng doanh số tăng
D. Tổng doanh số tăng cao, chi phí phát triển và sản xuất sản phẩm giảm
A. Giảm số chi tiết bộ phận của sản phẩm
B. Cải tiến được quá trình thiết kế
C. Giảm đựợc chi phí nguyên vật liệu
D. Đơn giản hóa quá trình hoạch định điều hành sản xuất
A. Rất cao
B. Rất thấp
C. Trung bình
D. Không xác định được
A. Cải tiến và giảm bớt thời gian chuẩn bị công cụ, thời gian sản phẩm dở dang nằm trong khâu sản xuất và cả thời gian sản xuất
B. Giảm chi phí vật liệu do giảm số chi tiết trong sản phẩm
C. Giảm chi phí nhân lực do giảm số chi tiết
D. Giảm chi phí thiết bị máy móc do giảm số chi tiết
A. Quyết định tự chế tạo hay mua
B. Kĩ thuật phân nhóm khi thiết kế
C. Tổ chức nghiên cứu, phát triển sản phẩm mới
D. Câu A, B đúng
A. Nhóm phát triển sản phẩm mới
B. Nhóm thiết kế sản phẩm
C. Nhóm phân tích sản phẩm
D. Cả ba đều đúng
A. Bố trí lại nhân sự cho phù hợp với mối quan hệ giữa nhu cầu và máy móc thiết bị
B. Mua thêm, giảm bớt hoặc cho thuê các thiết bị chưa dùng đến
C. Cải tiến công nghệ cho phù hợp, thiết kế lại sản phẩm cho phù hợp
D. Tất cả các câu trên đúng
A. chi phí nghiên cứu
B. chi phí phát triển sản phẩm, điều chỉnh, hoàn thiện sản phẩm
C. chi phí xây dựng, phát triển mạng lưới cung ứng cho sản xuất
D. chi phí nhân lực do giảm số chi tiết
A. Công nghệ gián đoạn
B. Công nghệ liên tục
C. Công nghệ lăp lại
D. Tất cả đều đúng
A. Công nghệ gián đoạn
B. Công nghệ liên tục
C. Công nghệ lặp lại
D. Tất cả đều đúng
A. Công nghệ gián đoạn
B. Công nghệ liên tục
C. Công nghệ lăp lại
D. Tất cả đều đúng
A. chiến lược sản xuất nhanh với số lượng cao
B. thực hiện dự báo, chuẩn bị đầy đủ để kịp thời đáp ứng
C. tăng cường quảng cáo, truyền thông để nhiều người biết đến sản phẩm
D. tăng cường sản xuất, thiết kế, thay đổi mẫu mã kiểu dáng nhằm nắm bắt được thị hiếu của khách hàng
A. Tìm ra một phương thức, một quá trình tốt nhất để sản xuất đáp ứng nhu cầu của khách hàng, đảm bảo chất lượng sản phẩm trong điều kiện cụ thể về tài nguyên và năng lực quản trị
B. Dùng khi phải sản xuất nhiều loại sản phẩm, dịch vụ nhưng số lượng sản phẩm, dịch vụ mỗi loại rất nhỏ
C. Để đảm bảo chức năng của sản phẩm có nhiều phương án qua thiết kế mới chọn được nhiều phương án tốt nhất
D. Câu B, C đúng
A. Sản xuất bình thường
B. Sản xuất có công suất lớn
C. Sản xuất có công suất nhỏ
D. Cả B, C đúng
A. tạo điều kiện thuận lợi cho viêc kiểm soát chất lượng
B. Đơn giản hóa quá trình hoạch định điều hành sản xuất
C. Cải tiến và giảm bớt thời gian chuẩn bị công cụ
D. B, C đúng
A. trong suốt quá trình sản suất
B. chỉ cần phân tích ở giai đoạn giới thiệu sản phẩm
C. chỉ cần phân tích ở giai đoạn phát triển sản phẩm
D. chỉ cần phân tích ở giai đoạn chín mùi
A. Cương quyết ngừng sản xuất sản phẩm đó
B. Vẫn sản xuất nhưng số lượng ít
C. Sản xuất nhiều
D. Giảm thiểu phí tổn, giảm bớt sự thay đổi mẫu mã, kiểu dáng
A. chu kỳ sống của sản phẩm
B. giá trị của sản phẩm
C. tính hữu dụng của sản phẩm
D. giá cả
A. Lựa chọn sản phẩm và dịch vụ
B. Phát triển, đổi mới sản phẩm và dịch vụ
C. Thiết kế sản phẩm và dịch vụ
D. Thúc đẩy sản phẩm và dịch vụ
A. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm
B. Giai đoạn phát triển của sản phẩm
C. Giại đoạn chín mùi
D. Giai đoạn suy giảm
A. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm
B. Giai đoạn phát triển của sản phẩm
C. Giai đoạn chín muồi
D. Giai đoạn suy giảm
A. Tính hữu dụng
B. Tính tiện dụng
C. Tính hợp lý
D. Tính khả thi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK