A. Than
B. Hoá dầu
C. Nhiệt điện
D. Thuỷ điện.
A. Công nghiệp luyện kim đen
B. Công nghiệp luyện kim màu
C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất
D. Công nghiệp vật liệu xây dựng
A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú.
B. Nền kinh tế phát triển năng động.
C. Giao thông vận tải phát triển.
D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ
A. Phố cổ Hội An
B. Phố cổ Hà Nội
C. Thành phố Đà Lạt
D. Phố Hiến
A. Phong Nha – Kẻ Bàng, Thánh Địa Mĩ Sơn.
B. Nhã nhạc cung đình Huế, Đờn ca tài tử Nam Bộ.
C. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An.
D. Quần thể di tích Cố đô Huế, phố cổ Hội An.
A. Liên Bang Nga, EU, Trung Quốc, Hàn Quốc
B. Trung Quốc, Hàn Quốc, Bắc Mĩ, Châu Phi
C. Nhật Bản, ASEAN, Trung Quốc, Hàn Quốc
D. Bắc Mĩ, Châu Phi, Hàn Quốc, Bắc Á.
A. Chăm, Khơ-me.
B. Vân Kiều, Thái.
C. Ê –đê, mường.
D. Ba-na, cơ –ho.
A. Gia tăng tự nhiên cao
B. Do di dân vào thành thị
C. Do tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ
D. Nhiều đô thị mới hình thành
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
B. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh.
C. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển.
D. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.
A. Chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm không có.
B. Phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ.
C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
D. Khó khai thác để phục vụ nông nghiệp vì hệ thóng đê ven sông.
A. Diện tích đất trồng bị thu hẹp.
B. Công nghiệp chế biến trở thành ngành trọng điểm.
C. Đã đảm bảo được lương thực thực phẩm.
D. Diện tích rừng nước ta bị thu hẹp.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B.
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
A. Hà Nội
B. TP. HCM
C. Hải Phòng
D. Biên Hòa
A. Hòa Bình
B. Sơn La
C. Trị An
D. Y – a – ly
A. công nghiệp khai thác nhiên liệu
B. công nghiệp dệt may
C. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
D. công nghiệp điện
A. cây công nghiệp
B. cây ăn quả và rau đậu
C. cây lương thực
D. các loại cây khác
A. Châu Âu
B. Bắc Mĩ
C. Châu Á – Thái Bình Dương
D. Châu Đại Dương
A. Tỉ lệ người lớn biết chữ tăng cao
B. Tỉ lệ tử vong, suy dinh dưỡng của trẻ em giảm
C. Thu nhập bình quân đầu người gia tăng
D. Cân bằng cuộc sống của dân cư giữa các vùng
A. Khai thác than
B. Hoá dầu
C. Nhiệt điện
D. Thuỷ điện
A. Công nghiệp năng lượng
B. Công nghiệp luyện kim màu
C. Công nghiệp hóa chất
D. Công nghiệp vật liệu xây dựng
A. Dịch vụ sản xuất
B. Dịch vụ tiêu dùng
C. Dịch vụ công cộng
D. Không thuộc loại hình nào
A. Hà Nội – Hải Phòng.
B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội – Lào Cai.
D. Hà Nội – Huế.
A. Vịnh Hạ Long
B. Quần thể chùa Bái Đính
C. Hoàng Thành Thăng Long
D. Vườn quốc gia U Minh Hạ
A. Phong Nha – Kẻ Bàng, Thánh Địa Mĩ Sơn.
B. Nghệ thuật Bài Chòi Trung Bộ, Ca trù.
C. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An.
D. Quần thể di tích Cố đô Huế, phố cổ Hội An.
A. Nhật Bản, ASEAN, Trung Quốc, Hàn Quốc
B. Liên Bang Nga, EU, Trung Quốc, Hàn Quốc
C. Trung Quốc, Hàn Quốc, Bắc Mĩ, Châu Phi
D. Bắc Mĩ, Châu Phi, Hàn Quốc, Bắc Á.
A. Các công trình kiến trúc
B. Các vườn quốc gia
C. Văn hóa dân gian
D. Các di tích lịch sử
A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu long.
B. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
A. Nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ.
B. Nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm.
C. Nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa.
D. Tài nguyên nước của nước ta hạn chế, không đủ cho sản xuất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK