A. Lao động
B. Môi trường và điều kiện lao động
C. Công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu
D. Công suất
A. Công suất
B. Công cụ điều khiển vật liệu
C. Môi trường và điều kiện lao động
D. Công suất và không gian, công cụ điều khiển vật liệu, môi trường và điều kiện lao động, dòng thông tin
A. 8 phút/đơn vị
B. 10 phút/đơn vị
C. 12 phút/ đơn vị
D. 14 phút/ đơn vị
A. 7 khu vực làm việc
B. 8 khu vực làm việc
C. 9 khu vực làm việc
D. 10 khu vực làm việc
A. 5,5
B. 6
C. 6,5
D. 7
A. 95,2%
B. 96,2%
C. 97,2%
D. 98,2%
A. 0%
B. 100%
C. 50%
D. 99%
A. 91,7%
B. 92,7%
C. 93%
D. 94%
A. Công suất và không gian; công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu; môi trường và điều kiện lao động, dòng công nghệ
B. Công suất và không gian; công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu; môi trường và điều kiện lao động; dòng thông tin
C. Công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu; môi trường và điều kiện lao động; dòng thông tin
D. Công suất và không gian; công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu; dòng thông tin
A. Tìm cách tối đa hóa lợi nhuận trên mỗi diện tích trưng bày hàng hóa
B. Thu nhiều tiền
C. Làm giảm chi phí bán hàng
D. Giảm chi phí của công ty
A. Việc đảm bảo yêu cầu cân đối về sản lượng ở từng bước trong quy trình sản xuất
B. Việc đảm bảo đáp ứng đầy đủ nhu cầu khách hàng
C. Việc đảm bảo yêu cầu cân bằng nhu cầu của khách hàng
D. Việc đảm bảo yêu cầu cân đối về lượng lao động ở từng bước trong quy trình sản xuất
A. Bố trí mặt bằng theo định hướng sản phẩm là phương thức bố trí theo thiết bị công nghệ tiên tiến
B. Bố trí mặt bằng theo định hướng sản phẩm là một phương thức bố trí mặt bằng trong mối tương quan với công nghệ, thiết bị, lao động để sản xuất từng sản phẩm riêng biệt hoặc một nhóm sản phẩm tương tự
C. Bố trí mặt bằng theo định hướng sản phẩm là một phương thức bố trí mặt bằng trong mối tương quan với công nghệ, nhà xưởng, kho hàng, lao động để sản xuất từng sản phẩm riêng biệt hoặc một nhóm sản phẩm tương tự
D. Bố trí mặt bằng theo định hướng sản phẩm là một phương thức bố trí mặt bằng trong mối tương quan với công suất, thiết bị, nhà xưởng, lao động để sản xuất từng sản phẩm riêng biệt hoặc một nhóm sản phẩm tương tự
A. Vấn đề bố trí tổng quát cửa hàng bán lẻ, xác định những mẫu mực, mô hình bố trí chung của cửa hàng
B. Phân bố vị trí của từng khu vực để sắp xếp các loại sản phẩm khác nhau
C. Vấn đề bố trí tổng quát cửa hàng bán lẻ, xác định những mẫu mực, mô hình bố trí chung của cửa hàng, phân bố vị trí của từng khu vực để sắp xếp các loại sản phẩm khác nhau
D. Mô hình bố trí chung của cửa hàng, phân bố vị trí của từng khu vực để sắp xếp các loại sản phẩm khác nhau
A. Bố trí mặt bằng cố định vị trí
B. Bố trí mặt bằng theo kho hàng
C. Bố trí mặt bằng theo hướng sản xuất
D. Bố trí theo công nghệ.
A. Bố trí mặt bằng theo sản phẩm
B. Bố trí mặt bằng theo cửa hàng, siêu thị
C. Bố trí mặt bằng theo kho hàng
D. Bố trí theo công nghệ
A. Bố trí mặt bằng cố định vị trí
B. Bố trí mặt bằng theo kho hàng
C. Bố trí mặt bằng theo hướng sản xuất
D. Bố trí theo công nghệ
A. Mặt bằng công nghệ
B. Mặt bằng cố định
C. Mặt bằng theo sản phẩm
D. Mặt bằng theo kho hàng
A. Bố trí mặt bằng văn phòng
B. Bố trí mặt bằng công nghệ
C. Bố trí mặt bằng cửa hàng, siêu thị
D. Bố trí mặt bằng theo sản phẩm
A. Bố trí mặt bằng văn phòng
B. Bố trí mặt bằng công nghệ
C. Bố trí mặt bằng cửa hàng, siêu thị
D. Bố trí mặt bằng theo sản phẩm
A. Bố trí mặt bằng cố định
B. Bố trí mặt bằng công nghệ
C. Bố trí mặt bằng kho hàng
D. Bố trí mặt bằng theo sản phẩm
A. Đảm bảo cho nhu cầu gia công khác nhau, chi phí nhiều cho việc bán hàng tồn kho các sản phẩm dở dang
B. Đảm bảo cho nhu cầu gia công khác nhau, hệ thống hoạt động liên tục không bị gián đoạn, tốn chi phí cho việc luân chuyển do yêu cầu công nghệ
C. Mức độ khai thác năng lượng thiết bị thấp, công nhân có điều kiện phát triển toàn diện, chi phí trang thiết bị không chuyên dùng thấp
D. Đảm bảo cho nhu cầu gia công khác nhau, hệ thống hoạt động liên tục không bị gián đoạn, chi phí cho việc không chuyên dùng ít, công nhân có điều kiện phát triển toàn diện
A. 12 phút/đv
B. 11 phút/đv
C. 10,5 phút/đv
D. 9,6 phút/đv
A. 6 khu vực làm việc
B. 8 khu vực làm việc
C. 6,5 khu vực làm việc
D. 7 khu vực làm việc
A. Mức chi phí biến đổi thấp cho mỗi đơn vị sản phẩm; chi phí quản lý hay sử dụng vật liệu thấp; giảm sức tồn kho sản phẩm dở dang; việc đào tạo công nhân và điều khiển sản xuất dễ dàng
B. Mức chi phí biến đổi thấp cho mỗi đơn vị sản phẩm; chi phí quản lý hay sử dụng vật liệu thấp
C. Mức chi phí biến đổi thấp cho mỗi đơn vị sản phẩm; chi phí quản lý hay sử dụng vật liệu thấp; việc đào tạo công nhân và điều khiển sản xuất dễ dàng
D. Tất cả đều sai
A. Phải bố trí mặt bằng sao cho dòng thông tin phải lưu chuyển hiệu quả nhất
B. Dòng thông tin không cần thiết phải lưu chuyển
C. Không cần bố trí mặt bằng mà dòng thông tin vẫn lưu chuyển tốt
D. Mọi liên hệ thông tin nên thực hiện qua giấy tờ
A. Phí tổn chuyển đến, phí tồn trữ
B. Phí tồn trữ, phí tổn vận chuyển đi
C. Phí tổn chuyển đến, phí tồn trữ, phí tổn vận chuyển đi
D. Phí tổn vận chuyển đi
A. Quy mô về sản lượng sản xuất
B. Quy mô về sản lượng sản xuất; nhu cầu sản phẩm luôn đủ; sản phẩm được chuyên môn hóa cao về các bộ phận cấu thành; việc cung ứng vật liệu và bán thành phẩm.
C. Quy mô về sản lượng sản xuất; nhu cầu sản phẩm luôn đủ; sản phẩm được chuyên môn hóa cao về các bộ phận cấu thành.
D. Việc cung ứng vật liệu và bán thành phẩm.
A. Sự uyển chuyển linh động trong việc phân công, phân bố thiết bị, lao động
B. Sự uyển chuyển linh động trong việc phân công, phân bố thiết bị, lao động; phù hợp với hoạt động sản xuất của doanh nghiệp có sự biến đổi lớn về hình thức, quy cách sản phẩm, hàng hóa chế tạo; phù hợp với doanh nghiệp có quy mô nhỏ.
C. Phù hợp với hoạt động sản xuất của doanh nghiệp có sự biến đổi lớn về hình thức, quy cách sản phẩm, hàng hóa chế tạo.
D. Phù hợp với hoạt động sản xuất của doanh nghiệp có sự biến đổi lớn về hình thức, quy cách sản phẩm, hàng hóa chế tạo; phù hợp với doanh nghiệp có quy mô nhỏ.
A. Quyết định hay chiến lược sản phẩm; công nghệ và thiết bị, dụng cụ
B. Việc cung ứng vật liệu và bán thành phẩm
C. Chất lượng công nghệ và lao động
D. Những cưỡng chế về nhà xưởng, địa điểm phân bố doanh nghiệp
A. Sự tốn kém nhiều thời gian và tiền bạc
B. Yêu cầu về kỹ năng lao động
C. Lượng tồn kho luôn luôn cao
D. Sản xuất các loại vật tư
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK