A. Một tín hiệu dự báo tốt khi có RSFE (tổng số sai số dự báo dịch chuyển) thấp và có sai số dương bằng sai số âm
B. Một tín hiệu dự báo tốt khi có RSFE (tổng số sai số dự báo dịch chuyển) thấp và có sai số dương khác sai số âm
C. Một tín hiệu dự báo tốt khi có RSFE (tổng số sai số dự báo dịch chuyển) cao và có sai số dương bằng sai số âm
D. Một tín hiệu dự báo tốt khi có RSFE (tổng số sai số dự báo dịch chuyển) cao và có sai số dương khác sai số âm
A. Dự báo là một nghệ thuật và khoa học tiên đoán các sự việc xảy ra trong tương lai
B. Dự báo trung hạn và dài hạn giải quyết những vấn đề có tính toàn diện
C. Dự báo dài hạn và trung hạn sử dụng nhiều phương pháp và kỹ thuật dự báo hơn dự báo ngắn hạn
D. Dự báo ngắn hạn có khuynh hướng chính xác hơn dự báo dài hạn
A. Dự báo kinh tế
B. Dự báo xã hội
C. Dự báo kỹ thuật công nghệ
D. Dự báo nhu cầu
A. Thị trường
B. Luật pháp
C. Thực trạng nền kinh tế
D. Chu kỳ kinh doanh
A. Giai đoạn giới thiệu
B. Giai đoạn phát triển
C. Giai đoạn chín muồi
D. Giai đoạn suy tàn
A. Nghiên cứu thị trường tiêu dùng
B. Lấy ý kiến của ban quản lý điều hành
C. Phương pháp Delphi
D. Lấy ý kiến hỗn hợp của lực lượng bán hàng
A. Bình quân giản đơn
B. Bình quân di động
C. San bằng số mũ
D. Hồi quy tuyến tính
A. Hệ số san bằng số mũ
B. Hệ số điều chỉnh xu hướng
C. Sai chuẩn
D. Hệ số tương quan
A. x và y có mối quan hệ tương quan chặt chẽ
B. x và y không có mối quan hệ tương quan
C. x và y có mối quan hệ tương quan thuận
D. x và y có mối quan hệ tương quan nghịch
A. Xác định hệ số
B. Đánh giá độ chính xác
C. Điều chỉnh xu hướng
D. Độ sai lệch của toàn thể dự báo
A. Căn cứ nội dung cần dự báo
B. Căn cứ mục tiêu cần dự báo
C. Căn cứ nội dung công việc cần dự báo
D. Căn cứ chỉ tiêu công việc cần dự báo
A. Trên 3 năm
B. 3 tháng – 1 năm
C. 3 tháng – 3 năm
D. 1 năm – 3 năm
A. 3 năm trở lên
B. 1 năm - 3 năm
C. Ít hơn 3 tháng
D. 3 tháng – 1 năm
A. Trên 2 năm
B. Trên 2,5 năm
C. Trên 3 năm
D. Trên 1 năm
A. Kế hoạch bán hàng, phân chia công việc, kế hoạch sản xuất, dự báo ngân sách, phân chia nhiều kế hoạch tác nghiệp
B. Kế hoạch sản phẩm mới, các tiêu dùng chủ yếu, kế hoạch ngân sách, nghiên cứu phát triển
C. Kế hoạch mua hàng, điều độ công việc, cân bằng nhân lực, phân chia công việc và cân bằng sản xuất
D. Kế hoạch mở rộng doanh nghiệp, xác định vị trí doanh nghiệp, tạo ra sản phẩm mới và kế hoạch phát triển doanh nghiệp
A. Kế hoạch bán hàng
B. Kế hoạch sản xuất
C. Kế hoạch mua hàng
D. Kế hoạch cho sản phẩm mới
A. Kế hoạch điều độ công việc
B. Kế hoạch phân chia công việc
C. Kế hoạch sản xuất và dự báo ngân sách
D. Kế hoạch nghiên cứu phát triển
A. Kế hoạch cân bằng sản xuất
B. Kế hoạch sản xuất và dự báo ngân sách
C. Kế hoạch xác định vị trí hoặc mở rộng doanh nghiệp
D. Kế hoạch ngân sách và phân tích nhiều kế hoạch tác nghiệp
A. Dự báo ngắn hạn giải quyết những vấn đề có tính toàn diện
B. Dự báo dài hạn và trung hạn sử dụng nhiều phương pháp và kĩ thuật dự báo hơn dự báo ngắn hạn
C. Dự báo ngắn hạn có khuynh hướng chính xác hơn dự báo dài hạn
D. Dự báo trung và dài hạn được xem là ít tốn chi phí hơn
A. Các chuyên gia trong các lĩnh vực
B. Phòng tài chính, marketing
C. Cơ quan nghiên cứu, cơ quan dịch vụ thông tin, bộ phận tư vấn kinh tế nhà nước
D. Phòng kế hoạch nhân sự
A. Dự báo kinh tế
B. Dự báo nhu cầu
C. Dự báo kĩ thuật công nghệ
D. Dự báo kĩ thuật
A. Dự báo kĩ thuật
B. Dự báo kinh tế
C. Dự báo kĩ thuật công nghệ
D. Dự báo nhu cầu
A. Giới thiệu và phát triển
B. Chín muồi và suy tàn
C. Giới thiệu, phát triển, chín muồi và suy tàn
D. Phát triển, chín muồi và suy tàn
A. Nhân tố môi trường kinh tế
B. Nhân tố tác động của chu kỳ sống sản phẩm
C. Nhân tố chủ quan
D. Nhân tố khách quan
A. Nhân tố chủ quan
B. Nhân tố bên trong
C. Nhân tố khách quan
D. Nhân tố tác động chu kỳ sống sản phẩm
A. Thiết kế, phục vụ khách hàng, chất lượng giá cả
B. Giá cả, chất lượng, chu kì kinh doanh
C. Cảm giác người tiêu dùng, quy mô dân cư, sự cạnh tranh, nhân tố ngẫu nhiên
D. Luật lệ, sự cạnh tranh, chất lượng
A. Chất lượng, giá cả, chu kỳ kinh doanh
B. Cảm giác người tiêu dùng, quy mô dân cư, thực trạng nền kinh tế
C. Thiết kế, phục vụ khách hàng, chất lượng giá cả
D. Luật lệ, sự cạnh tranh, nhân tố ngẫu nhiên
A. Giai đoạn 2 – 3
B. Giai đoạn 4
C. Giai đoạn 1 - 2
D. Giai đoạn 3 – 4
A. Giai đoạn khác
B. Giai đoạn 2
C. Giai đoạn 1
D. Giai đoạn 3
A. Giai đoạn giới thiệu
B. Giai đoạn chín muồi và suy tàn
C. Giai đoạn phát triển và chín muồi
D. Giai đoạn suy tàn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK