A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Ag.
A. Fe và dung dịch AgNO3.
B. Cu và dung dịch FeCl3.
C. Dung dịch Fe(NO3)3 và AgNO3.
D. Fe và dung dịch CuCl2.
A. Al.
B. Cr.
C. Fe.
D. Cu.
A. Liên kết trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là liên kết kim loại.
B. Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học.
C. Kim loại có các tính chât vật lý chung là: tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.
D. Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
A. Cu
B. Al
C. Au
D. Fe.
A. có tính khử khác nhau
B. có bán kính nguyên tử khác nhau
C. có năng lượng ion hóa khác nhau
D. có kiểu mạng tinh thể khác nhau
A. Na, Fe, Sn, Pb
B. Ni, Zn, Fe, Cu
C. Cu, Fe, Pb, Mg
D. Al, Fe, Cu, Ni
A. Cs.
B. Rb.
C. Na.
D. K.
A. Mg, Al, Ag
B. Fe, Mg, Zn
C. Ba, Zn, Hg
D. Na, Hg, Ni
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Fe, Cu, Ag.
B. Al, Fe, Ag.
C. Al, Cu, Cr .
D. Al, Fe, Cr.
A. Mg, Al, K
B. Ag, Mg, Al, Zn
C. K, Na, Cu
D. Ag, Al, Li, Fe, Zn
A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns1
B. Kim loại kiềm oxi hoá H2O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H2
C. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
D. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy
A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim
B. Tính dẻo, có ánh kim, tính cứng
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và có ánh kim
D. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao
A. Cu.
B. Fe.
C. Al.
D. Ag.
A. Fe, Cu, Al, Ag
B. Cu, Fe, Al, Ag
C. Ag, Cu, Al, Fe
D. Fe, Al, Cu, Ag
A. Hg
B. Pb
C. Li
D. Cs
A. Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1.
B. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
C. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm IIA đều dễ tan trong nước.
D. Tất cả các kim loại nhóm IIA đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
A. Al, Na có thể tan trong dung dịch kiềm mạnh dư
B. Nguyên tắc làm mềm tính cứng của nước là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+
C. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành kim loại
D. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là tính khử
A. Zn
B. Fe
C. Cr
D. Al
A. Na
B. K
C. Ca
D. Mg
A. Al3+
B. Ag+
C. Cu2+
D. Fe2+
A. Cu(NO3)2 và AgNO3
B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
C. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2
D. AgNO3 và Fe(NO3)3
A. Mg
B. Al
C. Cu
D. K
A. Al
B. Cu
C. Na
D. Mg
A. Ca, Mg, K.
B. Na, K, Ba.
C. Na, K, Be.
D. Cs, Mg, K.
A. oxi hóa các kim loại.
B. oxi hóa các ion kim loại.
C. khử các ion kim loại.
D. khử các kim loại.
A. Al,Mg,Fe
B. Fe,Mg,Al
C. Fe,Al,Mg.
D. Mg,Fe,Al.
A. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.
B. Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (1:1) hòa tan trong dung dịch HCl dư.
C. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại, luôn có dòng điện xuất hiện.
D. Trong 4 kim loại : Fe, Ag, Au, Al . Độ dẫn điện của Al là kém nhất.
A. Zn2+, Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+.
B. Ag+, Fe3+, H+, Cu2+, Fe2+, Zn2+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, Zn2+.
D. Fe3+, Ag+, Fe2+, H+, Cu2+, Zn2+.
A. Al, Fe, Cu, Ag, Au
B. Ag, Cu, Au, Al, Fe
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al
D. Ag, Cu, Fe, Al, Au
A. Fe, Pb, Zn, Hg
B. K, Na, Mg, Ag
C. K, Na, Ba, Ca
D. Li, Ca, Ba, Cu
A. Zn2+,Cu2+,Ag+
B. Fe3+,Cu2+,Ag+
C. Cr2+,Cu2+,Ag+
D. Cr2+,Au3+,Fe3
A. Ánh kim.
B. Tính dẫn nhiệt.
C. Tính dẫn điện
D. Khối lượng riêng
A. Zn
B. Fe
C. Cr
D. Al
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe
B. Ag, Cu, Fe, Al, Au
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al
D. Al, Fe, Cu, Ag, Au
A. Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn
B. Kim loại nặng, khó nóng chảy
C. Dẫn điện và dẫn nhiệt
D. Có tính nhiễm từ
A. W và K.
B. Fe và Li.
C. Cr và K.
D. W và Hg.
A. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hóa
B. Sắt đóng vai trò là catot
C. Kẽm đóng vai trò anot và bị khử
D. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hóa
A. Al,Mg,Fe
B. Fe,Mg,Al
C. Fe,Al,Mg.
D. Mg,Fe,Al.
A. Nguyên tắc điều chế kim loại
B. Sự oxi hóa của ion kim loại
C. Sự khử của kim loại
D. Tính chất hóa học chung của kim loại
A. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng
B. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối
C. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2
D. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs
A. HCOOCH3
B. HCOOC6H5
C. CH3COOCH3
D. CH3COOC2H5
A. Li
B. Mg
C. K
D. Cr
A. Na, Fe, K
B. Na, Cr, K.
C. Na, Ba, K
D. Be, Na, Ca
A. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+,H+,Cu2+,Ag+
B. Fe2+ oxi hoá được Cu
C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch
D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Na
A. 2, 5
B. 3, 5
C. 1, 4
D. 1, 2
A. Ánh kim.
B. Tính dẻo.
C. Tính cứng.
D. Tính dẫn điện và nhiệt.
A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn.
B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện ly.
C. Các điện cực phải khác nhau .
D. Cả ba điều kiện trên
A. Phương pháp nhiệt luyện.
B. Phương pháp thuỷ luyện.
C. Phương pháp điện luyện.
D. Phương pháp phong luyện.
A. tính bazơ.
B. tính axit.
C. tính oxi hóa.
D. tính khử.
A. 4s24p5.
B. 3s23p3.
C. 2s22p6.
D. 3s1.
A. Ag và W
B. Ag và Cr
C. Al và Cu
D. Cu và Cr
A. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi chung là
B. sự ăn mòn kim loại.
C. sự ăn mòn hóa học.
D. sự khử kim loại.
A. Ag, Fe3+.
B. Zn, Ag+.
C. Ag, Cu2+.
D. Zn, Cu2+.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
A. tính khử
B. tính dễ nhận electron
C. tính dễ bị khử
D. tính dễ tạo liên kết kim loại
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe
B. Ag, Cu, Fe, Al, Au
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al
D. Al, Fe, Cu, Ag, Au
A. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe.
B. Kim loại Cu khử được ion Fe2+.
C. Ion Fe2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Cu2+.
D. Ion Cu2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe2+
A. Tính ánh kim.
B Tính cứng.
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt.
D Tính dẻo.
A. Mg
B. Na
C. Al
D. Cu
A. Tính cứng.
B. Tính dẫn điện.
C. Ánh kim.
D. Tính dẻo.
A. Ca, Mg, K.
B. Na, K, Ba.
C. Na, K, Be.
D. Cs, Mg, K.
A. Fe < Al < Ag < Cu < Au.
B. Fe < Al < Au < Cu < Ag.
C. Cu < Fe < Al < Au < Ag.
D. Cu < Fe < Al < Ag < Au.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. → → →→
B. → →→→
C. → → → →
D. →→ → →
A. tính oxi hóa.
B. tính axit.
C. tính khử.
D. tính bazo.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. Cu, Fe, Al, Ag.
B. Ag, Cu, Fe, Al.
C. Fe, Al, Cu, Ag.
D. Fe, Al, Ag, Cu.
A. Na, Mg, Fe.
B. Ni, Fe, Pb.
C. Zn, Al, Cu.
D. K, Mg, Cu.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. đồng.
B. sắt tây.
C. bạc.
D. sắt.
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
A. Ba.
B. Zn.
C. Be.
D. Fe.
A. Ba.
B. Be.
C. Na.
D. K.
A. Xesi.
B. Natri.
C. Liti.
D. Kali.
A. W, Hg.
B. Au, W.
C. Fe, Hg.
D. Cu, Hg.
A. Tính cứng: Fe < Al < Cr.
B. Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.
C. khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al.
D. Tỉ khối: Li < Fe < Os.
A. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
C. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.
A. không so sánh được.
B. dây thứ hai dẫn điện tốt hơn.
C. dây thứ nhất dẫn điện tốt hơn.
D. bằng nhau.
A. Pb, Sn, Ni, Zn.
B. Ni, Sn, Zn, Pb.
C. Ni, Zn, Pb, Sn.
D. Pb, Ni, Sn, Zn.
A. K+.
B. Na+.
C. Rb+.
D. Li+.
A. Hg.
B. W.
C. Os.
D. Cr.
A. Ag.
B. Cu.
C. Na.
D. Fe.
A. Cs.
B. Os.
C. Ca.
D. Li.
A. K.
B. Al.
C. Na.
D. Ca.
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Al
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe.
B. Ag, Au, Cu, Al, Fe.
C. Ag, Cu, Al, Au, Fe.
D. Ag, Cu, Au, Fe, Al.
A. (1), (3) và (4).
B. (2), (3) và (4).
C. (1), (2) và (3).
D. (1), (2) và (4).
A. Fe, Al, Cu.
B. Fe, Al, Ag.
C. Fe, Zn, Cr.
D. Fe, Al, Cr.
A. Al.
B. Au.
C. Ag.
D. Cu.
A. Na.
B. Fe.
C. Al.
D. W
A. Hg.
B. Al.
C. Cs.
D. Li.
A. Ánh kim
B. Tính dẻo
C. Tính cứng
D. Tính dẫn điện
A. Al
B. Mg
C. Ag
D. Fe
A. Na, Fe, K
B. Na, Cr, K
C. Be, Na, Ca
D. Na, Ba, K
A. Cu, Fe, Zn
B. Ni, Fe, Mg
C. Na, Mg, Cu
D. Na, Al, Zn
A. Li.
B. Cu.
C. Ag.
D. Mg.
A. Fe(OH)2 và Al(OH)3.
B. Fe(OH)3
C. Fe(OH)3 và Al(OH)3.
D. Fe(OH)2.
A. Al.
B. Fe.
C. Au.
D. Cu.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. W.
B. Fe.
C. Al.
D. Cr.
A. Mg.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe.
A. Na.
B. Ag.
C. Hg.
D. Mg.
A. các electron lớp ngoài cùng.
B. các electron hóa trị.
C. các electron tự do.
D. cấu trúc tinh thể.
A. Tính cứng.
B. Tính dẫn điện.
C. Ánh kim.
D. Tính dẻo.
A. Cr.
B. Cu.
C. Fe.
D. Al.
A. Dẫn nhiệt.
B. Cứng.
C. Dẫn điện.
D. Ánh kim.
A. tính axit.
B. tính oxi hóa.
C. tính khử.
D. tính bazo.
A. Fe.
B. Ag.
C. Na.
D. Cu.
A. 3s1.
B. 2s22p6.
C. 3s23p3.
D. 4s24p5.
A. Fe, Al và Cu.
B. Mg, Fe và Ag.
C. Na, Al và Ag.
D. Mg, Al và Au.
A. 8.
B. 9.
C. 6.
D. 7.
A. [Ne]3s23p5.
B. [Ne]3s23p4.
C. 1s1.
D. [Ne]3s23p1.
A. Ag.
B. Au.
C. Al.
D. Cu
A. Fe2+.
B. Sn2+.
C. Cu2+.
D. Ni2+.
A. K.
B. Ag.
C. Fe.
D. Cu.
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Zn2+.
D. Ca2+.
A. Fe.
B. Cu.
C. Au.
D. Al.
A. Cu.
B. Ag.
C. Mg.
D. Fe.
A. Ca2+, Al3+, Fe2+,Cu2+, Ag+.
B. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.
C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
D. Ag+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
A. Li+, Br–, Ne.
B. Na+, Cl–, Ar.
C. Na+, F–, Ne.
D. K+, Cl–, Ar.
A. Au.
B. Hg.
C. Cu.
D. W.
A. Ga (Z = 31): 1s22s22p63s23p63d104s24p1.
B. B (Z = 5): 1s22s22p.
C. Li (Z = 3): 1s22s1.
D. Al (Z=13): 1s22s22p63s23p1.
A. Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+.
B. X khử được ion Y2+.
C. Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+.
D. X có tính khử mạnh hơn Y.
A. chu kì 3, nhóm VIB.
B. chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. chu kì 4, nhóm VIIIA.
D. chu kì 4, nhóm IIA.
A. 1s32s22p63s1
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p63s2
D. 1s22s32p63s2
A. Na, Fe, K.
B. Na, Cr, K.
C. Be, Na, Ca.
D. Na, Ba, K.
A. Ag.
B. Cr.
C. Cu.
D. Al.
A. Điện phân CaCl2 nóng chảy
B. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH
C. Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI
A. Mg, K, Fe, Cu
B. Cu, Fe, K, Mg
C. K, Mg, Fe, Cu
D. Cu, Fe, Mg, K
A. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
B. Để thanh thép đã sơn kín trong không khí khô.
C. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
D. Cho lá sắt nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
A. Fe3+.
B. Zn2+.
C. Cu2+.
D. Fe2+.
A. Os.
B. Ag.
C. Ba.
D. PB.
A. cho oxit kim loại phản ứng với CO (t0)
B. điện phân các hợp chất của kim loại.
C. khử ion kim loại thành nguyên tử.
D. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
A. axit
B. oxi hóa
C. khử
D. bazơ
A. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều khử được nước ở nhiệt độ thường.
B. Nhôm và sắt đều là kim loại nhẹ, có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất.
C. Ở điều kiện thường, nhôm và đông đều là kim loại có tính dẻo cao.
D. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn mangan.
A. (a), (c), (d).
B. (b), (c), (d).
C. (a), (c).
D. (a), (b), (c).
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. Ag.
B. Au.
C. Al.
D. Cu.
A. Tính dẫn điện.
B. Ánh kim.
C. Khối lượng riêng.
D. Tính dẫn nhiệt.
A. phản ứng thủy phân.
B. phản ứng trao đổi.
C. phản ứng oxi hoá - khử.
D. phản ứng phân hủy.
A. Al.
B. Mg.
C. Ca.
D. Fe.
A. Ag.
B. Au.
C. Al.
D. Cu.
A. Ba, Au.
B. Al, Cr.
C. Mg, Cu.
D. Cu, Ag.
A. Cu.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. Al
B. Na.
C. Mg.
D. Fe.
A. Cr
B. Zn
C. Mg
D. Cu
A. (1), (2), (3), (6)
B. (1), (3), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
A. Fe và Cr.
B. Fe và Cu.
C. Sn và Cr.
D. Pb và Cu.
A. HNO3
B. giấm ăn
C. etanol
D. nước vôi trong
A. Fe
B. Al
C. Mg
D. Ba
A. Tính bazơ
B. Tính oxi hóa
C. Tính khử
D. Tính axit
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Rót từ từ và khuấy nhẹ.
B. Rót từ từ và khuấy nhẹ
C. Rót và không khuấy.
D. Rót mạnh và khuấy
A. Zn, Mg, Ag.
B. Mg, Ag, Cu.
C. Zn, Mg, Cu.
D. Zn, Ag, Cu.
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (3), (5).
A. Cu + dung dịch FeCl3 .
B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3.
D. Ag + dung dịch FeCl2.
A. Nước.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch NaOH.
A. Các nguyên tố nhóm IA đều là các kim loại kiềm.
B. Các kim loại nhóm IIA đều là phản ứng được với nước.
C. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
D. Khi kim loại bị biến dạng là do các lớp electron mất đi.
A. Sắt.
B. Kẽm.
C. Canxi.
D. Photpho.
A. ánh kim.
B. tính dẻo.
C. tính cứng.
D. tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
A. Zn, Cu, K.
B. Cu, K, Zn.
C. K, Cu, Zn.
D. K, Zn, Cu.
A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
A. NaCl.
B. Ca(OH)2.
C. HCl.
D. KOH.
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
A. Al.
B. Mg.
C. Ca.
D. Na.
A. Cho miếng Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội rồi nhấc ra nhúng vào dung dịch HCl.
B. Cho bột Cr vào dung dịch NaOH loãng.
C. Cho Si vào dung dịch NaOH loãng.
D. Đổ dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4.
A. Đốt một lượng nhỏ tinh thể muối NaNO3 trên đèn khí không màu thấy ngọn lửa có màu tím.
B. Các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt chúng bằng dao.
C. Kim loại Ca dùng làm chất khử để tách oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép.
D. Độ dẫn điện của kim loại Al lớn hơn độ dẫn điện của kim loại Fe.
A. Cu.
B. Al.
C. Fe.
D. Ag.
A. CaCO3
B. Cu + HCl (đặc)
C. Fe + HCl
D. Cu + H2SO4 (đặc)
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
A. Na và Mg.
B. Fe và Al.
C. Na và Zn.
D. Fe và Mg.
A. H+ < Fe3+< Cu2+ < Ag+.
B. Ag+ < Cu2+ < Fe3+< H+ .
C. H+ < Cu2+ < Fe3+< Ag+.
D. Ag+< Fe3+< Cu2+ < H+.
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2.
B. Al4C3 +12 HCl 4AlCl3 + 3CH4 .
C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O.
D. NH4Cl + NaOH NH3 + H2O + NaCl.
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. 5.
B. 4
C. 2
D. 3
A. Cho kim loại Na vào dung dịch BaCl2.
B. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
D. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7.
A. Mg, K, Fe, Cu.
B. Cu, Fe, K, Mg.
C. K, Mg, Fe, Cu.
D. Cu, Fe, Mg, K.
A. 3 kim loại đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn.
B. 3 kim loại đều bền vì có lớp oxit bảo vệ bề mặt.
C. 3 kim loại đều phản ứng với axit HCl loãng với tỷ lệ bằng nhau.
D. Tính khử giảm dần theo thứ tự Mg, Cr, Al.
A. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực dương và bị ăn mòn.
B. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực âm và bị ăn mòn.
C. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực dương và bị ăn mòn.
D. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực âm và bị ăn mòn .
A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.
B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
A. Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O.
B. Fe2O3 + 6HNO3 2Fe(NO3)3 + 3H2O.
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2.
D. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O.
A. bạc.
B. sắt.
C. sắt tây.
D. đồng.
A. NaNO3.
B. BaCl2.
C. KOH.
D. NH3.
A. Đồng
B. Vàng
C. Bạc
D. Nhôm
A. Fe3O4
B. Cr2O3
C. MgO
D. Al2O3
A. MgCO3 MgO + CO2
B. CO2 + C 2CO
C. 2CO + O2 2CO2
D. Na2CO3 Na2O + CO2
A. 5
B. 7
C. 8
D. 6
A. Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nhẹ.
B. Sục khí HCl (dư) vào dung dịch Na2CO3.
C. Cho CaC2 vào H2O.
D. Cho CuO vào dung dịch H2SO4 loãng
A. Ca2+.
B. Ag+.
C. Cu2+.
D. Zn2+.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Na
B. Fe
C. Ba
D. Zn
A. các electron lớp ngoài cùng.
B. các electron hóa trị.
C. các electron tự do.
D. cấu trúc tinh thể.
A. (b)
B. (c)
C. (d)
D. (a)
A. 8
B. 9
C. 6
D. 7
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4
D. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl
A. Zn(OH)2, CaCO3, CuS, Al, Fe2O3
B. Fe3O4, BaCl2, NaCl, Al, Cu(OH)2
C. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe, CuO, NH3
D. CaCO3, Cu, Al(OH)3, MgO, Zn
A. HCl + KOH
B. CaCO3 + H2SO4 (loãng)
C. KCl + NaOH
D. FeCl2 + NaOH
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. Hg, Ca, Fe
B. Au, Pt, Al
C. Na, Zn, Mg
D. Cu, Zn, K
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. 2NaNO3 2NaNO2 + O2
B. 2Cu(NO3)2 2CuO + 2NO2 + O2
C. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2
D. 2Fe(NO3)2 2FeO + 2NO2 + O2
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. KNO3
B. NH4Cl
C. KCl
D. K2CO3
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4
B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội
C. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
D. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
A. 2.
B. 1.
C. 4
D. 3
A. Fe, Ni, Sn.
B. An, Cu, Mg.
C. Hg, Na, Ca.
D. Al, Fe, CuO.
A. 3.
B. 2
C. 1
D. 4
A. Cu, Fe, Al.
B. Al, Pb, Ag.
C. Fe, Mg, Cu.
D. Fe, Al, Mg.
A. trung tính.
B. bazơ.
C. axit.
D. không xác định được.
A. Au.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
A. NaHCO3
B. Fe2(SO4)3
C. NaH2PO4
D. KHSO4
A. Al.
B. Ag.
C. Au.
D. Cu.
A. Sn2+.
B. Ni2+.
C. Cu2+.
D. Fe2+.
A.H2SO4.
B. Al2(SO4)3.
C. Ca(OH)2.
D. NH4NO3.
A. 4.
B.6
C. 5
D. 3.
A. 4 cặp.
B. 3 cặp.
C. 5 cặp.
D. 2 cặp.
A. K, Ag, Fe.
B. Ag, K, Fe.
C. Fe, Ag, K.
D. K, Fe, Ag.
A. Ca, Na, Li, Al.
B. Na, Li, Al, Ca.
C. Na, Ca, Li, Al.
D. Li, Na, Al, Ca.
A. ion dương kim loại.
B. khối lượng riêng.
C. bán kính nguyên tử.
D. electron tự do.
A. Al3+, Cu2+, Fe2+.
B. Cu2+, Fe2+, Al3+.
C. Cu2+, A13+, Fe2+.
D. Fe2+, Cu2 , Al3+.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Al.
B. Mg.
C. Ag.
D. Fe.
A. 5.
B. 2
C. 4.
D. 3.
A. (1), (2), (3), (6).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (1), (2), (3), (5), (6).
A. (2) và (3).
B. (2), (3) và (4).
C. (1), (2) và (3).
D. (3) và (4).
A. Đồng.
B. vàng.
C. Nhôm.
D. Bạc.
A. Zn, Mg, Cu.
B. Mg, Cu, Zn.
C. Cu, Zn, Mg.
D. Cu, Mg, Zn.
A. (2) và (3).
B. (3) và (4).
C. (1) và (2)
D. (1) và (4).
A. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HCl.
B. Đốt bột sắt trong khí clo.
C. Cho bột đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Để đoạn dây thép trong không khí ẩm.
A. NH4Cl NH3 + HCl.
B. NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O.
C. 2AgNO3 Ag + 2NO2 + O2.
D. NH4NO3 NH3 + HNO3.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.
C. H2 + CuO → Cu + H2O.
D. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.
A. Hg.
B. Au.
C. W.
D. Pb.
A. Hg.
B. Cu.
C. Ag.
D. Al.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Cu.
B. Ag.
C. Pb.
D. Zn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK