A. 410 triệu đồng
B. 300 triệu đồng
C. 82 triệu đồng
D. 120 triệu đồng
A. 450 xe
B. 500 xe
C. 550 xe
D. 600 xe
A. Hệ số thanh toán nợ tổng quát
B. Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn
C. Hệ số thanh toán nợ dài hạn
D. Hệ số thanh toán lãi vay
A. BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát tài sản hiện có và nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm
B. BCTC tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh
C. Cả a và b
D. Không câu nào đúng
A. Phân tích tín dụng
B. Phân tích khách hàng
C. Kinh doanh
D. Quản trị tín dụng
A. 5
B. 7
C. 4,7
D. 14
A. Qhv 1000, Qmax 800
B. Qhv 1000, Qmax 2000
C. Qhv 1000, Qmax 4000
D. Qhv 1000, Qmax 5000
A. Doanh thu bán hàng bằng chi phí bỏ ra
B. Doanh thu bán hàng > chi phí bỏ ra
C. Doanh thu bán hàng
D. Lựa chọn khác
A. Tổng tài sản với tổng nợ.
B. Tổng tài sản lưu động với tổng nợ ngắn hạn
C. Tổng tài sản với tổng nợ dài hạn
D. Không câu nào đúng
A. 3000
B. 4000
C. 5000
D. 6000
A. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm
B. Tổng chi phí cố định
C. Giá bán đơn vị sản phẩm
D. Không câu nào đúng
A. Khả năng thay đổi của cầu
B. Khả năng biến thiên của giá
C. Khả năng biến thiên của giá các yếu tố đầu vào
D. Tất cả các yếu tố trên
A. 0,97
B. 0,94
C. 0,96
D. 0,95
A. 460
B. 640
C. 1000
D. 200
A. Ngân sách tiền mặt
B. Chỉ số thanh toán nhanh
C. Chỉ số thanh toán hiện hành
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. 467 sản phẩm
B. 634 sản phẩm
C. 1.900 sản phẩm
D. Không câu nào đúng
A. Các khoản vay
B. Các khoản phải thanh toán cho cán bộ CNV, phải chi ngân sách
C. Phải trả nhà cung cấp và các khoản phải nộp khác
D. Tất cả đều đúng
A. 3,3
B. 7,5
C. 5,0
D. 2,5
A. Thu nhập ròng
B. Chi phí hoạt động biến đổi
C. EBIT
D. Chi phí hoạt động cố định
A. Thanh toán nhanh
B. Sinh lợi
C. Thanh toán hiện hành
D. Hoạt động
A. Báo cáo tài chính mà khách hàng cung cấp
B. Lịch sử tình hình thanh toán các công ty khác cung cấp
C. Lịch sử tình hình thanh toán các ngân hàng cấp
D. Tất cả các nguồn thông tin trên
A. Khả năng thanh toán lãi vay
B. Kỳ thu tiền bình quân
C. Tỷ số thanh toán nhanh
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Qhv = 0,5.Qmax
B. Công suất hoà vốn 50%
C. Cả A và B
D. Qhv = 6Qmax
A. Báo cáo thu nhập theo quy mô chung
B. Bảng cân đối kế toán theo quy mô chung
C. Báo cáo dòng tiền
D. Ngân sách vốn
A. 5
B. 7
C. 4,7
D. 14
A. Sử dụng tiền mặt để thanh toán toàn bộ các khoản nợ ngắn hạn
B. Thu một số các khoản phải thu hiện tại
C. Sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản nợ dài hạn nào đó
D. Mua thêm dự trữ (tồn kho) trả chậm (các khoản phải trả)
A. Tổng chi phí cố định
B. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm
C. Giá bán đơn vị sản phẩm
D. Cả A và B
A. Chỉ số trung bình của nghành
B. Mục tiêu quản lý của doanh nghiệp
C. Chỉ số của công ty cạnh tranh
D. Tất cả các câu trên đều đúng
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
C. Báo cáo dòng tiền
D. Báo cáo thu nhập
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK