A. H2N−CH2−CH2−COOH
B. CH3−CH(NH2)−COONa
C. CH3−CH(NH3Cl)−COONa
D. CH3−CH(NH3Cl)−COOH
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
A. Muối amoni hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
B. Aminoaxit hoặc muối của amin với axit cacboxylic.
C. Aminoaxit hoặc este của aminoaxit.
D. Este của aminoaxit hoặc muối amoni.
A. CH3COOH
B. FeCl3.
C. HCl.
D. NaOH.
A. Benzylamoni clorua
B. Anilin
C. Metyl fomat
D. Axit fomic
A. CH3NH2
B. (CH3)3N
C. CH3NHCH3
D. CH3CH2NHCH3
A. C, H, N
B. C, H, Cl
C. C, H
D. C, H, N, O
A. (3), (2), (4), (1)
B. (3), (1), (2), (4)
C. (4), (2), (3), (1)
D. (4), (1), (2), (3)
A. 245
B. 281
C. 227
D. 209
A. 1
B. 2
C. 6
D. 4
A. 7
B. 4
C. 8
D. 5
D. 5
A. Lysin.
B. Metỵlamin.
C. Glyxin.
D. Axit glutamic.
A. axit cacboxylic.
B. α-amino axit.
C. este.
D. β-amino axit.
A. Gly-AI a-Val -Val -Phe.
B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3
A. HOOCCH(OH)CH2COOH.
B. CH3OOCCH(OH)COOH.
C. HOOCCH(CH3)CH2COOH.
D. HOOCCH(OH)CH(OH)CHO.
A. 0,20.
B. 0,30.
C. 0,10.
D. 0,15.
A. HCHO.
B. HCOOH.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom
C. Isopropylamin là amin bậc hai.
D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 2.
A. phản ứng thủy phân của protein.
B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
C. phản ứng màu của protein.
D. sự đông tụ của lipit.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
A. 7.
B. 6.
C. 5
D. 4.
A. 6.
B. 3.
C. 9.
D. 12.
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
A. Cu(OH)2.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch HCl.
A. ClNH3C2H4COONa.
B. ClNH3C2H4COOH.
C. NH2CH2COOH.
D. CH3CH(NH2)COONa.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. 8.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
B. không đổi màu; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
C. chuyển sang xanh; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.
D. không đổi màu; chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh.
A. axit glutamic.
B. axit glutaric.
C. glyxin.
D. glutamin.
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
A. Moocphin.
B. Heroin.
C. Cafein.
D. Nicotin.
A. CH3CH2NHCH3; CH3NH2; (CH3)2NCH2CH3.
B. C2H5NH2; (CH3)2CHNH2; (CH3)3CNH2.
C. CH3NH2; CH3CH2NHCH3; (CH3)2NCH2CH3.
D. CH3NH2; (CH3)2NCH2CH3; CH3CH2NHCH3.
A. Tất cả đều là chất rắn.
B. Tất cả đều là tinh thể màu trắng.
C. Tất cả đều tan trong nước.
D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
A. dung dịch HCl.
B. Na.
C. quì tím.
D. dung dịch NaOH.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. (5) < (3) < (1) < (4) < (2).
B. (5) < (3) < (2) < (1) < (4).
C. (2) < (3) < (5) < (1) < (4).
D. (1) < (2) < (3) < (4) < (5).
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2CH(NH2)COOH.
C. ClH3NCH2COOH.
D. HOOCCH2CH(NH2)COOH.
A. CH3NH2, C2H5NH2.
B. C2H5NH2, C3H7NH2.
C. C4H9NH2, C5H11NH2.
D. C3H7NH2, C4H9NH2.
A. axit glutaric.
B. axit amino ađipic.
C. axit glutamic.
D. axit amino pentanoic.
A. Khi cho quì tím vào dung dịch muối natri của glyxin sẽ xuất hiện màu xanh.
B. Từ 3 α-amino axit khác nhau có thể tạo ra tối đa 6 tripeptit.
C. Mọi peptit đều có phản ứng tạo màu biure.
D. Liên kết giữa nhóm CO với NH được gọi là liên kết peptit
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. C3H9N.
B. C3H7N.
C. CH5N.
D. C2H7N.
A. cacboxyl và hiđroxyl.
B. hiđroxyl và amino.
C. cacboxyl và amino.
D. cacbonyl và amino.
A. 4.
B. 6.
C. 3.
D. 2.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. chỉ dạng ion lưỡng cực.
B. vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử với số mol như nhau.
C. chỉ dạng phân tử.
D. chủ yếu dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử.
A. NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2.
B. C2H5NH2 < NH3 < C6H5NH2.
C. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2.
D. C6H5NH2 < C2H5NH2 < NH3.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A.1.
B. 2.
C.3.
D. 4.
A. Chất lỏng dễ tan trong nước
B. Chất rắn dễ tan trong nước
C. Chất rắn không tan trong nước
D. chất lỏng không tan trong nước
A. đietylamin.
B. etylmetylamin.
C. N-etylmetanamin.
D. đietylmetanamin.
A. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
C. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.
A. (1), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (5), (6).
C. (1), (3), (6).
D. (1), (3), (4), (5), (6).
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. etanmetanamin.
B. propanamin.
C. etylmetylamin.
D. propylamin.
A. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh.
B. Muối đinatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính hay bột ngọt).
C. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
D. Các amino axit có chứa nhóm –NH2 ở vị trí số 6 trở lên là nguyên liệu để sản xuất tơ nilon.
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH
A. Gly-Lys-Val-Ala-Glu.
B. Gly-Lys-Val-Glu-Ala.
C. Glu-Ala-Val-Lys-Gly.
D. Glu-Ala-Gly-Lys-Val.
A. H2N-CH2-COOH.
B. NH2-CH2-CH2-COOH.
C. CH3-CH2-CO-NH2.
D. HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH.
A. H2N-C2H4-COOH.
B. H2N-C2H3(COOH)2.
C. H2N-C3H5(COOH)2.
D. H2N-CH2-COOH.
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3).
A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất.
C. Amino axit ngoài dạng phân tử H2NRCOOH còn có dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO-.
D. Thông thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit.
A. Cn+1H2n+3O4N.
B. CnH2n+3O4N.
C. CnH2n-1O4N.
D. CnH2n+1O4N.
A. HCl, NaOH.
B. Na2CO3, HCl.
C. HNO3, CH3COOH.
D. NaOH, NH3.
A. protein có khối lượng phân tử lớn.
B. protein luôn có chứa nguyên tử N.
C. protein luôn có nhóm chức OH.
D. protein luôn là chất hữu cơ no.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. chất đường.
B. chất đạm.
C. chất béo.
D. chất xương.
A. Trong X có 4 liên kết peptit.
B. Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau.
C. X là một pentapeptit.
D. Trong X có 2 liên kết peptit.
A. Etylamin dễ tan trong nước do có tạo liên kết hiđro với nướC.
B. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết hiđro giữa các phân tử ancol.
C. Anilin không tan trong nướC.
D. Ở điều kiện thường, metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.
A. axit amino phenylpropioniC.
B. axit 2-amino-3-phenylpropioniC.
C. phenyl alanin.
D. axit 2-amino-3-phenylpropanoiC.
A. axit α-amino axetiC.
B. axit β-amino propioniC.
C. axit α-amino butyriC.
D. axit α-amino propioniC.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 5.
C. 8.
D. 9.
A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
A. II > I > III > IV.
B. IV > I > II > III.
C. I > II > III > IV.
D. III > II > IV > I.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Anilin tác dụng được với axit.
B. Anilin dễ tạo kết tủa với dung dịch FeCl3.
C. Anilin tác dụng dễ dàng với nước brom.
D. Anilin không làm đổi màu quì tím.
A. Axit glutamiC.
B. Lysin.
C. Alanin.
D. Valin.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Lòng trắng trứng có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
D. Pentapeptit: Tyr-Ala-Gly-Val-Lys (mạch hở) có 5 liên kết peptit.
A. (CH3)3N.
B. CH3NHCH3.
C. CH3NH2.
D. CH3CH2NHCH3.
A. (1); (3); (4); (5).
B. (1); (2); (3).
C. (1); (3); (5).
D. (1); (2); (3); (4).
A. 1, 2.
B. 2, 3.
C. 1, 3.
D. 1, 2, 3.
A. Ala-Ala-Val.
B. Ala-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Gly.
D. Gly-Val-Ala.
A. Val-Phe-Gly-AlA.
B. Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Ala-Val-Phe.
D. Gly-Ala-Phe-Val.
A. (CH3)2CHNH2.
B. (CH3)2CHCH2NH2.
C. CH3CH2CH2CH2NH2 .
D. CH3CH2CH(CH3)NH2.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. Glyxinalaninvalin.
B. Glyxylalanylvalyl.
C. Glyxylalanylvalin.
D. Glyxylalanyllysin.
A. CH3NH3Cl; CH3NH2; C6H5NH2.
B. CH3NH2; C6H5NH2; CH3CH(NH2)CH3.
C. CH3NH3Cl; CH3NH2; C6H5NH3Cl.
D. CH3NH2; CH3NHCH3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. alanylglixyl.
B. alanylglixin.
C. glyxylalanin.
D. glyxylalanyl.
A. natri hiđroxit, amoni clorua, metylamin.
B. amoniac, natri hiđroxit, anilin.
C. amoniac, metylamin, anilin.
D. metylamin, amoniac, natri axetat.
A. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần.
B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần.
C. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần.
D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần.
A. H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH.
D. C3H5(OH)3.
A. 1 và 1.
B. 1 và 3.
C. 4 và 1.
D. 4 và 8.
A. X1, X3.
B. X1, X2.
C. X2, X4.
D. X1, X2, X3.
A. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Phân tử protein gồm các mạch dài polipeptit tạo nên.
C. Protein rắn ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện phức chất màu tím.
A. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6).
B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6).
C. (4) > (5) > (2) > (6) > (1) > (3).
D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3).
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. (1) < (2) < (3).
B. (1) < (3) < (2).
C. (2) < (3) < (1).
D. (2) < (1) < (3).
A. H2N-COO-NH3OH.
B. CH3NH3+NO3-.
C. HONHCOONH4.
D. H2N-COOH-NO2.
A. trắng.
B. đỏ.
C. vàng.
D. tím.
A. xanh thẫm.
B. tím.
C. đen.
D. vàng.
A. khả năng làm đổi màu quỳ tím.
B. đúng một nhóm amino.
C. ít nhất 2 nhóm –COOH.
D. ít nhất hai nhóm chức.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Đimetylamin.
B. Amoniac.
C. Anilin.
D. Etylamin.
A. (1), (2), (3).
B. (2), (3),(1).
C. (3), (1), (2).
D. (3), (2), (1).
A. Gly-Ala-Val.
B. anbumin (lòng trắng trứng).
C. Gly-Ala-Val-Gly.
D. Gly-Val.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. màu vàng.
B. màu tím.
C. màu xanh lam.
D. màu đỏ máu
A. Glutamic
B. Anilin
C. Glyxin
D. Lysin
A. Nước muối
B. Nước
C. Giấm ăn
D. Cồn
A. 6
B. 9
C. 4
D. 3
A. Metyl amin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
A. Anilin.
B Phenol.
C. Glyxin.
D Lysin.
A. xanh thẫm
B. tím
C. đen
D. vàng
A. glixerol
B. glucozơ
C. tinh bột
D. Gly-Ala-Lys-Gly
A. (CH3)2NC2H5
B. C6H5NH2
C. H2N(CH2)6NH2
D. CH3NHCH3
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Màu vàng
D. Màu tím
A. tinh bột.
B. saccarozơ.
C. protein.
D. saccarozơ.
A. Na2CO3,HCl
B. HNO3,CH3COOH
C. HCl, NaOH
D. NaOH, NH3
A. (2), (1), (3).
B. (2), (3), (1).
C. (3), (1), (2).
D. (1), (2), (3).
A. CH3CH2NH2
B. C6H5NH2
C. CH3NHCH2CH3
D. (CH3)2NCH2CH3
A. C5H9O2N(Prolin)
B. C2H5O2N(Glyxin)
C. C3H7O2N (Alanin)
D. C5H12O2N2 (lysin)
A. Axit glutamic, valin, alanin
B. Axit glutamic, lysin, glyxin
C. Anilin, glyxin, valin
D. Alanin, lysin, phenylamin
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
A. Các amin đều có tính bazơ
B. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3
C. Tất cả các amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử H trong phân tử
D. Tính amin của tất cả các bazơ đều mạnh hơn NH3
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. n = 2m+1.
B. n = 2m-1.
C. n = 2m.
D. n = 2m-2.
A. Val, Ala.
B. Gly, Val.
C. Ala, Val.
D. Val, Gly.
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. nước Br2.
D. dung dịch NaCl.
A. CH3NH2
B. H2N-CH2-COOH
C. NH3
D. CH3COOH
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. NaOH.
B. Na2CO3.
C. HCl.
D. NaCl.
A. kết tủa trắng.
B. kết tủa đỏ nâu.
C. bọt khí.
D. dung dịch màu xanh.
A. axit glutamic.
B. axit glutaric.
C. glyxin.
D. glutamin.
A. (3), (2), (4), (1)
B. (3), (1), (2), (4)
C. (4), (2), (3), (1)
D. (4), (1), (2), (3)
A. Giấm ăn.
B. Xút.
C. Nước vôi.
D. Xôđa.
A. H2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NH3.
A. Gly, Val, Ala.
B. Gly, Ala, Glu.
C. Gly, Glu, Lys.
D. Val, Lys, Ala.
A. Lys-Gly-Val-Ala.
B. Glyxerol.
C. Aly-ala.
D. Saccarozơ.
A. amoniac.
B. kali hiđroxit.
C. anilin.
D. lysin.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 58,8.
B. 64,4.
C. 193,2.
D. 176,4.
A. Mg(OH)2.
B. Cu(OH)2.
C. KCl.
D. NaCl.
A. Gly-AI a-Val -Val -Phe.
B. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
A. phản ứng thủy phân của protein.
B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
C. phản ứng màu của protein.
D. sự đông tụ của lipit.
A. Gly-Ala-Gl y-Gly-Val.
B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly.
C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala.
D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
A. H2SO4.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NH3.
A. Giấm ăn.
B. Xút.
C. Nước vôi.
D. Xôđa.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. nước Br2.
D. dung dịch NaCl.
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
A. Lysin.
B. Valin.
C. Analin.
D. glyxin.
A. metylamin.
B. anilin.
C. etylamin.
D. đimetylamin.
A. Gly-Ala-Val-Phe
B. Ala-Val-Phe-Gly
C. Val-Phe-Gly-Ala
D. Gly-Ala-Phe-Val
A. Alanin
B. Axit glutamic
C. Glyxin
D. Etylamin
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ
B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng
C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng
D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin
A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Gly-Ala-Gly-Ala
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.
D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala
A.3
B.2
C.4
D.5
A. Glucozơ, anilin, axit propionic, anbumin
B. Anilin, glucozơ, anbumin, axit propionic.
C. Anilin, anbumin, axit propionic, glucozơ
D. Anilin, glucozơ, axit propionic, anbumin.
A. amino axit.
B. amin.
C. peptit
D. este
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Alanin
B. Valin
C. Lysin
D. Axit glutamic
A. anilin
B. metylamin
C. đimetylamin
D. benzylamin
A. làm quỳ tím ẩm chuyển màu hồng.
B. Các chất đều có tính lưỡng tính.
C. Phân tử khối của X lớn hơn so với
D. Nhiệt độ nóng chảy của nhỏ hơn
A. đimetylamin.
B. metylamin.
C. etylamin.
D. phenylamin.
A. sự phân hủy.
B. sự thủy phân.
C. sự cháy.
D. sự đông tụ.
A. axit clohidric.
B. nước brom.
C. axit sunfuric.
D. natri hiđroxit.
A. (1), (3), (6), (7).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (3), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (4), (5).
A.NH2CH2COOH
B. H2NC3H6COOH
C. H2NC2H4COOH
D. H2NC4H8COOH
A. Benzylamoni clorua
B. Glyxin
C. Metylamin
D. Metyl fomat
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.
B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.
D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.
A. ß-amino axit.
B. este.
C. a-amino axit.
D. axit cacboxylic.
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (3), (4).
A. CH3NH2
B. C6H5NH2 (anilin)
C. C2H5NH2
D. NH3
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. Dung dịch HCl.
B. Quỳ tím.
C. Dung dịch Cu(OH)2.
D. Dung dịch NaOH.
A. H2N[CH2]3COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.
B. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOC2H5; HCOONH3CH=CH2.
C. H2N[CH2]2COOH; H2NCH2COOC2H5;HCOONH3CH=CH2
D. CH3CH(NH2)COOH; H2NCH2COOCH3; CH2=CHCOONH4.
A. Metylamin
B. Trimetylamin
C. Axit glutamic
D. Anilin
A. X5 là hexametylenđiamin.
B. X3 là axit aminoaxetic.
C. X có mạch cacbon không phân nhánh.
D. X có công thức phân tử là C7H12O4.
A. anilin, metyl amin, alanin.
B. alanin, axit glutamic, lysin.
C. metylamin, lysin, anilin.
D. anilin, glyxin, alanin.
A. Isopropanamin.
B. Metyletylamin.
C. Isopropylamin.
D. Etylmetylamin.
A. X1 trùng Y2 và X2 trùng Y1.
B. X2 khác Y1.
C. X1, X2, Y1, Y2 là bốn chất khác nhau.
D. X1 khác Y2.
A. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
C. ClH3N-(CH2)2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COONa.
A. đimetylamin.
B. phenylamín.
C. propan-l-amin.
D. propan-2-amin.
A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit.
B. Phân tử khối của một amino axit (gổm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước.
D. Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo.
A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và có một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu xanh đặc trưng.
C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện hiện tượng đông tụ.
D. Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét.
A. Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly.
B. X thuộc loại tripeptit và có phản ứng màu biure.
C. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng thu được ba loại muối hữu cơ.
D. Thủy phân không hoàn toàn X, thu được Ala-Gly.
A. dung dịch NaOH và nước.
B. dung dịch HCl và nước.
C. dung dịch amoniac và nước.
D. dung dịch NaCl và nước.
A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Trimetylamin.
A. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
B. H2NCH(CH3)CONHCH2CH2COOH.
C. H2NCH2CONHCH2CH(CH3)COOH.
D. H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH.
A. Gly-Ala.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Metyl fomat.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. Protein là cơ sở tạo nên sự sống.
B. Protein đơn giản là những chất có tối đa 10 liên kết peptit.
C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.
D. Protein có phản ứng màu biure.
A. ClH3N-(CH2)2-COOH.
B. ClH3N-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-COONa.
D. ClH3N-CH(CH3)-COONa.
A. 3-amino butan
B. 2-amino butan
C. metyl propyl amin
D. đietyl amin
A. Ala-Gly.
B. Ala-Gly-Gly.
C. Ala-Ala-Gly-Gly.
D. Gly-Ala-Gly.
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3).
A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin.
B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.
C. saccarozơ, glucozơ, anilin.
D. saccarozơ, glucozơ, metyl amin
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Benzylamin.
B. Metylamin.
C. Anilin.
D. Đimetylamin.
A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly.
B. Gly-Gly-Ala-Ala-Gly.
C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala.
D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala.
A. glyxin, alanin, lysin.
B. glyxin, valin, axit glutamic.
C. alanin, axit glutamic, valin.
D. glyxin, lysin, axit glutamic.
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin.
B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin.
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.
D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin.
A. Glyxin.
B. Etyl amin.
C. Anilin.
D. Glucozo.
A. Gly-Ala-Gly-Ala-Val.
B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
C. Gly-Ala-Val-Gly-Gly.
D. Gly-Gly-Val-Ala-Gly.
A. CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. C6H5NH2.
D. H2NCH2COOH.
A. Glu-Ala-Gly-Ala.
B. Ala-Gly-Ala-Lys.
C. Lys-Gly-Ala-Gly.
D. Lys-Ala-Gly-Ala.
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH2=CHCOONH4.
D. CH2=CH-CH2COONH4.
A. kết tủa màu vàng.
B. dung dịch không màu.
C. hợp chất màu tím.
D. dung dịch màu xanh lam.
A. H2NCH2COOH.
B. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH.
C. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH.
D. H2NCH(CH3)COOH.
A. (C6H5)2NH.
B. (CH3)2CHNH2.
C. (CH3)3N.
D. (CH3)3CNH2
A. C6H5NH2.
B. CH3CH2NH2.
C. H2NCH2COOH.
D. NH3.
A. glucozơ.
B. α-amino axit.
C. axit béo.
D. chất béo.
A. Tương đối dễ tan trong nước.
B. Có tính chất lưỡng tính.
C. Ở điều kiện thường là chất rắn.
D. Dễ bay hơi.
A. Trùng ngưng 3 phân tử amino axit thu được tripeptit.
B. Thủy phân tripeptit thu được 3 amino axit khác nhau.
C. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được α-amino axit.
D. Các protein đều dễ tan trong nước.
A. Xenlulozơ, tinh bột, tristearin, anilin.
B. Saccarozơ, tinh bột, tristearin, Gly-Gly-Ala.
C. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, Gly-Gly-Ala.
D. Saccarozơ, glucoza, tristearin, Gly-Gly-Ala.
A. H2N-[CH2]4-CH(NH2)COOH.
B. HOOC-CH(NH2)CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Metylamin.
D. Alanin.
A. NH3
B. CH3NH2.
C. C6H5NH2.
D. CH3NHCH3
A. Glyxin.
B. Etyl amin.
C. Anilin.
D. Glucozo.
A. Metylamin.
B. Etylamin.
C. Alanin.
D. Anilin.
A. Khi cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
B. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng.
C. Protein rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
D. Phân tử các protein đơn giản gồm chuỗi các polipeptit tạo nên.
A. etylamin.
B. metanamin.
C. đimetylamin.
D. metylamin.
A. C2H5NH2; H2NCH2COOH; H2NCH(CH3)CO-NHCH2COOH.
B. C2H5NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH2CO-NHCH2COOH.
C. CH3NH2; ClH3NCH2COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH.
D. C2H5NH2; CH3COOH; NH2CH(CH3)CO-NHCH2COOH.
A. HOOC–CH2NH2.
B. C6H5NH2.
C.CH6N2.
D. CH3NH2.
A. có nhóm amino (–NH2) gắn tại vị trí Cα trên mạch cacbon.
B. không có tính lưỡng tính.
C. no, đơn chức, mạch hở.
D. không no có một liên kết đôi trong phân tử.
A. H2NCH2COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. HOOCCH2CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. Este.
B. Tinh bột.
C. Amin.
D. Chất béo.
A. amino axit.
B. amin bậc 1.
C. amin bậc 3.
D. amin bậc 2.
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch brom.
C. quỳ tím.
D. kim loại Na.
A. xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
C. có khói màu trắng bay ra.
D. có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
D. 2.
A. Lysin.
B. Glyxin.
C. Axit glutamic.
D. Alanin.
A. GLyxin.
B. Saccarozơ.
C. Etylamin.
D. Tristearin
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch Br2.
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Valin
B. Lysin
C. Axit glutamic
D. Glyxin
A. Y là HF
B. Z là CH3NH2
C. T là SO2
D. X là NH3
A. C13H20O3N.
B. C3H22O3N.
C. C13H21O3N.
D. C13H19O3N.
A. X là anilin
B. Z là axit axetic
C.T là etanol
D. Y là etanal
A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin,có thểdùng dung dịch HCl
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
A. X, Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. Y, Z, T.
A. α-aminoaxit.
B. β-aminoaxit.
C. Glucozơ.
D. Chất béo.
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Saccarozơ, anilin,glucozơ,etylamin
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 2 chất.
D. 1 chất.
A. đimetanamin
B. metylmetanamin
C. đimetylamin
D.N-metanmetanamin
A. Dung dịch alanin.
B. Dung dịch glyxin.
C. Dung dịch lysin.
D. Dung dịch valin.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK