A. Than
B. Hoá dầu
C. Nhiệt điện
D. Thuỷ điện
A. Công nghiệp luyện kim đen
B. Công nghiệp luyện kim màu
C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất
D. Công nghiệp vật liệu xây dựng
A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú.
B. Nền kinh tế phát triển năng động.
C. Giao thông vận tải phát triển.
D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ
A. Phố cổ Hội An
B. Phố cổ Hà Nội
C. Thành phố Đà Lạt
D. Phố Hiến
A. Phong Nha – Kẻ Bàng, Thánh Địa Mĩ Sơn.
B. Nhã nhạc cung đình Huế, Đờn ca tài tử Nam Bộ.
C. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An.
D. Quần thể di tích Cố đô Huế, phố cổ Hội An.
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông không lạnh
C. Khí hậu nhiệt cận xích đạo nóng quanh năm
D. Khí hậu nhiệt cận nhiệt đới nóng quanh năm
A. Khai khoáng khoáng sản.
B. Công nghiệp hoá chất.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Phát triển thủy điện.
A. Lai Châu
B. Bắc Giang
C. Bắc Ninh
D. Lào Cai
A. chăn nuôi trâu, bò, dê, ngựa.
B. chăn nuôi gà, vịt, ngan, cừu.
C. chăn nuôi bò thịt, đánh bắt thủy sản.
D. chăn nuôi lợn, bò sữa, gia cầm.
A. Đất feralit
B. Đất phù sa sông Hồng
C. Than nâu và đá vôi
D. Đất xám, đất mặn
A. phong tục tập quán
B. trang phục, loại hình quần cư
C. trình độ văn hóa
D. ngôn ngữ
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng duyên hải Trung Bộ
C. Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam bộ
D. Khu vực Trường Sơn – Tây Nguyên
A. Kinh tế còn khó khăn
B. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn
C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ giảm
D. Thực hiện tốt chính sách kế hoạch hóa gia đình
A. 3 thành phần kinh tế
B. 6 thành phần kinh tế
C. 4 thành phần kinh tế
D. 5 thành phần kinh tế
A. Khoán sản phẩm đến người lao động.
B. Khoán sản phẩm đến nhóm và người lao động.
C. Khoán sản phẩm đến nhóm lao động.
D. Khoán sản phẩm đến tập thể lao động.
A. Ninh Thuận – Bình Thuận – Phú Yên.
B. Hải Phòng - Quảng Ninh.
C. Quảng Nam - Quảng Ngãi.
D. Cà Mau – An Giang - Bến tre.
A. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
C. Công nghiệp dệt may.
D. Công nghiệp điện.
A. Đường sắt
B. Đường bộ
C. Đường hàng không
D. Đường biển
A. trẻ em giảm xuống
B. người trong độ tuổi lao động tăng lên
C. tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên
D. tất cả đều đúng
A. Địa hình
B. Nguồn nguyên nhiên liệu
C. Vị trí địa lý
D. Khí hậu
A. Kinh
B. Tày
C. Thái
D. Mường
A. đồng bằng
B. ven biển
C. đô thị
D. miền núi
A. 79,7 triệu người
B. 80,9 triệu người
C. 95,6 triệu người
D. 100 triệu người
A. 273 người/Km2.
B. 275 người/Km2.
C. 276 người/Km2.
D. 277 người/Km2.
A. Tây Bắc
B. Đồng Bằng sông Cửu long
C. Đồng Bằng sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
A. thiếu kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp
B. phần lớn lực lượng đã qua đào tạo
C. tập trung chủ yếu ở thành thị
D. hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn
A. trình độ đô thị hóa thấp.
B. trình độ đô thị hóa cao.
C. cơ sở hạ tầng tốt, đáp ứng được tốc độ đô thị hóa.
D. tiến hành đồng đều giữa các vùng.
A. Đà Nẵng
B. Nam Định
C. Hà Nội
D. Huế
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng Bằng Sông Hồng
C. Đồng Bằng Sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK