A. Phí bảo hành vật liệu
B. Phí tổn vận chuyển đến
C. Phí tồn trữ
D. Phí tổn vận chuyển đi
A. Phí tổn vận chuyển đến của nguyên vật liệu
B. Phí vận chuyển đi của nguyên vật liệu
C. Phí hư tổn
D. Phí tồn trữ
A. 5 bước
B. 6 bước
C. 7 bước
D. 8 bước
A. 3 nội dung
B. 4 nội dung
C. 5 nội dung
D. 6 nội dung
A. Tối thiểu hóa sự không cân đối trên dây truyền
B. Cực đại sự không cân đối trên dây truyền
C. Nhằm tạo ra sự đẹp mắt
D. Thu hút tầm nhìn của khách hàng
A. Nmin (số nơi làm việc tối thiểu)
B. Thời gian chu kỳ
C. Thời gian hiện hành
D. Thời gian bi quan
A. Phí tồn vận chuyển đến (incoming transport costs)
B. Phí tồn trữ (storage costs)
C. Phí vận chuyển đi (outgoing transport cost) của vật liệu
D. Phí thuê ngoài (outsourcing costs)
A. Dùng phương tiện giao thông vận tải để vận chuyển
B. Thảo luận nhóm hay gặp gỡ
C. Để trong hộp đóng gói cẩn thận đưa đi vận chuyển
D. Để trong kho của doanh nghiệp, khi nào cần thì lấy ra dùng
A. Phải bố trí mặt bằng sao cho dòng thông tin phải lưu chuyển có hiệu quả nhất
B. Việc bố trí dòng vật liệu của văn phòng
C. Việc bố trí đồng tiền sao cho phù hợp với văn phòng doanh nghiệp
D. Việc bố trí các thiết bị văn phòng cho phù hợp với nhân viên văn phòng
A. Tương quan giữa các quan hệ
B. Cách bố trí các mối quan hệ
C. Mức độ của các mối quan hệ và nguyên nhân của chúng
D. Vị trí các mối quan hệ
A. Mọi công việc đều phải lên lịch
B. Mọi công việc đều phải đưa lên bảng thông báo của doanh nghiệp để mọi người tham khảo
C. Mọi công việc đều được thực hiện qua điện thoại và các phương tiện truyền thông từ xa
D. Mọi công việc đều thông qua giấy tờ
A. Quá trình thực hiện công việc văn phòng và mối quan hệ giữa các nhân viên với nhau
B. Do ý thích của mỗi nhân viên
C. Tùy vào các kỹ sư xây dựng sắp xếp
D. Vị trí càng cao thì vị trí càng tốt
A. Các bàn được bố trí thành hàng trong một không gian kín
B. Các bàn làm việc không nên bị ngăn cách, phải được bố trí chung
C. Ngăn cách hoàn toàn những khu vực làm việc bằng những phòng riêng
D. Phân chia khu vực làm việc bằng vách ngăn cao từ 0 9 m đến 1m4
A. Loại công nghệ liên tục, mức biến đổi sản phẩm cao
B. Loại công nghệ liên lục, mức biến đổi sản phẩm thấp
C. Loại công nghệ gián đoạn, mức biến đổi sản phẩm cao
D. Loại công nghệ gián đoạn, mức biến đổi sản phẩm thấp
A. Sự tốn kém thời gian và tiền bạc
B. Yêu cầu về kỹ năng lao động cao
C. Sự uyển chuyển linh hoạt trong việc phân công, phân bố thiết bị lao động
D. Yêu cầu về lượng tồn kho trong quá trình sản xuất cao
A. Một trong những chiến lược có tác động lâu dài trong sản xuất
B. Có tác động ngắn hạn trong sản xuất
C. Có tác động trung hạn trong sản xuất
D. Có tác động trực tiếp trong sản xuất
A. Giảm lượng hàng tồn kho sản phẩm dở dang
B. Tăng lượng tồn kho nguyên vật liệu, thành phẩm
C. Tăng diện tích nơi làm việc
D. Tăng diện tích nơi làm việc
A. Chất lượng công việc và lao động
B. Thiết kế sản phẩm
C. Quy mô doanh nghiệp
D. Tiết kiệm chi phí
A. Công nghệ có mức sản lượng cao, mức biến đổi sản phẩm thấp
B. Công nghệ có mức sản lượng thấp, mức biến đổi sản phẩm cao
C. Công nghệ có mức sản lượng cao, mức biến đổi sản phẩm thấp
D. Công nghệ có mức sản lượng thấp, có mức biến đổi sản phẩm thấp
A. Công suất và không gian, công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu, môi trường và điều kiện lao động
B. Chất lượng nhân lực, công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu, môi trường và điều kiện lao động
C. Công suất và không gian, chất lượng nhân lực, môi trường và điều kiện lao động
D. Công suất và không gian, công cụ điều khiển vận chuyển vật liệu, chất lượng nhân lực
A. Bố trí mặt bằng phải tạo được một không gian khép kín
B. Nhanh nhạy, đúng lúc, kịp thời
C. Bố trí mặt bằng có nhiều văn phòng riêng cho mỗi bộ phận
D. Tiết kiệm chi phí và nhân lực
A. Phí tổn vận chuyển vật liệu đến
B. Phí tổn tồn trữ vật liệu
C. Phí tổn vận chuyển
D. Phí tổn mua hàng
A. Phí tổn công cụ dụng cụ, nhân lực điều hành và quản lý, bảo hiểm và khấu hao
B. Phí tổn công cụ dụng cụ, nhân lực điều hành và quản lý, chi phí sửa chữa kho hàng
C. Phí tổn công cụ dụng cụ, nhân lực điều hành và quản lý, phí tổn mua hàng
D. Phí tổn công cụ dụng cụ, nhân lực điều hành và quản lý, chi phí vận hành máy sản xuất
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
A. Sản xuất và lắp ráp
B. Sản xuất và bảo trì
C. Bảo quản và lắp ráp
D. Vận chuyển và bảo trì
A. Tìm kiếm sự cân bằng tối ưu giữa chi phí quản lý vật liệu và chi phí tồn trữ vật liệu
B. Tìm kiếm sự cân bằng tối ưu giữa phí tổn cố định và phí tổn biến đổi vật liệu
C. Tìm kiếm sự cân bằng tối ưu giữa sản xuất và tồn trữ hàng
D. Tìm kiếm sự cân bằng tối ưu về nhân lực
A. Cân đối sản lượng
B. Cân đối nhu cầu
C. Cân đối nhân lực
D. Cân đối hàng tồn kho
A. Tạo ra dòng di chuyển liên tục đều đặn trên quy trình
B. Tạo ra lượng tồn kho nhiều nhất
C. Tạo ra sự thừa thãi trong sản xuất
D. Tạo ra lượng hàng hóa tốt nhất
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK