A. Na2SO4, HNO3.
B. HNO3, KNO3
C. HCl, NaOH
D. NaCl, NaOH
A. Mg
B. Al
C. Zn
D. Fe
A. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH
B. Cho Ba dư vào dung dịch NH4HCO3
C. Cho dung dịch NaHCO3 dư vào dung dịch Ca(OH)2
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2
A. BaCO3, Na2CO3
B. BaO, Na2O
C. BaO, Na2CO3
D. BaCO3, Na2O
A. có nhiệt độ nóng chảy thấp
B. có số oxi hóa là +1 trong các hợp chất
C. có độ cứng cao
D. có tính khử mạnh
A. điện phân nóng chảy AlCl3
B. dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao
C. dùng Mg khử Al3+ trong dung dịch
D. điện phân nóng chảy Al2O3
A. Na > Mg > Al.
B. Al > Mg > Na
C. Mg > Al > Na
D. Mg > Na > Al
A. Đá rubi
B. Đá saphia
C. Quặng boxit
D. Quặng đôlômit
A. Na
B. Al
C. Cu
D. Fe
A. Fe và Cu
B. Fe và Zn
C. Fe và Pb
D. Fe và Ag
A. Dùng Mg đẩy Al khỏi dung dịch AlCl3
B. Điện phân nóng chảy AlCl3
C. Điện phân dung dịch AlCl3
D. Điện phân nóng chảy Al2O3
A. AgCl
B. Cr, Ag
C. Ag
D. Ag và AgCl
A. Al2O3 và NaOH
B. Al2O3 và HCl
C. Al và Fe2O3
D. Al và HCl
A. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch HCl
B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính
C. Kim loại Cr tan trong dung dịch HCl đun nóng
D. CrCl3 có tính oxi hoá trong môi trường axit.
A. Cu và MgO
B. CuO và Mg
C. Cu và Mg
D. Cu, Zn và MgO
A. AgNO3
B. Ag
C. NaOH
D. dung dịch NH3
A. 4
B. Ag
C. Zn
D. Fe
A. Trong quặng boxit, ngoài Al2O3 còn có tạp chất là SiO2 và Fe2O3
B. Cả 2 điện cực của thùng điện phân Al2O3 đều làm bằng than chì
C. Trong quá trình điện phân, cực âm sẽ bị mòn dần và được hạ thấp dần xuống
D. Sử dụng khoáng chất criolit sẽ giúp tiết kiệm năng lượng cho quá trình sản xuất
A. Al, Mg, Na
B. Na, Ba, Mg
C. Al, Ba, Na
D. Al, Mg, Fe
A. 24
B. 25
C. 28
D. 26
A. Xuất hiện kết tủa trắng
B. Sủi bọt khí
C. Không hiện tượng
D. Xuất hiện kết tủa trắng và sủi bọt khí
A. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol
B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom
C. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội
D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước
A. Màu dung dịch K2Cr2O7bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào
B. Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính
C. Khi phản ứng với Cl2trong dung dịch KOH ion CrO2− đóng vai trò là chất khử
D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3ở điều kiên thường
A. Al,Cu,Mg,Fe
B. Al,Cu,MgO,Fe
C. Al2O3,Cu,MgO,Fe
D. Al2O3,Cu,MgO,FeO
A. dầu hoả
B. nước vôi trong
C. giấm ăn
D. ancol etylic
A. Cu, Al2O3, MgO
B. Cu, Mg
C. Cu, Mg, Al2O3
D. Cu, MgO
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. Fe.
B. Ag
C. Na
D. Cu
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. Fe, Al và Cu
B. Mg, Fe và Ag
C. Na, Al và Ag
D. Mg, Alvà Au
A. CH2=CHCOOH
B. CH3COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH3CH2OH
A. có kết tủa
B. có khí thoát ra
C. có kết tủa rồi tan
D. không hiện tượng
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
C. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3
A. MgCl2
B. Ca(OH)2
C. Ca(HCO3)2
D. NaOH
A. H+ + OH– → H2O
B. Ba2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl– → BaCl2 + 2H2O
C. Ba2+ + 2Cl– → BaCl2
D. Cl– + H+ → HCl
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Ca
B. Be
C. Zn
D. Mg
A. Na, Fe, K
B. Na, Cr, K
C. Be, Na, Ca
D. Na, Ba, K
A.Al, Na, Cu, Fe
B. Na, Fe, Cu, Al
C. Na, Al, Fe, Cu
D. Cu, Na, Al, Fe.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Ba(OH)2
B. NaOH
C. KNO3
D. NH3
A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3
B. Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4
C. Cho Cu vào dung dịch AgNO3
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2
B. H2SO4 + BaCO3 → BaSO4 + CO2 + H2O
C. Na2SO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 + 2NaNO3
D. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O
A. Na + AgNO3 → NaNO3 + Ag
B. Na2O + CO → 2Na + CO2
C. Na2CO3 → Na2O + CO2
D. Na2O + H2O → 2NaOH
A. Z không tác dụng với Na
B. Không thể điều chế được X từ axit và ancol tương ứng
C. Y có công thức CH3COONa
D. Z là hợp chất không no, mạch hở
A. 4
B. 6.
C. 5
D. 7
A. HCl
B. Ca(OH)2
C. NaNO3
D. NaCl
A.
B.
C.
D.
A. Giấm ăn
B. Muối ăn
C. Cồn
D. Xút
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A.
B.
C. NaCl,
D.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
A. ,
B. , CaCl2
C.
D.
A. Muối ăn
B. giấm ăn
C. kiềm
D. ancol
A. K và Na
B. Mg và Al
C. Cu và Fe
D. Mg và Fe
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ
B. Cho tác dụng với nước
C. Sục khí vào dung dịch
D. Cho dung dịch tác dụng với dung dịch
A. HCl
B. NaOH
C. NaCl
D.
A. Dung dịch
B. Dung dịch
C. Dung dịch KOH
D. Dung dịch
A. Fe
B. Ag
C. K
D. Mg
A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
B. Có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan
C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên
D. Không có kết tủa, có khí bay lên
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A.
B.
C.
D. NaCl
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A.
B.
C.
D.
A. NaCl
B. HCl
C.
D.
A. Zn
B. Ba
C. Al
D. Mg
A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan.
B. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ
C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa anh, sau đó kết tủa tan
D. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. Dung dịch Na2SO4
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Na2CO3
D. Dung dịch HCl
A. 2CaSO4.H2O
B. CaSO4.H2O
C. CaSO4.2H2O
D. CaSO4
A. HNO3
B. Ca(OH)2
C. H2SO4
D. NaCl
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, kết tủa không tan
B. không có hiện tượng gì trong suốt quá trình thực hiện
C. lúc đầu không thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa xuất hiện
D. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa tan
A. NaOH
B. quỳ tím
C. NaCl
D. HCl
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt…
B. Cs được dùng làm tế bào quang điện
C. Ca(OH)2 được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng…
D. Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bột bó khi gãy xương…
A. Na2O, Na2CO3
B. NaOH, NaCl
C. NaCl, NaNO3
D. Na2CO3, NaHCO3
A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử tăng dần
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính ánh kim
C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần
D. Kim loại kiềm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh
A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng
B. Hỗn hợp gồm Na và Al2O3 có tỉ lệ mol 1:1 tan hết trong nước dư
C. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O
D. Các kim loại kiếm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần
A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 ở nhiệt độ thường
B. Cho Cr2O3 vào dung dịch KOH loãng
C. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(HCO3)2
D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Dùng dung dịch Na2CO3
B. Dùng dung dịch Na3PO4
C. Dùng phương pháp trao đổi ion
D. Đun sôi nước
A. Cu và CaSO4.2H2O
B. Ag và CaSO4.2H2O
C. Ag và CaSO4.H2O
D. Cu và CaSO4.H2O
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. H2SO4
B. HCl
C. Na2CO3
D. NaHCO3
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Na2CO3
B. Na3PO4
C. Ca(OH)2
D. HCl
A. NO2;SO2
B. SO3;Cl2
C. Khí H2S; khí HCl
D. (CH3)3N; NH3
A. sự oxi hoá ion Mg2+.
B. sự khử ion Mg2+.
C. sự oxi hoá ion Cl-.
D. sự khử ion Cl-.
A. Al
B. Cr
C. Al2O3
D. Cr(OH)3
A. Na2CO3
B. Al(OH)3
C. CaCO3
D. BaSO4
A. giấm ăn
B. nước vôi trong
C. lưu huỳnh
D. thạch cao
A. Na
B. Al
C. Be
D. Fe
A. Na2SO4
B. NaNO3
C. Na2CO3
D. NaCl
A. AlC13
B. Al2(SO4)3
C. NaAlO2
D. Al2O3
A. Al2O3
B. Fe3O4
C. CaO
D. Na2O
A. K+
B. Ba
C. S
D. Cr
A. Ba(OH)2
B. Ca(OH)2
C. NaOH
D. Na2CO3
A. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
B. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. Fe + Cl2 → FeCl2
D. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
A. Thuỷ luyện
B. Nhiệt luyện
C. Điện phân nóng chảy
D. Điện phân dung dịch
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dấn từ Li đến Cs
B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. AlCl3
B. CaCO3
C. BaCl2
D. Ca(HCO3)2
A. Dung dịch Ba(HCO3)2
B. Dung dịch MgCl2
C. Dung dịch KOH
D. Dung dịch AgNO3
A. NaCl
B. (NH2)2CO
C. NH4NO2
D. KNO3
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. Na2O, NO2
B. Na, NO2, O2
C. Na2O, NO2, O2
D. NaNO2, O2
A. một chất khí và hai chất kết tủa
B. một chất khí và không chất kết tủa.
C. một chất khí và một chất kết tủa
D. hỗn hợp hai chất khí
A. SO2
B. H2
C. CO2
D. Cl2
A. Ca(HCO3)2
B. CaCO3
C. BaCl2
D. AlCl3
A. Na2CO3
B. Ca(NO3)2
C. K2SO4
D. Ba(OH)2
A. H2SO4 đặc, nóng
B. HNO3 đặc, nguội
C. HNO3 loãng.
D. H2SO4 loãng
A. 4
B. 6.
C. 5.
D. 7
A. Na2CO3
B. (NH4)2CO3
C. NaCl
D. H2SO4
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3
B. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2
C. Đổ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
A. 1
B. 4.
C. 3
D. 2
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. Na
B.Al2O3
C.CaO
D. Be
A. NaOH là chất oxi hóa
B. H2O là chất môi trường
C. Al là chất oxi hóa
D. H2O là chất oxi hóa
A. Nhôm và sắt đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội
B. Nhôm có tính khử mạnh hợn sắt
C. Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ mol
D. Nhôm và sắt đều bền trong không khí ẩm và nước
A. KNO2, NO2, O2
B. KNO2, O2
C. KNO2,NO2
D. K2O, NO2, O2
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. một chất khí và hai chất kết tủa nhau
B. một chất khí và không chất kết tủa
C. một chất khí và một chất kết tủa
D. hỗn hợp hai chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2
B. N2, Cl2, O2, CO2, H2
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2
D. N2, NO2, CO2, CH4, H2
A. nâu đỏ
B. vàng nhạt
C. trắng
D. xanh lam
A. NaCl
B. Ba(OH)2
C. NaOH
D. NH3
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. H2SO4 đặc, nguội
D. Dung dịch Cu(NO3)2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dung dịch H2SO4 loãng nguội
B. Dung dịch HNO3 loãng nguội
C. Dung dịch HCl đặc nguội
D. Dung dịch HNO3 đặc nguội
A. NaNO3
B. NaOH
C. NaHCO3
D. NaCl
A. FeCl3
B. AlCl3
C. H2SO4
D. Ca(HCO3)2
A. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd màu xanh lam
B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd không màu
C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd không màu
D. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd màu xanh lam
A. FeCl2
B. MgCl2
C. AlCl3
D. FeCl3
A. Zn
B. Al
C. Fe.
D. Mg
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Na
B. Au
C. Cr
D. Ag
A. CuSO4
B. AgNO3
C. Al
D. KNO3
A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2
B. Điện phân dung dịch MgSO4
C. Điện phân nóng chảy MgCl2
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2
A. Cho Ba vào dung dịch CuSO4
B. Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl
C. Cho NaHCO3 vào dung dịch NaOH
D. Fe vào dung dịch H2SO4 loãng
A. dung dịch Ba(OH)2
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HCl
D. dung dịch Na2CO3
A. NaHCO3
B. (NH4)2SO4
C. AlCl3
D. Na2CO3
A. Cu
B. Fe
C. Ca
D. Ag
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. KCl
B. Ba(NO3)2
C. KHCO3
D. K2SO4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. NaNO3.
B. NaOH
C. Na2CO3
D. NaHCO3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Na.
B. Al.
C. Mg
D. K
A. Ba(OH)2
B. H2SO4
C. NaOH
D. Ca(HCO3)2
A. BaSO4 + 2HCl → BaCl2 + H2SO4
B. Ca(HCO3)2 + Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + NaHCO3
C. Al + H2O + NaOH → Al(OH)3
D. 2Na + CuSO4 → Na2SO4 + Cu
A. Dùng NaOH đề làm mềm nước cứng vĩnh cửu
B. Đun nóng thạch cao sống sẽ thu được CaO và CO2
C. Vôi tôi có công thức là Ca(OH)2 là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước
D. Al2O3, Al(OH)3 và Na2CO3 là những hợp chất có tính lưỡng tính
A. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3
B. Al2O3, ZnO, NaHCO3
C. AlCl3, Al2O3, Al(OH)2
D. ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl
A. Na2SO4; Na2CO3; NaOH; NaCl
B. NaOH; Na2CO3; Na2SO4; NaCl
C. NaOH; Na2SO4; Na2CO3; NaCl
D. Na2CO3; NaOH; Na2SO4; NaCl
A. NaCl
B. MgCl2
C. Na2CO3
D. KHSO4
A. Na, Fe, K
B. Na, Ba, K
C. Na, Cr, K
D. Be, Na, Ca
A. Fe.
B. Ag
C. Na
D. Cu
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. NaHSO4
D. BaCl2
A. Nước cứng vĩnh cửu
B. Nước cứng toàn phần
C. Nước cứng tạm thời
D. Nước khoáng
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
A. Al2O3
B. Al2(SO4)3
C. NaAlO2
D. AlCl3
A. KCl
B. NH3
C. KOH
D. Ba(OH)2
A. NO2
B. NO
C. N2
D. N2O
A. MgCO3
B. CaOCl2
C. CaO
D. Tinh bột
A. Dung dịch chỉ chứa một chất tan
B. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím
C. Thêm dung dịch HCl dư vào X thấy có kết tủa trắng
D. Thêm dung dịch AlCl3 vào dung dịch X không thấy kết tủa
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O
B. 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
C. N2O5 + Na2O → 2NaNO3
D. CaCO3 –––to–→ CaO + CO2
A. BaCO3
B. Al(OH)3
C. MgCO3
D. Mg(OH)2
A. vẫn đục
B. sủi bọt khí
C. không hiện tượng
D. sủi bọt khí và vẫn đục
A. Al2O3 và Na2O
B. NO2 và O2
C. Cl2 và O2
D. SO2 và HF
A. Al
B. Cr
C. Si
D. C
A. Nước cứng vĩnh cửu
B. Nước mềm
C. Nước cứng tạm thời
D. Nước cứng toàn phần
A. Điện phân nóng chảy MgCl2
B. Điện phân dung dịch MgSO4
C. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
A. KNO2, CuO, Ag2O
B. K2O, CuO, Ag
C. KNO2,CuO,Ag
D. KNO2, Cu, Ag
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. Điện phân dung dịch
B. Nhiệt luyện
C. Thủy luyện
D. Điện phân nóng chảy
A. Vôi sống , vôi tôi , thạch cao ,đá vôi
B. Vôi tôi , đá vôi, thạch cao,vôi sống
C. Vôi sống, thạch cao, đá vôi, vôi tôi
D. Vôi sống, đá vôi,thạch cao, vôi tôi
A. Ca(OH)2
B. Na2CO3
C. Ca(OH)2, Na2CO3, HCl
D. Cả A. và B
A. Để điều chế kim loại kiềm, phải điện phân dung dịch muối halogenua của chúng
B. Natri hidroxit là chất rắn dẫn điện tốt, để trong không khí thì dễ hút ẩm, chảy rữa
C. Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực làm bằng nhôm thì xảy ra hiện tượng ăn mòn ở cả 2 điện cực
D. Để bảo quản kim loại kiềm, phải ngâm chúng trong nước
A. sự oxi hoá ion Mg2+
B. sự khử ion Mg2+
C. sự oxi hoá ion Cl-
D. sự khử ion Cl-.
A. Na2CO3
B. Na3PO4
C. Ca(OH)2
D. HCl
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. NaCl
B. Ca(HCO3)2
C. KCl
D. KNO3
A. Hematit đỏ
B. Boxit
C. Manhetit
D. Criolit
A. KCl
B. KNO3
C. NaCl
D. Na2CO3
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. MgO
B. KOH
C. Al.
D. Ba(OH)2
A. NH3, SO2, CO, Cl2
B. N2, NO2, CO2, CH4, H2
C. NH3, O2, N2, CH4, H2
D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2
A. NaOH đóng vai trò là chất môi trường
B. NaOH đóng vai trò là chất oxi hóa
C. H2O đóng vai trò là chất oxi hóa
D. Al đóng vai trò là chất khử
A. phun dung dịch NH3 đặc
B. phun dung dịch NaOH đặc
C. phun dung dịch Ca(OH)2
D. phun khí H2 chiếu sáng.
A. mẩu kim loại chìm và không cháy
B. mẩu kim loại nổi và bốc cháy
C. mẩu kim loại chìm và bốc cháy
D. mẩu kim loại nổi và không cháy
A. Al và Al(OH)3
B. Al và Al2O3
C. Al, Al2O3 và Al(OH)3.
D. Al2O3, Al(OH)3
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng
A. điện phân dd NaCl, không có màng ngăn điện cực
B. điện phân dd NaNO3, không có màng ngăn điện cực
C. điện phân dd NaCl, có màng ngăn điện cực
D. điện phân NaCl nóng chảy
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. Trong tự nhiên kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất
B. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs
C. Tất cả kim loại kiềm đều phản ứng với H2O để tạo ra dung dịch kiềm
D. Kim loại Na được dùng để làm tế bào quang điện
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
A. HCl đặc nguội
B. HNO3 đặc, nguội
C. NaOH
D. CuSO4
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. Vì ở nhiệt độ cao AlCl3 bị thăng hoa (bốc hơi).
B. AlCl3 rất đắt
C. AlCl3 không có sẵn như Al2O3
D. Chi phí điện phân AlCl3 cao hơn điện phân Al2O3
A. Mg
B. Cu
C. Al
D. Na
A. MgO
B. CuO
C. Fe2O3
D. Al2O3
A. Đá vôi
B. Thạch cao
C. Đá hoa cương
D. Đá phấn
A. CaSO4.2H2O
B. CaSO4.H2O
C. CaSO4
D. MgSO4.H2O
A. Dung dịch NaHCO3 trong nước có phản ứng kiềm mạnh
B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp
C. Kim loại Cs dùng để chế tạo tế bào quang điện
D. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại
A. C6H5OH
B. HOC2H4OH
C. HCOOH
D. C6H5CH2OH
A. 4AgNO3 + 2H2O 4Ag + O2 + 4HNO3
B. 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + O2 + 2H2SO4.
C. 2NaCl 2Na + Cl2
D. 4NaOH 4Na+2H2O
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK