A. giải quyết trong dự án khả thi
B. giải quyết trong dự án tiền khả thi
C. xác định khu vực địa điểm, xác định địa điểm cụ thể
D. giải quyết trong dự án khả thi và giải quyết trong dự án tiền khả thi
A. các doanh nghiệp dịch vụ
B. các doanh nghiệp có sản phẩm giảm trọng hay các doanh nghiệp sản phẩm tăng trọng
C. các doanh nghiệp chế biến lương thực
D. các doanh nghiệp dịch vụ, các doanh nghiệp sản xuất các mặt hàng khó vận chuyển
A. giải quyết trong dự án khả thi
B. giải quyết trong dự án tiền khả thi
C. xác định khu vực địa điểm, xác định địa điểm cụ thể
D. giải quyết trong dự án khả thi và giải quyết trong dự án tiền khả thi
A. Các điều kiện tự nhiên
B. Các thị trường tiêu thụ
C. Các nguồn nhiên liệu
D. Các nguồn nhân công
A. các doanh nghiệp có sản phẩm giảm trọng, các doanh nghiệp chế biến lương thực
B. các doanh nghiệp có sản phẩm giảm trọng hay các doanh nghiệp sản phẩm tăng trọng
C. các doanh nghiệp sản xuất các mặt hàng khó vận chuyển
D. các doanh nghiệp dịch vụ, các doanh nghiệp sản xuất các mặt hàng khó vận chuyển
A. Lập bảng kê, xác định trọng số cho từng yếu tố, lấy tổng số điểm đạt được từng địa điểm, quyết định thang điểm, HĐQT tiến hành cho điểm, kết luận và địa điểm được chọn.
B. Lập bảng kê, xác định trọng số cho từng yếu tố, quyết định thang điểm, HĐQT tiến hành cho điểm, lấy số điểm của từng yếu tố nhân với trọng số, kết luận và địa điểm được chọn
C. Lập bảng kê, quyết định thang điểm, lấy tổng số điểm đạt được từng địa điểm, HĐQT tiến hành cho điểm, xác định trọng số cho từng yếu tố
D. HĐQT tiến hành cho điểm, lập bảng kê, xác định trọng số cho từng yếu tố, quyết định thang điểm, lấy số điểm của từng yếu tố nhân với trọng số, kết luận và địa điểm được chọn
A. Phương pháp một chiều
B. Phương pháp hai chiều
C. Phương pháp điểm hòa vốn
D. Phương pháp sử dụng bài toán vận tải
A. Địa hình, địa chất, thủy văn, khí tượng
B. Mỏ, khai thác đá, chế biến lương thực
C. Trung tâm thông tin, tin học, xí nghiệp vận tải hành khách
D. Cấu trúc hạ tầng địa phương, điện, nước, giao thông vận tải
A. Một loại quyết định có tính chiến lượt
B. Một loại định phí và biến phí
C. Hoạt động giao dịch của doanh nghiệp
D. Một loại quyết định có chiến lược nó ảnh hưởng đến định phí và biến phí của sản phẩm cũng như các hoạt động giao dịch khác của doanh nghiệp
A. Điều kiện tự nhiên
B. Điều kiện xã hội
C. Các nhân tố kinh tế
D. Các nhân tố chính trị
A. Thuê nhân công giá 2000 đồng/giờ, làm được 10 sản phẩm
B. Thuê nhân công giá 1500 đồng/giờ, làm được 6 sản phẩm
C. Thuê nhân công giá 1000 đồng/giờ, làm được 3 sản phẩm
D. Thuê nhân công giá 500 đồng/giờ, làm được 1 sản phẩm
A. Tối đa hoá thu nhập
B. Phân phối tốt nhất giữa chi phí tổn và tốc độ giao hàng
C. Giảm tối thiểu các khoản chi phí
D. Tăng năng suất hạ giá thành sản phẩm
A. Mang tính chủ quan dẫn đến kết quả là độ tin cậy của kết luận không cao
B. Không thể liệt kê hết các yếu tố ảnh hưởng cần xem xét
C. Tốn thời gian và sức lực
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Nằm tương đối trên một trục nào đó
B. Không nằm trên một trục mà phân tán ở nhiều nơi
C. Các cơ sở phân bố trong các khu vực gần nhau
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Các yếu tố điều kiện tự nhiên
B. Các điều kiện xã hội
C. Các yếu tố kinh tế
D. Các nhân tố khoa học kỹ thuật công nghệ
A. Giảm chi phí hạ giá thành sản phẩm
B. Nâng cao chất lượng sản phẩm
C. Ảnh hưởng đến khả năng phát triển của doanh nghiệp
D. Xây dựng hình ảnh thương hiệu tạo chỗ đứng cho doanh nghiệp trên thị trường
A. Gần thị trường tiêu thụ
B. Gần nguồn nguyên liệu
C. Dễ vận chuyển
D. Gần nguồn nhân công
A. Chi phí
B. Lượng tiêu thụ
C. Doanh thu
D. Định phí và biến phí
A. Xác định khu vực cụ thể
B. Xác định địa điểm cụ thể
C. Xác định địa điểm trọng điểm
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. Cấu trúc hạ tầng
B. Các hoạt động kinh tế của địa phương
C. Gần nguồn nguyên liệu
D. Trình độ văn hóa kĩ thuật
A. Phương pháp bình quân di động có trọng số
B. Phương pháp trực giác
C. Phương pháp san bằng số mũ
D. Phương pháp điểm hòa vốn
A. Quyết định thang điểm
B. Quyết định thang điểm
C. Hội đồng quản trị cho điểm
D. Lấy số điểm của từng yếu tố nhân với trọng số của nó
A. Qui mô về sản lượng sản phẩm phải phù hợp với mức độ sử dụng công cụ cao nhất
B. Nhu cầu sản phẩm luôn đủ để đảm bảo cho sự đầu tư của doanh nghiệp về những thiết bị chuyên dung
C. Nhu cầu về khách hàng tiềm năng trong tương lai của sản phẩm cao
D. Việc cung ứng vật liệu và bán thành phẩm phải đảm bảo những yêu cầu về chất lượng và tính cân đối của sản xuất
A. Công nghệ theo loạt
B. Công nghệ gián đoạn và công nghệ theo loạt
C. Công nghệ liên tục và công nghệ lặp lại
D. Công nghệ theo loạt và công nghệ liên tục
A. Sự giới hạn diện tích về các địa điểm
B. Ở các giai đoạn khác nhau trong quy trình xây dựng, sản xuất các loại vật tư nguyên liệu khác nhau đều được yêu cầu, do đó những loại hàng hóa khác nhau cần có những đề án khác nhau
C. Sự giới hạn về nguồn nhân lực của công ty cho việc bố trí mặt bằng
D. Khối lượng nhu cầu vật liệu thì rất năng động và biến đổi
A. Là một phương thức bố trí mặt bằng trong mối tương quan với công nghệ, thiết bị, lao động để sản xuất từng sản phẩm riêng biệt hoặc một nhóm sản phẩm tương tự
B. Là tìm cách tối đa hóa lợi nhuận ròng trên mỗi sản phẩm
C. Có thể được sử dụng đồng thời để sản xuất nhiều loại sản phẩm hay dịch vụ khác nhau
D. Là tìm kiếm một sự cân bằng tối ưu giữa chi phí quản lý vật tư nguyên liệu và chi phí quản lý sản phẩm
A. Là một phương thức bố trí mặt bằng trong mối tương quan với công nghệ, thiết bị, lao động để sản xuất từng sản phẩm riêng biệt hoặc một nhóm sản phẩm tương tự
B. Là tìm cách tối đa hóa lợi nhuận ròng trên mỗi sản phẩm
C. Có thể được sử dụng đồng thời để sản xuất nhiều loại sản phẩm hay dịch vụ khác nhau
D. Là tìm kiếm một sự cân bằng tối ưu giữa chi phí quản lý vật tư nguyên liệu và chi phí quản lý sản phẩm
A. Công nghệ và thiết bị, dụng cụ
B. Chất lượng công việc và lao động
C. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ
D. Những cưỡng chế về nhà xưởng, địa điểm phân bố của doanh nghiệp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK