Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 14 (Có đáp án)

Trắc nghiệm Quản trị Tài chính đề số 14 (Có đáp án)

Câu hỏi 3 :

Chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán nợ trong khoảng thời gian ngắn là:

A. Hệ số thanh toán nợ tổng quát

B. Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn

C. Hệ số thanh toán nợ dài hạn

D. Hệ số thanh toán lãi vay

Câu hỏi 4 :

Bảng cân đối kế toán là:

A. BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát tài sản hiện có và nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm

B. BCTC tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh

C. Cả a và b

D. Không câu nào đúng

Câu hỏi 5 :

Xác định khả năng một khách hàng không trả được nợ là một phần trong quá trình ________

A. Phân tích tín dụng

B. Phân tích khách hàng

C. Kinh doanh

D. Quản trị tín dụng

Câu hỏi 7 :

Với Thv = 6 tháng xác định Qhv, Qmax:

A. Qhv 1000, Qmax 800

B. Qhv 1000, Qmax 2000

C. Qhv 1000, Qmax 4000

D. Qhv 1000, Qmax 5000

Câu hỏi 8 :

Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó:

A. Doanh thu bán hàng bằng chi phí bỏ ra

B. Doanh thu bán hàng > chi phí bỏ ra

C. Doanh thu bán hàng

D. Lựa chọn khác

Câu hỏi 9 :

Hệ số thanh toán tổng quát là mối quan hệ giữa:

A. Tổng tài sản với tổng nợ.

B. Tổng tài sản lưu động với tổng nợ ngắn hạn

C. Tổng tài sản với tổng nợ dài hạn

D. Không câu nào đúng

Câu hỏi 11 :

Nếu _______ tăng thì điểm hòa vốn giảm.

A. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm

B. Tổng chi phí cố định

C. Giá bán đơn vị sản phẩm

D. Không câu nào đúng

Câu hỏi 12 :

Rủi ro trong kinh doanh phụ thuộc vào:

A. Khả năng thay đổi của cầu

B. Khả năng biến thiên của giá

C. Khả năng biến thiên của giá các yếu tố đầu vào

D. Tất cả các yếu tố trên

Câu hỏi 15 :

________ đánh giá tốt nhất về tính thanh khoản của công ty.

A. Ngân sách tiền mặt

B. Chỉ số thanh toán nhanh

C. Chỉ số thanh toán hiện hành

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi 17 :

Các khoản nợ phải trả bao gồm:

A. Các khoản vay

B. Các khoản phải thanh toán cho cán bộ CNV, phải chi ngân sách

C. Phải trả nhà cung cấp và các khoản phải nộp khác

D. Tất cả đều đúng

Câu hỏi 19 :

Tại điểm hòa vốn kinh doanh __________ bằng không.

A. Thu nhập ròng

B. Chi phí hoạt động biến đổi

C. EBIT

D. Chi phí hoạt động cố định

Câu hỏi 20 :

Chỉ số _______ đo lường tốc độ nhanh nhất có thể chuyển tài sản sang tiền mặt:

A. Thanh toán nhanh

B. Sinh lợi

C. Thanh toán hiện hành

D. Hoạt động

Câu hỏi 21 :

Khi phân tích tín dụng các công ty thường xuyên sử dụng thông tin sau đây ngoại trừ:

A. Báo cáo tài chính mà khách hàng cung cấp

B. Lịch sử tình hình thanh toán các công ty khác cung cấp

C. Lịch sử tình hình thanh toán các ngân hàng cấp

D. Tất cả các nguồn thông tin trên

Câu hỏi 22 :

Câu nào sau đây là một ví dụ của tỷ số thanh toán:

A. Khả năng thanh toán lãi vay

B. Kỳ thu tiền bình quân

C. Tỷ số thanh toán nhanh

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi 23 :

Nếu thv = 6 tháng thì:

A. Qhv = 0,5.Qmax

B. Công suất hoà vốn 50%

C. Cả A và B

D. Qhv = 6Qmax

Câu hỏi 24 :

_______ cho thấy tài sản và nguồn vốn của công ty như là phần trăm của tổng tài sản

A. Báo cáo thu nhập theo quy mô chung

B. Bảng cân đối kế toán theo quy mô chung

C. Báo cáo dòng tiền

D. Ngân sách vốn

Câu hỏi 26 :

Công ty Minh Ngọc có hệ số thanh toán nợ ngắn hạn là 0,5. Hành động nào sau đây của công ty sẽ làm tăng hệ số này:

A. Sử dụng tiền mặt để thanh toán toàn bộ các khoản nợ ngắn hạn

B. Thu một số các khoản phải thu hiện tại

C. Sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản nợ dài hạn nào đó

D. Mua thêm dự trữ (tồn kho) trả chậm (các khoản phải trả)

Câu hỏi 27 :

Nếu _______ tăng thì điểm hòa vốn tăng.

A. Tổng chi phí cố định

B. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm

C. Giá bán đơn vị sản phẩm

D. Cả A và B

Câu hỏi 28 :

Chỉ số tài chính chỉ có ý nghĩa khi được so sánh với một vài tiêu chuẩn đó là:

A. Chỉ số trung bình của nghành

B. Mục tiêu quản lý của doanh nghiệp

C. Chỉ số của công ty cạnh tranh

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu hỏi 29 :

__________ cung cấp tóm tắt vị thế tài chính của công ty tại một thời điểm nhất định.

A. Bảng cân đối kế toán

B. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính

C. Báo cáo dòng tiền

D. Báo cáo thu nhập

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK